Đề thi Trung học Phổ thông Quốc gia năm 2015 môn Vật lí - Mã đề thi 138 (Có đáp án)

Câu 7: Quang điện trở có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng 
A. quang − phát quang. B. quang điện ngoài. 
C. quang điện trong. D. nhiệt điện. 
Câu 8: Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v và bước sóng λ. Hệ 
thức đúng là 
A. v = λf. B. v f .

= λ

C. v λ .

= f

D. v = 2πfλ. 
Câu 9: Một sóng dọc truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường 
A. là phương ngang. B. là phương thẳng đứng. 
C. trùng với phương truyền sóng. D. vuông góc với phương truyền sóng. 
Câu 10: Sóng điện từ 
A. là sóng dọc và truyền được trong chân không. 
B. là sóng ngang và truyền được trong chân không. 
C. là sóng dọc và không truyền được trong chân không. 
D. là sóng ngang và không truyền được trong chân không. 
Câu 11: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = Acos(20πt – πx) (cm), với t tính 
bằng s. Tần số của sóng này bằng 
A. 15 Hz. B. 10 Hz. C. 5 Hz. D. 20 Hz. 
Câu 12: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng? 
A. Phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đó có tần số càng lớn. 
B. Năng lượng của phôtôn giảm dần khi phôtôn ra xa dần nguồn sáng. 
C. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động. 
D. Năng lượng của mọi loại phôtôn đều bằng nhau. 
Câu 13: Hạt nhân càng bền vững khi có 
A. năng lượng liên kết riêng càng lớn. B. số prôtôn càng lớn. 
C. số nuclôn càng lớn. D. năng lượng liên kết càng lớn. 
Câu 14: Cường độ dòng điện i = 2cos100πt (A) có pha tại thời điểm t là 
A. 50πt. B. 100πt. C. 0. D. 70πt. 

pdf 5 trang Bảo Giang 03/04/2023 1740
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Trung học Phổ thông Quốc gia năm 2015 môn Vật lí - Mã đề thi 138 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi Trung học Phổ thông Quốc gia năm 2015 môn Vật lí - Mã đề thi 138 (Có đáp án)

