Đề thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2010 môn Vật lí (Giáo dục thường xuyên) - Mã đề thi 784

Câu 1: Khi chiếu một ánh sáng kích thích vào một chất lỏng thì chất lỏng này phát ánh sáng huỳnh 
quang màu vàng. Ánh sáng kích thích đó không thể là ánh sáng 
A. màu đỏ. B. màu lam. C. màu chàm. D. màu tím. 
Câu 2: So với hạt nhân 40 , hạt nhân có nhiều hơn

20 Ca

56
27 Co
A. 9 nơtron và 7 prôtôn. B. 7 nơtron và 9 prôtôn. 
C. 11 nơtron và 16 prôtôn. D. 16 nơtron và 11 prôtôn. 
Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều u = 200 2 cos100πt (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm 
thuần có độ tự cảm L = 1 H
π

và tụ điện có điện dung C =

mắc nối tiếp. Cường độ hiệu dụng

của dòng điện trong đoạn mạch là 
A. 0,75 A. B. 2 2 A. C. 2 A. D. 1,5 A. 
Câu 4: Cường độ dòng điện i = 5cos100πt (A) có 
A. tần số 100 Hz. B. chu kì 0,2 s. 
C. giá trị hiệu dụng 2,5 2 A. D. giá trị cực đại 5 2 A. 
Câu 5: Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với phương trình li độ x = Acos(ωt +ϕ). Cơ 
năng của vật dao động này là 
A. W = 1
2

mω2A2. B. W = 1
2

mω2A. C. W = 1
2

mωA2. D. W = mω2A. 
Câu 6: Khi dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy trong cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 H

thì

cảm kháng của cuộn cảm này bằng 
A. 25 Ω. B. 50 Ω. C. 100 Ω. D. 75 Ω. 
Câu 7: Tia tử ngoại 
A. có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia gamma. 
B. không truyền được trong chân không. 
C. được ứng dụng để khử trùng, diệt khuẩn. 
D. có tần số tăng khi truyền từ không khí vào nước. 
Câu 8: Ban đầu có N0 hạt nhân của một mẫu phóng xạ nguyên chất. Biết chu kì bán rã của chất 
phóng xạ này là T. Sau thời gian 3T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân chưa phân rã của mẫu 
phóng xạ này bằng 
Câu 9: Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là đúng? 
A. Tia hồng ngoại gây ra hiện tượng quang điện còn tia tử ngoại thì không. 
B. Nguồn phát ra tia tử ngoại thì không thể phát ra tia hồng ngoại. 
C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có khả năng ion hóa chất khí như nhau. 
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là những bức xạ không nhìn thấy.

 

pdf 4 trang Bảo Giang 01/04/2023 3500
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2010 môn Vật lí (Giáo dục thường xuyên) - Mã đề thi 784", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2010 môn Vật lí (Giáo dục thường xuyên) - Mã đề thi 784

