Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 34: Ôn tập đo đại lượng (Tiếp theo) - Lê Thị Lam

ppt 16 trang Thiền Minh 25/08/2025 240
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 34: Ôn tập đo đại lượng (Tiếp theo) - Lê Thị Lam", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 34: Ôn tập đo đại lượng (Tiếp theo) - Lê Thị Lam

Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 34: Ôn tập đo đại lượng (Tiếp theo) - Lê Thị Lam
 l Bài1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
l 1m2 = 100 dm2 , 1km 2 = 1 000 000 m 2
 2 10 000 2 2 100 2
l 1m = cm , 1dm = cm Bài 2: Viết số thích hợp vào 
 chỗ chấm
a)15m2 = .cm150 000 2 ; 
103m2 = ..dm10300 2 ; 
2110dm2= cm211 000 2 ; • 
 Bài 2: Viết số thích hợp vào 
 chỗ chấm
 10
a)15m2 = .cm150 000 2 ; 
103m2 = ..dm10300 2 ; 10
2110dm2= cm211 000 2 ; 1000 Bài 2: Viết số thích hợp vào 
 chỗ chấm
c) 5m2 9 dm2 = ..dm509 2 ; 700dm2 = .m7 2
8m2 50 cm2 = ..cm80 050 2 ; 50 000cm2= 5 m2 Bài 2: Viết số thích hợp vào 
 chỗ chấm
b)500cm2= dm5 2 ; 1 cm2 = dm2
 1300dm2= .m13 2 ; 1dm2 = m2
60 000cm2= .m6 2 ; 1 cm2 = m2
 • 
 Bài 2: Viết số thích hợp vào 
 chỗ chấm
b)500cm2= dm5 2 ; 1 cm2 = dm2
 1300dm2= .m13 2 ; 1dm2 = m2
60 000cm2= .m6 2 ; 1 cm2 = m2
 2m2 5 dm2 .25dm2 
Bài 3: 3m2 99dm 2 4m 4m22
 >
 < ? 3dm2 5 cm2 305cm2 
 = 
 65 m2 6500 dm2 • Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta 
 làm như thế nào ?
Ta lấy số đo chiều dài nhân với số đo 
 chiều rộng (cùng một đơn vị đo)
Cho hình chữ nhật có chiều dài là a ; chiều rộng là 
b và diện tích là S (a và b có cùng đơn vị đo ). Hãy 
viết công thức tính diện tích của hình chữ nhật đó.
 SSS === ?? bb
 aa x Bài giải
• Tiết học đến đây 
 là kết thúc
Chúc các em ôn tập tốt! 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_tuan_34_on_tap_do_dai_luong_tiep_theo_l.ppt