Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 35: Luyện tập chung trang 177 - Lê Thị Lam
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 35: Luyện tập chung trang 177 - Lê Thị Lam", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 35: Luyện tập chung trang 177 - Lê Thị Lam

1. a) Đọc các số: 975 368; 6 020 975; 94 351 708; 80 060 090 b) Trong mỗi số trên, chữ số 9 ở hàng nào và có giá trị là bao nhiêu? 1. Đọc các số: 9759 368 Chín trăm bảy mươi lăm nghìn ba trăm sáu mươi tám Số 9 ở hàng trăm nghìn có giá trị là: 900 000 1. Đọc các số: 6 020 9759 Sáu triệu không trăm hai mươi nghìn chín trăm bảy mươi lăm. Số 9 ở hàng trăm có giá trị là: 900 1. Đọc các số: 949 351 708 Chín mươi tư triệu ba trăm năm mươi mốt nghìn bảy trăm linh tám. Số 9 ở hàng chục triệu có giá trị là: 90 000 000 1. Đọc các số: 80 060 0909 Tám mươi triệu không trăm sáu mươi nghìn không trăm chín mươi. Số 9 ở hàng chục có giá trị là: 90 Bài 2: Đặt tính rồi tính Bài 2: Đặt tính rồi tính 68 446 Bài 2: Đặt tính rồi tính 47 358 Bài 2: Đặt tính rồi tính 1175 470 705 76 375 Bài 2: Đặt tính rồi tính 1549 35 4 114 8 0 = < •4. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng bằng chiều dài. Người ta cấy lúa ở đó, tính ra cứ 100m2 thu được 50kg thóc. Hỏi đã thu hoạch được ở thửa ruộng đó bao nhiêu tạ thóc. Bài giải: Chiều rộng thửa ruộng là: Diện tích thửa ruộng là: 120 80 = 9600 (m2) Trên thửa ruộng đó thu được số thóc là: 9600 : 100 50 = 4800 (kg) 4800kg = 48 tạ Đáp số: 48 tạ Bài 5: thay chữ a, b bằng chữ số thích hợp 2a3b0 - 2a3b 207 Bài 5: thay chữ a, b bằng chữ số thích hợp 6a8b0 + 6a8b 748
File đính kèm:
bai_giang_toan_lop_4_tuan_35_luyen_tap_chung_trang_177_le_th.ppt