Kế hoạch bài dạy Toán học Lớp 4 - Tiết 26 đến tiết 33

1Kiểm tra bàicũ:

Treo bảng phụ biểu đồ Số chuột của 4 thôn đã diệt  của tiết trước , yêu cầu 1 hs lên chỉ biểu đồ

-Nhận xét, cho điểm.

2 Bài mới:

2.1Giới thiệu bài:Giờ học toán hôm nay chúng ta sẽ được củng cố kỹ năng  đọccác dạng biểu đồ đã học.

2.3Hướng dẫn luyện tập:

Bài 1:

-Yêu cầu hs đọc đề, sau đó hỏi: Đây là biểu đồ biểu diễn gì?

-Yêu cầu hs đọc kỹ biểu đồ và làm bài, sau đó chữa bài trước lớp

+Tuần 1 cửa hàng bán được 2mét vải hoavà 1 m vải trắng, đúng hay sai? Vì sao?

+Tuần 3 cửa hàng bán 400 m vải,đúng hay  sai?

Vì sao?

+Tuần 3 cửa hàng bán được nhiều nhất, đúng hay sai ? vì sao?

 

+Số mét vải hoa mà tuần 2cửa hàng bán được nhiều hơn tuần 1 là bao nhiêu mét ?

 

 

+Vậy điền đúng hay sai vào ý thứ tư ?

+ Nêu ý kiến của em về ý thứ năm?

 

doc 18 trang Bảo Giang 03/04/2023 9040
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Toán học Lớp 4 - Tiết 26 đến tiết 33", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch bài dạy Toán học Lớp 4 - Tiết 26 đến tiết 33

