Bài giảng Toán Lớp 4 - Ôn tập về số tự nhiên (Tiếp theo) - Lưu Thị Lệ
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Ôn tập về số tự nhiên (Tiếp theo) - Lưu Thị Lệ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 4 - Ôn tập về số tự nhiên (Tiếp theo) - Lưu Thị Lệ

KHỞI ĐỘNG Bài 3a/T160: Đọc các số sau và nêu rõ chữ số 5 trong mỗi số thuộc hàng nào, lớp nào ? 67 358 ; 851 904; 3 205 700; Toán BÀI 153: ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN. (T2) THỰC HÀNH * Bài 1: = ? 989 1 321 27 105 7 985 34 579 34 601 150 482 150 459 - Muốn so sánh hai số khác số chữ số, ta so sánh như thế nào ? + Ta đếm xem số tự nhiên nào có nhiều chữ số hơn thì số đó lớn hơn. - Muốn so sánh hai số cùng số chữ số, ta so sánh như thế nào ? + Ta so sánh thứ tự từng hàng của 2 số tự nhiên đó, hàng nào có chữ số lớn hơn thì số tự nhiên đó lớn hơn. - Qua bài tập 1, ôn lại cho ta kiến thức gì ? + So sánh các số tự nhiên. * Bài 1: = ? 989 < 1 321 27 105 > 7 985 150 482 > 150 459 34 579 < 34 601 * Bài 2: Viết các số theo thứ tự bé đến lớn. a) 7426; 999; 7642; 7624. b) 3158, 3518, 1853; 3190. NHÓM 2 (4 phút) * Bài 2: Viết các số theo thứ tự bé đến lớn. a) 999 ; 7 426 ; 7 624 ; 7 642 b) 1853 ; 3158 ; 3190 ; 3518 - Muốn sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn ta làm như thế nào ? + Ta đếm xem số tự nhiên nào có nhiều chữ số hơn thì số đó lớn hơn. + Nếu các số tự nhiên có chữ số bằng nhau thì ta so sánh thứ tự từng hàng của các số tự nhiên đó rồi sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn. * Bài 3: Viết các số theo thứ tự lớn đến bé. a) 1567; 1590; 897; 10261. b) 2476; 4270; 2490; 2518. NHÓM 4 (4 phút) * Bài 3: Viết các số theo thứ tự lớn đến bé. a) 10261 ;1590 ; 1567 ; 897 b) 4270 ;2518 ; 2490 ; 2476 - Qua bài tập 2, 3 giúp cho ta ôn lại kiến thức gì ? + So sánh và xếp các số tự nhiên theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé. CỦNG CỐ - Qua các bài tập vừa học, giúp cho ta ôn lại kiến thức gì ? + So sánh và xếp các số tự nhiên theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé. TRÒ CHƠI “Ai nhanh, ai đúng” CâuCâu 11 Số lớn nhất có một chữ số ? §¸p ¸n: 9 504312 Ñaùp aùn CâuCâu 22 Số lẻ bé nhất có ba chữ số là số nào? §¸p ¸n 101 504312 Ñaùp aùn CâuCâu 33 Số lẻ bé nhất có một chữ số là số .. §¸p ¸n 1 504312 Ñaùp aùn CâuCâu 44 Số chẵn lớn nhất có hai chữ số là số mấy? §¸p ¸n 98 504312 Ñaùp aùn CâuCâu 55 Số bé nhất có một chữ số là . §¸p ¸n 0 504312 Ñaùp aùn
File đính kèm:
bai_giang_toan_lop_4_on_tap_ve_so_tu_nhien_trang_tiep_theo_l.ppt