Đề thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2010 môn Vật lí (Giáo dục thường xuyên) - Mã đề thi 784
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
ĐỀ THI CHÍNH THỨC 
(Đề thi có 04 trang) 
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2010 
Môn thi: VẬT LÍ - Giáo dục thường xuyên 
Thời gian làm bài: 60 phút. 
 Mã đề thi 784 
Họ, tên thí sinh: .......................................................................... 
Số báo danh: ............................................................................. 
Câu 1: Khi chiếu một ánh sáng kích thích vào một chất lỏng thì chất lỏng này phát ánh sáng huỳnh 
quang màu vàng. Ánh sáng kích thích đó không thể là ánh sáng 
A. màu đỏ. B. màu lam. C. màu chàm. D. màu tím. 
Câu 2: So với hạt nhân , hạt nhân có nhiều hơn 4020 Ca
56
27 Co
A. 9 nơtron và 7 prôtôn. B. 7 nơtron và 9 prôtôn. 
C. 11 nơtron và 16 prôtôn. D. 16 nơtron và 11 prôtôn. 
Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều u = 200 2 cos100πt (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm 
thuần có độ tự cảm 1L = H
π
 và tụ điện có điện dung C = 
410 F
2π
−
 mắc nối tiếp. Cường độ hiệu dụng 
của dòng điện ...tia gamma. D. lớn hơn bước sóng của tia màu đỏ. 
Câu 13: Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đúng? 
A. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại. 
B. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không. 
C. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại. 
D. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không. 
Câu 14: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 8 cm. Dao động này có biên độ là 
A. 4 cm. B. 8 cm. C. 2 cm. D. 16 cm. 
Câu 15: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số góc ω. Gọi q0 là 
điện tích cực đại của một bản tụ điện thì cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 
A. I0 = 0
q
ω
. B. I0 = q0ω2. C. I0 = q0ω. D. I0 = 02
q
ω
. 
Câu 16: Biết khối lượng của prôtôn là 1,00728 u; của nơtron là 1,00866 u; của hạt nhân là 
22,98373 u và 1u = 931,5 MeV/c
23
11 Na
2. Năng lượng liên kết của bằng 2311 Na
A. 18,66 MeV. B. 8,11 MeV. C. 81,11 MeV. D. 186,55 MeV. 
Câu 17: Cho phản ứng hạt nhân + → 12 + . Trong phản ứng này, là AZ X
9
4 Be 6C
1
0 n
A
Z X
A. hạt α. B. prôtôn. C. êlectron. D. pôzitron. 
Câu 18: Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là sai? 
A. Trong quang phổ vạch phát xạ của hiđrô, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là 
vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm và vạch tím. 
B. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn 
cách nhau bằng những khoảng tối. 
C. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố hóa học khác nhau thì khác nhau. 
D. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn và chất lỏng phát ra khi bị nung nóng. 
Câu 19: Khi nói về phôtôn, phát biểu nào dưới đây là đúng? 
A. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phôtôn đó càng lớn. 
B. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau. 
C. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên. 
D....ột kim loại là 0,75 m. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10–34 J.s, 
tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Công thoát êlectron khỏi kim loại này là 
–19 –19 –32 –32 A. 26,5 B. 2,65 C. 26 D. 2,65.10 J. .10 J. ,5.10 J. .10 J.
Câu 28: Hạt nhân 14 sau một lần phóng xạ tạo ra hạt nhân 14 Đây là 6C 7 N.
A. phóng xạ α. B. phóng xạ β–. C. phóng xạ β+. D. phóng xạ γ. 
Câu 29: Điện áp giữa hai cực một vôn kế xoay chiều là u 100 2cos100πt (V).= Số chỉ của vôn kế 
này là 
A. 70 V. B. 141 V. C. 50 V. D. 100 V. 
Câu 30: Một vật dao động điều hòa với tần số 2 Hz. Chu kì dao động của vật này là 
A. 0,5 s. B. 1,0 s. C. 2 s. D. 1,5 s. 
Câu 31: Đặt điện áp u = U 2 cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có 
độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết 1ω=
LC
. Tổng trở của đoạn mạch này 
bằng 
A. 3R. B. R. C. 2R. D. 0,5R. 
Câu 32: Biết hằng số Plăng là 6,625.10–34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Năng 
lượng của phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng 0,6625 µm là 
A. 3.10–18 J. B. 3.10–17 J. C. 3.10–20 J. D. 3.10–19 J. 
Câu 33: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 
210 H
−
π
 mắc nối tiếp với 
tụ điện có điện dung 
1010 F
−
π
. Chu kì dao động điện từ riêng của mạch này bằng 
A. 4.10–6 s. B. 2.10–6 s. C. 5.10–6 s. D. 3.10–6 s. 
Câu 34: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình li độ lần lượt là 
1
πx = 5cos(100πt + )
2
(cm) và (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên 
độ bằng 
2x =12cos100πt
A. 17 cm. B. 8,5 cm. C. 13 cm. D. 7 cm. 
 Trang 3/4 - Mã đề thi 784 
Câu 35: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ πx = 2cos(2πt + )
2
 (x tính bằng cm, 
t tính bằng s). Tại thời điểm 1t = s
4
, chất điểm có li độ bằng 
A. 3 cm− . B. 2 cm. C. 3 cm . D. – 2 cm. 
Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cosωt (V) vào hai đầu một điện trở thuần R = 110 Ω thì 
cường độ hiệu dụng của dòng điện qua điện trở bằng 2 A. Giá trị U bằng 
A. 220 2

File đính kèm:

  • pdfde_thi_tot_nghiep_trung_hoc_pho_thong_nam_2010_mon_vat_li_gi.pdf