Đề cương ôn tập môn Toán học Lớp 6
Bài 1: Viết tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử
a) Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 50.
b) Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 100.
c) Tập hơp các số tự nhiên lớn hơn 23 và nhỏ hơn hoặc bằng 1000
Bài 2: Thực hiện phép tính:
a) 47 – [(45.24 – 5 2 .12):14] b) 50 – [(20 – 2 3 ) : 2 + 34]
c) 102 – [60 : (56 : 54 – 3.5)] d) 50 – [(50 – 2 3 .5):2 + 3]
e) 10 – [(82 – 48).5 + (23 .10 + 8)] : 28
Bài 3: Tìm x:
a) 71 – (33 + x) = 26 b) (x + 73) – 26 = 76
c) 45 – (x + 9) = 6 d) 89 – (73 – x) = 20
Bài 4: Tính nhanh
a.58.75 + 58.50 – 58.25 b) 27.39 + 27.63 – 2.27
c) 128.46 + 128.32 + 128.22 d) 66.25 + 5.66 + 66.14 + 33.66
Bài 5: Tính tổng:
a) S1 = 1 + 2 + 3 +…+ 999
b) S2 = 10 + 12 + 14 + … + 2010
c) S3 = 21 + 23 + 25 + … + 1001
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập môn Toán học Lớp 6
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TOÁN 6 Bài 1: Viết tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử a) Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 50. b) Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 100. c) Tập hơp các số tự nhiên lớn hơn 23 và nhỏ hơn hoặc bằng 1000 Bài 2: Thực hiện phép tính: a) 47 – [(45.24 – 5 2 .12):14] b) 50 – [(20 – 2 3 ) : 2 + 34] c) 102 – [60 : (56 : 54 – 3.5)] d) 50 – [(50 – 2 3 .5):2 + 3] e) 10 – [(82 – 48).5 + (23 .10 + 8)] : 28 Bài 3: Tìm x: a) 71 – (33 + x) = 26 b) (x + 73) – 26 = 76 c) 45 – (x + 9) = 6 d) 89 – (73 – x) = 20 Bài 4: Tính nhanh a.58.75 + 58.50 – 58.25 b) 27.39 + 27.63 – 2.27 c) 128.46 + 128.32 + 128.22 d) 66.25 + 5.66 + 66.14 + 33.66 Bài 5: Tính tổng: a) S1 = 1 + 2 + 3 ++ 999 b) S2 = 10 + 12 + 14 + + 2010 c) S3 = 21 + 23 + 25 + + 1001 Bài 6: Tìm ƯCLN của a) 12 và 18 b) 12 và 10 c) 24 và 48 d) 300 và 280 Bµi 7: T×m BCNN cña: a) 24 vµ 10 b) 9 vµ 24 c) 14; 21 vµ 56 d) 8; 12 vµ 15 Bài 8: Một đội y
File đính kèm:
- de_cuong_on_tap_mon_toan_hoc_lop_6.docx