Kế hoạch bài dạy Toán học Lớp 4 - Tiết 26 đến tiết 33
TOÁN (26): LUYỆN TẬP
I Mục tiêu:
 Giúp hs:- Củng cố kỹ năng đọc biểu đồ tranh vẽ và biểu đồ hình cột.
 -Rèn kỹ năng vẽ biểu đồ hình cột.
II. Đồ dùng dạy học:
 Các biểu đồ trong bài học.
III Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động của thầy 
 Hoạt động của trò
1Kiểm tra bàicũ:
Treo bảng phụ biểu đồ Số chuột của 4 thôn đã diệt của tiết trước , yêu cầu 1 hs lên chỉ biểu đồ
-Nhận xét, cho điểm.
2 Bài mới:
2.1Giới thiệu bài:Giờ học toán hôm nay chúng ta sẽ được củng cố kỹ năng đọccác dạng biểu đồ đã học.
2.3Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1:
-Yêu cầu hs đọc đề, sau đó hỏi: Đây là biểu đồ biểu diễn gì?
-Yêu cầu hs đọc kỹ biểu đồ và làm bài, sau đó chữa bài trước lớp
+Tuần 1 cửa hàng bán được 2mét vải hoavà 1 m vải trắng, đúng hay sai? Vì sao?
+Tuần 3 cửa hàng bán 400 m vải,đúng hay sai?
Vì sao?
+Tuần 3 cửa hàng bán được nhiều nhất, đúng hay sai ? vì sao?
+Số mét vải hoa mà tuần 2cửa hàng bán được nhiều hơn tuần 1 là bao nhiêu mét ?
+Vậy điền đúng hay sai vào ý thứ tư ?
+ Nêu ý ki...ình của mỗi tháng là:
( 18 + 15 + 3): 3 = 12 ngày
-Hs đổi vở chấm chéo
+Còn chưa biểu diễn số cá bắt được của tháng 2 và tháng 3
+Tháng 2 tàu bắt được 2 tấn , tháng 3 tàu bắt được 6 tấn
-Hs lên bảng chỉ , lớp nhận xét
+Cột rộng đúng 1ô
+Cột cao bằng vạch số 2 vì tháng 2 bắt được 2 tấn cá
-1 hs lên bảng , cả lớp theo dõi nhận xét
-1 hs vẽ trên bảng, cả lớp vẽ bằng bút chì vào SGK
-Hs trả lời
TOÁN (27) LUYỆN TẬP CHUNG
I Mục tiêu:Giúp hs củng cố về: 
-Số liền trước , số liền sau của một số
-Giá trị của các chữ số trong số tự nhiên
-So sánh STN
-Đọc biểu đồ hình cột
-Xác định năm , thế kỷ
III Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1 Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS lên bảng làm các bài tập 2,3 tiết 26, đồng thời kiểm tra vở bài tập của môt số em khác 
- GV chữa bài và nhận xét bài làm của HS
2 Dạy - học bài mới:
2.1. Giới thiệu bài:
- Giờ học hôm nay các em sẽ làm các bài tập củng cố các kiến thức về dãy số tự nhiên và đọc biểu đồ.
2.2. Hướng dẫn luyện tập:
+Bài 1
-Yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài
-GV chữa bài và yêu cầu HS nêu lại cách tìm số liền trước, số liền sau của một số tự nhiên 
a) Số tự nhiên liền sau của số 2 835 917là: 
2 835 918
a) Số tự nhiên liền trước của số2 835 917
là: 2 835 916
c) Số 82 360 945 đọc là tám mươi hai
triêụ ba trăm sáu mươi nghìn chín trăm 
bốn mươi lăm .Giá trị của chữ số 2 trong s ố
 82 360 945 l à 2 000 000 vì chữ số 2 đứng ở hàng triệu,lớp triệu.
 Số 7 283 096 đọc là : Bảy triệu hai trăm tám
 mươi ba nghìn không trăm chín mươi sáu. Giá 
trị của chữ s ố 2 trong s ố 7 283 096 l à 200 000 
vì chữ số 2 đứng ở hàng trăm nghìn, lớp nghìn.
 S ố 1 547 238 đọc là một triệu năm trăm bốn 
mươi bảy nghìn hai trăm ba mươi tám. Giá trị 
c ủa chữ số 2 là 200 vì chữ số 2 đứng ở vị trí hàng trăm , lớp đơn vị.
-Gv chữa bàivà yêu cầu hs nêu lại cách tìm số liền trước, số liền sau của một số tự nhiên.
- 2 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi để nhận xét bài làm của bạn.
-HS nghe GV g...hấm chéo
-Hs kể các số:500, 600, 700,800
+Đó là các số 600, 700, 800
+ x= 600, 700, 800
TOÁN( 28) LUYỆN TẬP CHUNG
I Mục tiêu:
-Viết số liền trước , số liền sau của một số.
-So sánh số tự nhiên
-Đọc biểu đồ hình cột.
-Đổi đơn vị đo thời gian.
-Giải bài toán về tìm số trung bình cộng.
II Các hoạt động dạy- học
Tgian
 Hoạt động của thầy 
 Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:
+ Nêu lại cách so sánh các số tự nhiên?
+Nêu lại cách tìm số trung bình cộng của nhiều số?
-Nhận xét,ghi điểm.
2. Bài mới:
2.1Giới thiệu bài:giờ học hôm nay chúng ta sẽ luyện tập các nội dung đã học từ đầu năm chuẩn bị cho kiểm tra giữa học kỳ 1
2.2 Hướng dẫn luyện tập 
-Yêu cầu hs làm các bài tập trong vòng 35 phút 
Sau đó chữa bài và hướng dẫn cách chấm điểm
Đáp án
1)5 điểm (mỗi ý khoanh đúng được 1 điểm)
a. Số gồm năm mươi triệu , năm mươi nghìn và năm mươi viết là: D . 50 050 050
b. Giá trị của chữ số 8 trong số 548 762là:
B 8000
c.Số lớn nhất trong các số 684 257, 684 275,684752,
684 725là: C 684 752 
d. 4 tấn 85 kg =.kg
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
C 4085 
e. 2 phút 10 giây = giây
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là : C 130 
2) 2,5 điểm
a. Hiền đã đọc được 33 quyển sách.
b.Hoà đã đọc 40 quyển sách .
c. Số sách Hoà đọc nhiều hơn Thụclà:
 40 – 25 = 15 (quyển sách)
d. Trung đọc ít hơn Thục 3 quyển sách vì 
 25- 22= 3(quyển sách)
e Bạn Hoà đọc được nhiều sách nhất.
g. Bạn Trung đọc được ít sách nhất.
h.Trung bình mỗi bạn đọc được số sách là:
 (33+40 +22 + 25) : 4 = 30 (quyển sách).
3) 2,5 điểm 
Tóm tắt:
Ngày đầu : 120m
Ngày thứ hai : ½ ngày đầu
Ngày thứ ba : gấp2 ngày đầu
Trung bình mỗi ngày : m ?
 Giải:
Số mét vải ngày thứ hai cửa hàng bán
 120: 2 = 60 (m)
Số mét vải ngày thứ ba cửa hàng bán :
 120 x 2 = 240 (m )
Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được;
(120+ 60 + 240) : 3 = 140 (m) 
 Đáp số :140 mét vải
3 Củng cố - dặn dò
-Nhận xét kết quả bài làm của hs, dăn hs về nhà ôn tập các kiến thức đã học ở chương 1
-Hai hs lên bảng

File đính kèm:

  • docke_hoach_bai_day_toan_hoc_lop_4_tiet_26_den_tiet_33.doc