Đề thi Trung học Phổ thông Quốc gia năm 2015 môn Vật lí - Mã đề thi 138 (Có đáp án)
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
ĐỀ THI CHÍNH THỨC 
(Đề thi có 05 trang) 
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2015 
Môn: VẬT LÍ 
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề 
 Mã đề thi 138 
Họ và tên thí sinh:.......................................................................... 
Số báo danh:................................................................................ 
Câu 1: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với 
phương trình x = Acosωt. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là 
A. B. 2m A .ω 21 m A .
2
ω C. D. 2 2m Aω . 2 21 m A
2
ω . 
Câu 2: Một vật nhỏ dao động theo phương trình x = 5cos(ωt + 0,5π) (cm). Pha ban đầu của dao động là 
A. π. B. 0,5π. C. 0,25π. D. 1,5π. 
Câu 3: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện 
dung C. Chu kì dao động riêng của mạch là 
A. T = π LC. B. T = 2 LC.π C. T = LC. D. T = 2π LC. 
Câu 4: Một chất điểm dao độn...Mã đề thi 138 
Câu 15: Hai dao động có phương trình lần lượt là: x1 = 5cos(2πt + 0,75π) (cm) và x2 = 10cos(2πt + 0,5π) (cm). 
Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng 
A. 0,25π. B. 1,25π. C. 0,50π. D. 0,75π. 
Câu 16: Công thoát của êlectron khỏi một kim loại là 6,625.10−19 J. Biết h = 6,625.10−34 J.s, c = 3.108 m/s. 
Giới hạn quang điện của kim loại này là 
A. 300 nm. B. 350 nm. C. 360 nm. D. 260 nm. 
Câu 17: Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng? 
A. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại. 
B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều gây ra hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại. 
C. Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật không phát ra tia hồng ngoại. 
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều làm ion hóa mạnh các chất khí. 
Câu 18: Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây đúng? 
A. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch tối nằm trên nền màu 
của quang phổ liên tục. 
B. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn 
cách nhau bởi những khoảng tối. 
C. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng. 
D. Trong quang phổ vạch phát xạ của hiđrô, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là 
vạch đỏ, vạch cam, vạch chàm và vạch tím. 
Câu 19: Đặt điện áp u = U0cosωt (với U0 không đổi, ω thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp 
gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi ω = ω0 thì trong mạch 
có cộng hưởng điện. Tần số góc ω0 là 
A. 2 LC. B. 2 .
LC
 C. 1 .
LC
 D. LC. 
Câu 20: Ở Trường Sa, để có thể xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta 
dùng anten thu sóng trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lí tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện từ mà 
anten thu trực tiếp từ vệ tinh thuộc loại 
A. sóng trung. B. sóng ngắn. C. sóng dài. D. sóng cực ngắn. 
Câu 21: Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động ... sáng nhìn thấy. 
D. Tia X có tác dụng sinh lí: nó hủy diệt tế bào. 
0 
t(s)
x(cm) 
−6 
6 (2)
(1)
Câu 31: Đồ thị li độ theo thời gian của chất điểm 1 (đường 1) và chất điểm 2 
(đường 2) như hình vẽ, tốc độ cực đại của chất điểm 2 là 4π (cm/s). Không kể 
thời điểm t = 0, thời điểm hai chất điểm có cùng li độ lần thứ 5 là 
A. 4,0 s. B. 3,25 s. C. 3,75 s. D. 3,5 s. 
Câu 32: Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản. Khi chiếu bức xạ có tần số f1 vào đám 
nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 3 bức xạ. Khi chiếu bức xạ có tần số f2 vào đám nguyên tử này 
thì chúng phát ra tối đa 10 bức xạ. Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô 
được tính theo biểu thức 0n 2
EE
n
= − (E0 là hằng số dương, n = 1, 2, 3,...). Tỉ số 1
2
f
f là 
A. 10.3 B. 
27 .25 C. 
3 .10 D. 
25 .27 
Câu 33: Hai mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với cùng cường độ dòng 
điện cực đại I0. Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là T1, của mạch thứ hai là T2 = 2T1. Khi 
cường độ dòng điện trong hai mạch có cùng độ lớn và nhỏ hơn I0 thì độ lớn điện tích trên một bản tụ 
điện của mạch dao động thứ nhất là q1 và của mạch dao động thứ hai là q2. Tỉ số 1
2
q
q là 
A. 2. B. 1,5. C. 0,5. D. 2,5. 
Câu 34: Tại nơi có g = 9,8 m/s2, một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 m, đang dao động điều hòa 
với biên độ góc 0,1 rad. Ở vị trí có li độ góc 0,05 rad, vật nhỏ của con lắc có tốc độ là 
A. 2,7 cm/s. B. 27,1 cm/s. C. 1,6 cm/s. D. 15,7 cm/s. 
Câu 35: Một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Trên dây, những điểm dao động với cùng biên độ A1 
có vị trí cân bằng liên tiếp cách đều nhau một đoạn d1 và những điểm dao động với cùng biên độ A2 có 
vị trí cân bằng liên tiếp cách đều nhau một đoạn d2. Biết A1 > A2 > 0. Biểu thức nào sau đây đúng? 
A. d1 = 0,5d2. B. d1 = 4d2. C. d1 = 0,25d2. D. d1 = 2d2. 
Câu 36: Tại vị trí O trong một nhà máy, một còi báo cháy (xem là nguồn điểm) phát âm với công 
suất không đổi. Từ bên ngoài

File đính kèm:

  • pdfde_thi_trung_hoc_pho_thong_quoc_gia_nam_2015_mon_vat_li_ma_d.pdf
  • pdfDaLiCt_QG_K15.pdf