Đề thi tuyển sinh Đại học năm 2014 môn Vật lí Khối A, A1 - Mã đề thi 692 (Có đáp án)
Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 6cosπt (x tính bằng cm, t tính bằng s).
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tốc độ cực đại của chất điểm là 18,8 cm/s.
B. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 113 cm/s2.
C. Chu kì của dao động là 0,5 s.
D. Tần số của dao động là 2 Hz.
Câu 2: Hai mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với các cường độ dòng
điện tức thời trong hai mạch là i1 và i2 được biểu diễn như hình vẽ. Tổng điện tích của hai tụ điện trong
hai mạch ở cùng một thời điểm có giá trị lớn nhất bằng
Câu 3: Công thoát êlectron của một kim loại là 4,14 eV. Giới hạn quang điện của kim loại này là
A. 0,3 µm. B. 0,6 µm. C. 0,2 µm. D. 0,4 µm.
Câu 4: Đặt điện áp u = U 2 cos2πft (f thay đổi được, U tỉ lệ thuận với f) vào hai đầu đoạn mạch AB
gồm đoạn mạch AM mắc nối tiếp với đoạn mạch MB. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R mắc nối
tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Biết 2L > R2C.
Khi f = 60 Hz hoặc f = 90 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có cùng giá trị. Khi f = 30 Hz
hoặc f = 120 Hz thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện có cùng giá trị. Khi f = f1 thì điện áp ở hai đầu
đoạn mạch MB lệch pha một góc 135o so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch AM. Giá trị của f1 bằng
A. 80 Hz. B. 60 Hz. C. 120 Hz. D. 50 Hz.
Câu 5: Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp (hình vẽ). Biết tụ điện
có dung kháng ZC, cuộn cảm thuần có cảm
kháng ZL và 3ZL = 2ZC. Đồ thị biểu diễn sự
phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai
đầu đoạn mạch AN và điện áp giữa hai đầu
đoạn mạch MB như hình vẽ. Điện áp hiệu
dụng giữa hai điểm M và N là
A. 173 V. B. 122 V.
C. 86 V. D. 102 V.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh Đại học năm 2014 môn Vật lí Khối A, A1 - Mã đề thi 692 (Có đáp án)
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 5 trang) ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 Môn: VẬT LÍ; Khối A và Khối A1 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 692 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................ ĐỀ THI GỒM 50 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 50) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH. Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10–34 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10–19 C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; 1uc2 = 931,5 MeV. Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 6cosπt (x tính bằng cm, t tính bằng s). Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tốc độ cực đại của chất điểm là 18,8 cm/s. B. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 113 cm/s2. C. Chu kì của dao động là 0,5 s. D. Tần số của dao động là 2 Hz. Câu 2: Hai mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do v... để đo điện áp xoay chiều cỡ 120 V gồm: Trang 2/5 – Mã đề 692 a. Nhấn nút ON OFF để bật nguồn của đồng hồ. b. Cho hai đầu đo của hai dây đo tiếp xúc với hai đầu đoạn mạch cần đo điện áp. c. Vặn đầu đánh dấu của núm xoay tới chấm có ghi 200, trong vùng ACV. d. Cắm hai đầu nối của hai dây đo vào hai ổ COM và VΩ. e. Chờ cho các chữ số ổn định, đọc trị số của điện áp. g. Kết thúc các thao tác đo, nhấn nút ON OFF để tắt nguồn của đồng hồ. Thứ tự đúng các thao tác là