Đề thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2010 môn Vật lí (Giáo dục trung học phổ thông) - Mã đề thi 209

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32) 
Câu 1: Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là đúng? 
A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có khả năng ion hóa chất khí như nhau. 
B. Tia hồng ngoại gây ra hiện tượng quang điện còn tia tử ngoại thì không. 
C. Nguồn phát ra tia tử ngoại thì không thể phát ra tia hồng ngoại. 
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là những bức xạ không nhìn thấy. 
Câu 2: Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, một sóng âm có cường độ âm I. Biết cường độ âm 
chuẩn là I0. Mức cường độ âm L của sóng âm này tại vị trí đó được tính bằng công thức 
A. L(dB) lg I0 .

Câu 3: Khi nói về phôtôn, phát biểu nào dưới đây là đúng? 
A. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ. 
B. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên. 
C. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phôtôn đó càng lớn. 
D. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau. 
Câu 4: Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là sai? 
A. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn và chất lỏng phát ra khi bị nung nóng. 
B. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố hóa học khác nhau thì khác nhau. 
C. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn 
cách nhau bằng những khoảng tối. 
D. Trong quang phổ vạch phát xạ của hiđrô, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là 
vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm và vạch tím. 
Câu 5: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình li độ lần lượt là 
(cm) và (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên

độ bằng

x2 =12cos100πt

A. 7 cm. B. 13 cm. C. 17 cm. D. 8,5 cm. 
Câu 6: Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai? 
A. Siêu âm có thể truyền được trong chân không. 
B. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn. 
C. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản. 
D. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz. 
Câu 7: Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đúng? 
A. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại. 
B. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại. 
C. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không. 
D. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không. 
Câu 8: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m gắn với một lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc này 
có tần số dao động riêng là 

pdf 5 trang Bảo Giang 01/04/2023 11720
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2010 môn Vật lí (Giáo dục trung học phổ thông) - Mã đề thi 209", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2010 môn Vật lí (Giáo dục trung học phổ thông) - Mã đề thi 209

