Đề thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2014 môn Vật lí (Giáo dục thường xuyên) - Mã đề thi 184 (Có đáp án)
Câu 1: Một vật dao động điều hoà với phương trình x =4cos 4πt (x tính bằng cm, t tính bằng s).
Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật đi qua vị trí cân bằng là
A. 0,5 s. B. 1 s. C. 0,25 s. D. 2 s.
Câu 2: Giới hạn quang điện của nhôm và của natri lần lượt là 0,36 μm và 0,50 μm. Biết
Công thoát của êlectron khỏi nhôm lớn hơn công thoát của êlectron khỏi natri một
lượng là
1 eV =1,6.10−19 J.
A. 0,322 eV. B. 0,140 eV. C. 0,966 eV. D. 1,546 eV.
Câu 3: Hạt nhân 1 và hạt nhân có độ hụt khối lần lượt là Δm
Z Y 1 và Δm2. Biết hạt nhân bền
vững hơn hạt nhân Hệ thức đúng là
Câu 4: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R = 100 Ω,
cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Dòng điện trong đoạn mạch là i =2cos100πt (A). Công suất tiêu thụ
của đoạn mạch là
A. 200 2 W. B. 100 W. C. 200 W. D. 400 W.
Câu 5: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang hoạt động. Cường độ dòng điện trong mạch
A. biến thiên theo hàm bậc hai của thời gian. B. không thay đổi theo thời gian.
C. biến thiên điều hoà theo thời gian. D. biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.
Câu 6: Một con lắc lò xo có tần số dao động riêng là f0 chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức
Fn =F0 cos 2πft. Dao động cưỡng bức của con lắc có tần số là
A. f −f0 . B. f f0 .
2
+ C. f0. D. f.
Câu 7: Chất phóng xạ pôlôni 28140 Po có chu kì bán rã 138 ngày. Ban đầu có một mẫu gồm N0 hạt nhân
pôlôni 210 Sau bao lâu (kể từ lúc ban đầu) số hạt nhân bị phân rã là
A. 690 ngày. B. 414 ngày. C. 276 ngày. D. 552 ngày
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2014 môn Vật lí (Giáo dục thường xuyên) - Mã đề thi 184 (Có đáp án)
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi có 04 trang) KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2014 Môn thi: VẬT LÍ - Giáo dục thường xuyên Thời gian làm bài: 60 phút. Mã đề thi 184 Họ, tên thí sinh: .......................................................................... Số báo danh: ............................................................................. Cho biết: hằng số Plăng tốc độ ánh sáng trong chân không 34h 6,625.10 J.s;−= 8c 3.10 m/s.= Câu 1: Một vật dao động điều hoà với phương trình x 4cos 4 t= π (x tính bằng cm, t tính bằng s). Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật đi qua vị trí cân bằng là A. 0,5 s. B. 1 s. C. 0,25 s. D. 2 s. Câu 2: Giới hạn quang điện của nhôm và của natri lần lượt là 0,36 μm và 0,50 μm. Biết Công thoát của êlectron khỏi nhôm lớn hơn công thoát của êlectron khỏi natri một lượng là 191 eV 1,6.10 J.−= A. 0,322 eV. B. 0,140 eV. C. 0,966 eV. D. 1,546 eV. Câu 3: Hạt nhân và hạt nhân có độ hụt khối lần ...tổng khối lượng các hạt sau phản ứng. B. luôn lớn hơn tổng khối lượng các hạt sau phản ứng. C. luôn bằng tổng khối lượng các hạt sau phản ứng. D. luôn nhỏ hơn tổng khối lượng các hạt sau phản ứng. Câu 11: Trong phản ứng hạt nhân: 1 hạt nhân X có 221 11H X Na ,+ → +α A. 12 prôtôn và 13 nơtron. B. 25 prôtôn và 12 nơtron. C. 12 prôtôn và 25 nơtron. D. 13 prôtôn và 12 nơtron. Câu 12: Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4 mH và tụ điện có điện dung 1 nF. Trong mạch đang có dao động điện từ với hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu tụ điện là 10 V. Cường độ dòng điện cực đại chạy qua cuộn cảm là A. 5 mA. B. 5 2 mA. C. 10 mA. D. 5 3 mA. Câu 13: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 40 g và lò xo nhẹ có độ cứng 16 N/m, dao động điều hòa với biên độ 7,5 cm. Khi đi qua vị trí cân bằng, tốc độ của vật là A. 4 m/s. B. 1,5 m/s. C. 2 m/s. D. 0,75 m/s. Câu 14: Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa trên A. hiện tượng cảm ứng điện từ. B. tác dụng của dòng điện lên nam châm. C. tác dụng của từ trường lên dòng điện. D. hiện tượng quang điện. Câu 15: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm một điện trở thuần 90 Ω mắc nối tiếp với một tụ điện. Biết điện áp ở hai đầu đoạn mạch lệch pha 6 π so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Dung kháng của tụ điện bằng A. 90 3 Ω. B. 90 Ω. C. 30 Ω. D. 30 3 Ω. Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch A. trễ pha 2 π so với điện áp giữa hai bản tụ điện. B. sớm pha 2 π so với điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần. C. cùng pha với điện áp giữa hai đầu điện trở thuần. D. cùng pha với điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần. Câu 17: Cho khối lượng hạt nhân vàng prôtôn và nơtron lần lượt là: 196,9233 u; 1,0073 u và 1,0087 u. Biết 1 u = 931,5 MeV/c 197 79 Au, 2. Năng lượng liên kết của hạt nhân vàng 197 là 79 Au A. 1682,46 MeV. B. 1564,92 MeV. C. 15,89 ...ng có tác dụng nhiệt. D. bị lệch trong điện trường. Câu 26: Khi truyền tải điện năng đi xa, để giảm hao phí điện năng trên đường dây tải điện, người ta dùng biện pháp nào sau đây? A. Tăng điện trở suất của dây dẫn. B. Giảm tiết diện của dây dẫn. C. Tăng chiều dài dây dẫn. D. Tăng điện áp ở nơi truyền đi. Câu 27: Giới hạn quang điện của kẽm là 0,35 μm. Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng nào dưới đây vào bề mặt tấm kẽm thì sẽ không xảy ra hiện tượng quang điện? A. 0,25 μm. B. 0,40 μm. C. 0,30 μm. D. 0,20 μm. Câu 28: Đặt điện áp u 250 2 cos100 t (V)= π vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần là 125 2 V. Hệ số công suất của đoạn mạch là A. 3 . 2 B. 1 . 2 C. 1. D. 2 . 2 Câu 29: Khi nói về dao động điều hoà của một vật, phát biểu nào sau đây đúng? A. Khi vật ở vị trí biên, gia tốc của vật bằng không. B. Vectơ gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng. C. Vectơ vận tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng. D. Khi đi qua vị trí cân bằng, vận tốc của vật bằng không. Câu 30: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình (u tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 50 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Xét điểm M ở mặt thoáng cách A, B lần lượt là d A Bu u 2cos 20 t= = π 1 = 5 cm, d2 = 25 cm. Biên độ dao động của phần tử chất lỏng tại M là A. 4 cm. B. 2 cm. C. 0 cm. D. 1 cm. Câu 31: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số góc ω. Cơ năng của con lắc là một đại lượng A. không thay đổi theo thời gian. B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số góc ω. C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số góc 2ω. D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số góc . 2 ω Trang 3/4 - Mã đề thi 184 Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều u 200 2cos100 t (V)= π vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện
File đính kèm:
- de_thi_tot_nghiep_trung_hoc_pho_thong_nam_2014_mon_vat_li_gi.pdf
- DaLiCt_TX_TN_K14.pdf