Chuyên đề bồi dưỡng Lớp 6 - Năm học 2012-2013 - THCS Hợp Hòa
A/. Mục tiêu:
- Học sinh nắm vững các kiến thức về số tự nhiên về cấu tạo số trong hệ
thập phân, các phép tính về số tự nhiên, các tính chất về chia hết.
- Vận dụng thành thạo các phép biến đổi vào trong các bài tập số học.
- Rèn luyện cho học sinh thói quen tự đọc sách, tư duy lô gic óc phân tích
tổng hợp.
B/. Chuẩn bị:
Nội dung chuyên đề, kiến thức cơn bản cần sử dụng và các bài tập tự luyện.
C/. Nội dung chuyên đề.
I/ Kiến thức cơ bản.
1, Đặc điểm của ghi số tự nhiên trong hệ thập phân.
- Dùng 10 chữ số 0; 1; 2; 3;......9 để ghi mọi số tự nhiên.
- Cứ 10 đơn vị của một hàng bằng một đơn vị của hàng trước.
Ví dụ: ab = 10a+b
abc = 100a + 10b+c
2, So sánh 2 số tự nhiên.
+ a > b khi a nằm ở bên trái số b trên tia số.
+ a < b khi a nằm ở bên phải số b trên tia số.
3, Tính chẵn lẻ:
a, Số tự nhiên có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 là số chẵn (2b;b ?N)
b, Số tự nhiên có chữ số tận cùng là 1; 3; 5; 7; 9 là số lẻ (2b+1;b ?N)
4, Số tự nhiên liên tiếp.
a, Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau hai đơn vị.
a; a+1 (a ? N)
b, Hai số tự nhiên chẵn liên tiếp hơn kém nhau hai đơn vị.
2b; 2b + 2 (b ? N)
- Học sinh nắm vững các kiến thức về số tự nhiên về cấu tạo số trong hệ
thập phân, các phép tính về số tự nhiên, các tính chất về chia hết.
- Vận dụng thành thạo các phép biến đổi vào trong các bài tập số học.
- Rèn luyện cho học sinh thói quen tự đọc sách, tư duy lô gic óc phân tích
tổng hợp.
B/. Chuẩn bị:
Nội dung chuyên đề, kiến thức cơn bản cần sử dụng và các bài tập tự luyện.
C/. Nội dung chuyên đề.
I/ Kiến thức cơ bản.
1, Đặc điểm của ghi số tự nhiên trong hệ thập phân.
- Dùng 10 chữ số 0; 1; 2; 3;......9 để ghi mọi số tự nhiên.
- Cứ 10 đơn vị của một hàng bằng một đơn vị của hàng trước.
Ví dụ: ab = 10a+b
abc = 100a + 10b+c
2, So sánh 2 số tự nhiên.
+ a > b khi a nằm ở bên trái số b trên tia số.
+ a < b khi a nằm ở bên phải số b trên tia số.
3, Tính chẵn lẻ:
a, Số tự nhiên có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 là số chẵn (2b;b ?N)
b, Số tự nhiên có chữ số tận cùng là 1; 3; 5; 7; 9 là số lẻ (2b+1;b ?N)
4, Số tự nhiên liên tiếp.
a, Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau hai đơn vị.
a; a+1 (a ? N)
b, Hai số tự nhiên chẵn liên tiếp hơn kém nhau hai đơn vị.
2b; 2b + 2 (b ? N)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề bồi dưỡng Lớp 6 - Năm học 2012-2013 - THCS Hợp Hòa", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề bồi dưỡng Lớp 6 - Năm học 2012-2013 - THCS Hợp Hòa
–Năm học 2012-2013 Nguyễn Thị Minh– Hợp Hũa 1 CHƯƠNG TRèNH DẠY THấM KHỐI 6 (30 BUỔI) STT TấN CHUYấN ĐỀ GHI CHÚ 1 Điền số tự nhiờn,ghi số tự nhiờn ,tỡm số. 2 Cỏc phộp tớnh về số tự nhiờn,Đếm số 3 Lũy thừa với số mũ tự nhiờn 4 Cỏc dỏu hiệu chia hết 5 ễn tập cỏc phộp tớnh trong tập hợp số tự nhiờn 6 ễn tập về lũy thừa và cỏc phộp toỏn 7 Tớnh chất chia hết của một tổng,một hiệu và một tớch 8 Điểm,đường thẳng,tia 9 Ước chung và Bội chung 10 Số nguyờn tố và Hợp số 11 ƯCLN,BCNN và cỏc bài toỏn lien quan 12 ễn tập và kiểm tra cỏc chủ đề. 13 Đọan thẳng,trung điểm của đoạn thẳng 14 Tập hợp Z cỏc số nguyờn 15 Phộp cộng số nguyờn 16 Phộp trừ số nguyờn 17 Quy tắc dấu ngoặc-Quy tắc chuyển vế 18 Phộp nhõn số nguyờn-Bội và ước của số nguyờn 19 ễn tập và kiểm tra cỏc chủ đề về số nguyờn 20 Gúc-Tia phõn giỏc của gúc 21 Phõn số-Phõn số bằng nhau 22 Tớnh chất cơ bản của phõn số-Rỳt gọn phõn số. 23 Quy đồng mẫu số nhiều phấn số 24 Cộng,tr...Các số tự nhiên từ 1000 đến 10000 có bao nhiêu số có đúng ba chữ số giống nhau? GiảI Có duy nhất số 10000 có 5 chữ số không thoả mãn đề bài vậy các số đều có dạng. abbb babb bbab bbba (a b) Xét số abbb chữ số a có 9 cách chọn (a b) Với a đã chọn ta có 9 cách chọn (b a) => Có 9.9 = 81 số có dạng abbb Tương tự: => Có 81.4=324 số Bài tập 3: Viết các số tự nhiên liên tiếp từ 1 ->100 từ trái sang phải thành dãy. a, Dãy trên có tất cả bao nhiêu chữ số? b, Chữ số thứ 100 kể từ trái sang phải là chữ số nào? GiảI a, Số có 1 chữ số: 9 số => 9.1 = 9 chữ số Số có 2 chữ số: 99 – 9 = 90 số => 90.2 = 180 chữ số Số 3 chữ số: 100 => 3 chữ số Vậy dãy trên có 9 + 180 + 3 = 192 chữ số. b, Chữ số thứ 100 rơi vào khoảng số có 2 chữ số Bắt đầu từ 1011 ....là chữ số thứ 91 91 – 2.45 + 1 Số thứ 45 kể từ 10 là: (45 - 1) + 10 = 54 Vậy chữ số thứ 100 là chữ số 5. Bài tập 4: Viết liên tiếp 15 số tự nhiên lẻ đầu tiên tạo thành một số tự nhiên hãy xoá đi 15 chữ số để được.a, Số lớn nhất (9 923 252 729) b, Số nhỏ nhất (1 111 111 122) –Năm học 2012-2013 Nguyễn Thị Minh– Hợp Hũa 4 Bài tập 5: Nếu số có 3 chữ số biết rằng nếu viết thêm chữ số 5 vào bên phải số đó thì nó tăng 1112 đơn vị ( abc=123) Bài tập 6: Tìm số có 4 chữ số. Biết rằng nếu xoá đi chữ số hàng chục và hàng đơn vị thì số đó giảm đi 4455 đơn vị. Giải abcd -ab = 4455 => cd = 99.(45-ab ) cd (45- ab ) 45 - ab= 0 1 => Nếu ab= 45 => cd = 0 Nếu ab= 44 => cd = 99 Vậy số phải tìm 4500 44996 Bài tập 7: Tìm số có 2 chữ số biết rằng số đó gấp 5 lần tổng các chữ số của nó. Giải ab = 5(a+b) => 5a = 4b 01 b 5 => b = 0 5 Nếu b = 0 => a = 0 loại Nếu b = 5 thì a = 4 => ab = 45 Bài tập 8: Tìm số có 2 chữ số biết rằng lấy số đó chia cho tổng các chữ số của nó được thương là 5 dư 12. Giải ab = 5(a+b) + 12 => 5a = 4(b+3) => b + 3 : 5 => b = 2 7 Nếu b = 2 => a = 4 => ab = 42 Nếu b = 7 => a = 8 87 Bài tập 9:... – c Một số trừ đi một hiệu: a – (b-c) = a - b + c 2) Công thức về dãy số cách đều: Số số hạng = (số cuối – số đầu) : khoảng cách + 1 Tổng = (số cuối + số đầu). Số số hạng : 2 ( #. "/ Bài tập 1: Tính bằng cách nhanh chóng. a, 29 + 132 + 237 + 868 + 763 = 29 + (132 + 868) + (237 + 763) = 29 + 1000 + 1000 = 2029 b, 652 + 327 + 148 + 15 + 73 = (652 + 148) + (327 + 73) + 15 = 700 + 400 + 15 = 1115 Bài tập 2: Thay các chữ bởi các chữ số thích hợp. –Năm học 2012-2013 Nguyễn Thị Minh– Hợp Hũa 7 a, ab +bc + ca= abc =>ab + ca= 00a => aoo ac ab => a = 1 => b = 9 => c = 8 => 19 + 98 + 81 = 198 b, abc + ab + a = 874 => aaa + bb + c = 874 Do bb + c 874 aaa > 874 – 110 = 764 => a = 7 => bb + c = 874 – 777 = 97 Ta có: 97 bb > 97 – 10 = 87 => bb = 88 => c = 9 Ta được: 789 + 78 + 7 = 874 Bài tập 3: Điền các số từ 1 đến 9 vào ma phương 3 x 3 sao cho tổng các hàng thứ tự là 6 ; 16; 23 và tổng các cột 14; 12;19 Bài tập 4: Cho 9 số 1; 3; 5; .....; 17 có thể chia 9 số đã cho thành 2 nhóm sao cho: a, Tổng các số nhóm I gấp đôi tổng các số nhóm II a, Tổng các số nhóm I bằng tổng các số nhóm II. - a, Có thể: (chia hết cho 3) Nhóm I: 1 + 3 + 5 + 13 + 15 + 17 = 54 Nhóm II: 7 + 9 + 11 = 27 b, Không vì tổng đó không chia hết cho 2. Bài tập 5: Tìm x biết: a, 135 – (x + 37 ) = 80 => x + 37 = 135 – 80 => x + 37 = 55 => x = 55 – 37 = 18 b, (x - 17) + 52 = 158 => x – 17 = 158 - 52 => x – 17 = 106 => x = 106 + 17 = 123 Bài tập 6:Một phép trừ có tổng của số bị trừ, số trừ và hiệu bằng 490 hiệu lớn hơn số trừ là 129. Tìm số trừ và số bị trừ. –Năm học 2012-2013 Nguyễn Thị Minh– Hợp Hũa 8 Giải SBT = a ; ST = b; H = c=> a – b = c (1) a + b + c = 490 (2)c – b + c 129 (3) (1) và (2) => a = 490 : 2 = 245 (2) và (3) => a + 2c = 619 => c= 1872 245619 => b = 245 – 187 = 58 #. "/ 2 Thay dấu * bởi
File đính kèm:
- chuyen_de_boi_duong_lop_6_nam_hoc_2012_2013_thcs_hop_hoa.pdf