Đề thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2010 môn Vật lí (Giáo dục trung học phổ thông) - Mã đề thi 209
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
ĐỀ THI CHÍNH THỨC 
(Đề thi có 05 trang) 
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2010 
Môn thi: VẬT LÍ - Giáo dục trung học phổ thông 
Thời gian làm bài: 60 phút. 
 Mã đề thi 209 
Họ, tên thí sinh: .......................................................................... 
Số báo danh: ............................................................................. 
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32) 
Câu 1: Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là đúng? 
A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có khả năng ion hóa chất khí như nhau. 
B. Tia hồng ngoại gây ra hiện tượng quang điện còn tia tử ngoại thì không. 
C. Nguồn phát ra tia tử ngoại thì không thể phát ra tia hồng ngoại. 
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là những bức xạ không nhìn thấy. 
Câu 2: Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, một sóng âm có cường độ âm I. Biết cường độ âm 
chuẩn là I0. Mức cường độ âm L của sóng âm này tại v...A. 1 kf = .
2π m
 B. kf = 2π .
m
 C. mf = 2π .
k
 D. 1 mf = .
2π k
 Trang 1/5 - Mã đề thi 209 
Câu 9: Một máy biến áp có điện trở các cuộn dây không đáng kể. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu 
cuộn thứ cấp và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp lần lượt là 55 V và 220 V. Bỏ qua các 
hao phí trong máy, tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và số vòng dây cuộn thứ cấp bằng 
A. 1
4
. B. 8. C. 4. D. 2. 
Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cosωt (V) vào hai đầu một điện trở thuần R = 110 Ω thì 
cường độ hiệu dụng của dòng điện qua điện trở bằng 2 A. Giá trị U bằng 
A. 220 2 V. B. 110 V. C. 220 V. D. 110 2 V. 
Câu 11: Khi chiếu một ánh sáng kích thích vào một chất lỏng thì chất lỏng này phát ánh sáng huỳnh 
quang màu vàng. Ánh sáng kích thích đó không thể là ánh sáng 
A. màu lam. B. màu tím. C. màu đỏ. D. màu chàm. 
Câu 12: So với hạt nhân , hạt nhân có nhiều hơn 4020 Ca
56
27 Co
A. 7 nơtron và 9 prôtôn. B. 16 nơtron và 11 prôtôn. 
C. 11 nơtron và 16 prôtôn. D. 9 nơtron và 7 prôtôn. 
Câu 13: Biết khối lượng của prôtôn là 1,00728 u; của nơtron là 1,00866 u; của hạt nhân là 
22,98373 u và 1u = 931,5 MeV/c
23
11 Na
2. Năng lượng liên kết của bằng 2311 Na
A. 18,66 MeV. B. 81,11 MeV. C. 8,11 MeV. D. 186,55 MeV. 
Câu 14: Cho phản ứng hạt nhân + → 12 + . Trong phản ứng này, là AZ X
9
4 Be 6C
1
0 n
A
Z X
A. prôtôn. B. pôzitron. C. êlectron. D. hạt α. 
Câu 15: Đặt điện áp xoay chiều u = 100 2 cosωt (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm 
thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 100 V và điện áp giữa 
hai đầu đoạn mạch sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu 
cuộn cảm bằng 
A. 100 2 V. B. 200 V. C. 50 V. D. 150 V. 
Câu 16: Đặt điện áp u = U 2 cosωt (với U và ω không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C 
mắc nối tiếp. Biết điện trở thuần R và độ tự cảm L của cuộn cảm thuần đều xác định còn tụ điện có 
điện dung C thay đổi được. Thay đổi điện dung của ... kì dao động điện từ riêng của mạch này bằng 
A. 4.10–6 s. B. 5.10–6 s. C. 2.10–6 s. D. 3.10–6 s. 
Câu 25: Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 20 cm với tần 
số góc 6 rad/s. Cơ năng của vật dao động này là 
A. 36 J. B. 18 J. C. 0,018 J. D. 0,036 J. 
Câu 26: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm, 
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Ánh sáng chiếu vào hai khe có 
bước sóng 0,5 µm. Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 4 là 
A. 2,8 mm. B. 2 mm. C. 4 mm. D. 3,6 mm. 
Câu 27: Trên một sợi dây dài 90 cm có sóng dừng. Kể cả hai nút ở hai đầu dây thì trên dây có 10 nút 
sóng. Biết tần số của sóng truyền trên dây là 200 Hz. Sóng truyền trên dây có tốc độ là 
A. 40 cm/s. B. 90 cm/s. C. 40 m/s. D. 90 m/s. 
Câu 28: Trong số các hành tinh sau đây của hệ Mặt Trời: Hải Vương tinh, Thiên Vương tinh, Thổ 
tinh, Thủy tinh; hành tinh gần Mặt Trời nhất là 
A. Thủy tinh. B. Thiên Vương tinh. C. Thổ tinh. D. Hải Vương tinh. 
Câu 29: Biết hằng số Plăng là 6,625.10–34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Năng 
lượng của phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng 0,6625 µm là 
A. 3.10–18 J. B. 3.10–19 J. C. 3.10–17 J. D. 3.10–20 J. 
Câu 30: Đặt điện áp xoay chiều u = 200 2 cos100πt (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm 
thuần có độ tự cảm 1L = H
π
 và tụ điện có điện dung C = 
410 F
2π
−
 mắc nối tiếp. Cường độ hiệu dụng 
của dòng điện trong đoạn mạch là 
A. 2 2 A. B. 2 A. C. 1,5 A. D. 0,75 A. 
Câu 31: Khi dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy trong cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 H
2π
 thì 
cảm kháng của cuộn cảm này bằng 
A. 100 Ω. B. 25 Ω. C. 50 Ω. D. 75 Ω. 
Câu 32: Điện áp giữa hai cực một vôn kế xoay chiều là u 100 2cos100πt (V).= Số chỉ của vôn kế 
này là 
A. 100 V. B. 141 V. C. 70 V. D. 50 V. 
_________________________________________________________________________________ 
II. PHẦN RIÊNG - PHẦN TỰ CHỌN [8 câu] 

File đính kèm:

  • pdfde_thi_tot_nghiep_trung_hoc_pho_thong_nam_2010_mon_vat_li_gi.pdf