A. d, b, a, c, e, g. B. d, a, b, c, e, g. C. a, b, d, c, e, g. D. c, d, a, b, e, g. Câu 8: Trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm, có 3 điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự A; B; C với AB = 100 m, AC = 250 m. Khi đặt tại A một nguồn điểm phát âm công suất P thì mức cường độ âm tại B là 100 dB. Bỏ nguồn âm tại A, đặt tại B một nguồn điểm phát âm công suất 2P thì mức cường độ âm tại A và C là DIGITAL MULTIMETER DT 9202 ON OFF 200 2M 2 2 200m Ω 20 200 hFE 2n 2K 20M 700 2μ 200 20 200m 20K 200M 1000 200n 20μ 2m 20m 20 200m 20 2m 20m 200m 20A A COM VΩ CX DCA F ACA DCV ACV A. 100 dB và 96,5 dB. B. 103 dB và 96,5 dB. C. 100 dB và 99,5 dB. D. 103 dB và 99,5 dB. Câu 9: Dòng điện có cường độ i = 2 2 cos100πt (A) chạy qua điện trở thuần 100 Ω. Trong 30 giây, nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở là A. 8485 J. B. 24 kJ. C. 4243 J. D. 12 kJ. Câu 10: Tia X A. mang điện tích âm nên bị lệch trong điện trường. B. cùng bản chất với sóng âm. C. có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại. D. cùng bản chất với tia tử ngoại. Câu 11: Điện áp u = 141 2 cos100πt (V) có giá trị hiệu dụng bằng A. 282 V. B. 141 V. C. 100 V. D. 200 V. Câu 12: Đặt điện áp u = 180 2 cosωt (V) (với ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB (hình vẽ). R là điện trở thuần, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch MB và độ lớn góc lệch pha của cường độ dòng điện so với điện áp u khi L = L...n lượt là 10,5 cm và 7 cm. Tại thời điểm t1, phần tử C có li độ 1,5 cm và đang hướng về vị trí cân bằng. Vào thời điểm t2 = t1 + 79 40 s, phần tử D có li độ là A. 1,50 cm. B. –1,50 cm. C. – 0,75 cm. D. 0,75 cm. Câu 18: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 14 cm với chu kì 1 s. Từ thời điểm vật qua vị trí có li độ 3,5 cm theo chiều dương đến khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu lần thứ hai, vật có tốc độ trung bình là A. 26,7 cm/s. B. 28,0 cm/s. C. 27,0 cm/s. D. 27,3 cm/s. Câu 19: Bắn hạt α vào hạt nhân nguyên tử nhôm đang đứng yên gây ra phản ứng: Biết phản ứng thu năng lượng là 2,70 MeV; giả sử hai hạt tạo thành bay ra với cùng vận tốc và phản ứng không kèm bức xạ γ. Lấy khối lượng của các hạt tính theo đơn vị u có giá trị bằng số khối của chúng. Động năng của hạt α là 4 27 30 1 2 13 15 0He + Al P + n.→ A. 1,35 MeV. B. 3,10 MeV. C. 2,70 MeV. D. 1,55 MeV. Câu 20: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của tụ điện là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Dao động điện từ tự do trong mạch có chu kì là A. 0 0 3 QT . I π = B. 0 0 QT . 2I π = C. 0 0 2 QT . I π = D. 0 0 4 QT . I π = Câu 21: Theo mẫu Bo về nguyên tử hiđrô, nếu lực tương tác tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng L là F thì khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng N, lực này sẽ là A. F 16 . B. F 25 . C. F 9 . D. F 4 . Câu 22: Đặt điện áp u = U0cos(100πt 4 π + ) (V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là i = I0cos(100πt + φ) (A). Giá trị của φ bằng A. 3 . 4 − π B. . 2 −π C. 3 . 4 π D. . 2 π Câu 23: Trong chân không, bước sóng ánh sáng lục bằng A. 546 mm. B. 546 µm. C. 546 nm. D. 546 pm. Câu 24: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cosωt (cm). Quãng đường vật đi được trong một chu kì là A. 10 cm. B. 5 cm. C. 20 cm. D. 15 cm. Câu 25: Trong mạc
File đính kèm:
- de_thi_tuyen_sinh_dai_hoc_nam_2014_mon_vat_li_khoi_a_a1_ma_d.pdf
- LI_DH_A_CT_14_DA.pdf