Phiếu bài tập số 1 môn Toán học Lớp 6 - Trường THCS Đông Tảo
Bài 1: Tính
1) 5)
2) 6)
3) 7)
4)
Bài 2: Tính hợp lí
1) (-37) + 14 + 26 + 37 2) (-24) + 6 + 10 + 24
3) 15 + 23 + (-25) + (-23) 4) 60 + 33 + (-50) + (-33)
5) (-16) + (-209) + (-14) + 209 6) (-12) + (-13) + 36 + (-11)
7) -16 + 24 + 16 – 34 8) 25 + 37 – 48 – 25 – 37
9) 2575 + 37 – 2576 – 29 10) 34 + 35 + 36 + 37 – 14 – 15 – 16 – 17
Bài 3: Bỏ ngoặc rồi tính
1) -7264 + (1543 + 7264) 2) (144 – 97) – 144
3) (-145) – (18 – 145) 4) 111 + (-11 + 27)
5) (27 + 514) – (486 – 73) 6) (36 + 79) + (145 – 79 – 36)
7) 10 – [12 – (- 9 - 1)] 8) (38 – 29 + 43) – (43 + 38)
9) 271 – [(-43) + 271 – (-17)] 10) -144 – [29 – (+144) – (+144)]
Tóm tắt nội dung tài liệu: Phiếu bài tập số 1 môn Toán học Lớp 6 - Trường THCS Đông Tảo
MÔN TOÁN 6 PHIẾU BÀI TẬP SỐ 1 Bài 1: Tính 1) 5) 2) 6) 3) 7) 4) Bài 2: Tính hợp lí 1) (-37) + 14 + 26 + 37 2) (-24) + 6 + 10 + 24 3) 15 + 23 + (-25) + (-23) 4) 60 + 33 + (-50) + (-33) 5) (-16) + (-209) + (-14) + 209 6) (-12) + (-13) + 36 + (-11) 7) -16 + 24 + 16 – 34 8) 25 + 37 – 48 – 25 – 37 9) 2575 + 37 – 2576 – 29 10) 34 + 35 + 36 + 37 – 14 – 15 – 16 – 17 Bài 3: Bỏ ngoặc rồi tính 1) -7264 + (1543 + 7264) 2) (144 – 97) – 144 3) (-145) – (18 – 145) 4) 111 + (-11 + 27) 5) (27 + 514) – (486 – 73) 6) (36 + 79) + (145 – 79 – 36) 7) 10 – [12 – (- 9 - 1)] 8) (38 – 29 + 43) – (43 + 38) 9) 271 – [(-43) + 271 – (-17)] 10) -144 – [29 – (+144) – (+144)] Bài 4: Tính tổng các số nguyên x biết: -20 < x < 21 -18 ≤ x ≤ 17 -27 < x ≤ 27 │x│≤ 3 │-x│< 5 Bài 5: Trên cùng tia Ox lấy OA = 2cm, OB = 6cm. Trong ba điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại. Lấy điểm M sao cho A là trung điểm của đoạn thẳng OM. Tính AM, OM, MB. Điểm M là gì của
File đính kèm:
- phieu_bai_tap_so_1_mon_toan_hoc_lop_6.docx