Đề thi thử THPT QG lần 2 môn Vật lí Năm 2018 (Mã đề 222) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)

Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phóng xạ hạt nhân là một dạng phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
B. Trong phóng xạ hạt nhân khối lượng được bảo toàn.
C. Lực gây ra phóng xạ hạt nhân là lực tương tác điện (lực Culông).
D. Quá trình phóng xạ hạt nhân phụ thuộc vào điều kiện bên ngoài như áp suất, nhiệt độ, ..

Câu 3: Khi nói về đao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
B. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số cưa lực cưỡng bức.

Câu 4: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục với phương trình tính bằng s).
Khi vật đi qua vị trí cân bằng, tốc độ của vật là
A. .
B. .
C. .
D. .

Câu 5: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Tia và tia từ ngoại đều có bản chất là sóng điện từ.
B. Tia và tia tử ngoại đều kích thích được một số chất phát quang.
C. Tia và tia tử ngoại đều bị lệch khi đi qua một điện trường mạnh.
D. Tia và tía tử ngoại đều có tác dụng mạnh lên kính ảnh.

doc 4 trang Lệ Chi 23/12/2023 7080
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT QG lần 2 môn Vật lí Năm 2018 (Mã đề 222) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT QG lần 2 môn Vật lí Năm 2018 (Mã đề 222) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)

Đề thi thử THPT QG lần 2 môn Vật lí Năm 2018 (Mã đề 222) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)
SỞ GD& ĐT NGHỆ AN
LIÊN TRƯỜNG THPT
 ( Đề gồm 4 trang)
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN II NĂM 2018 
BÀI THI: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 
Môn thành phần : Vật Lý
Thời gian làm bài: 50phút (không tính thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh: ..................................................................... SBD: .......................
Mã đề thi 222
Câu 1: Mạch dao động điện từ lý tưởng LC có L = 4H, C = 4 nF có tần số dao động riêng là 
( Lấy )
A. 2,5 MHz.	B. 0,4 MHz.	C. 0,8 MHz.	D. 1,25 MHz.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Phóng xạ hạt nhân là một dạng phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
B. Trong phóng xạ hạt nhân khối lượng được bảo toàn.
C. Lực gây ra phóng xạ hạt nhân là lực tương tác điện (lực Culông).
D. Quá trình phóng xạ hạt nhân phụ thuộc vào điều kiện bên ngoài như áp suất, nhiệt độ, ..
Câu 3: Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
B. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần s... của con lắc thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hoà của nó là 2,2 s. Chiều dài ban đầu của con lắc này là
A. 99 cm.	B. 98 cm.	C. 101 cm.	D. 100 cm.
Câu 12: Cảm ứng từ do dòng điện chạy trong vòng dây dẫn tròn gây ra tại tâm vòng dây có
A. hướng xác định theo quy tắc bàn tay trái.	B. hướng song song với mặt phẳng vòng dây.
C. độ lớn tỉ lệ với cường độ dòng điện.	D. độ lớn tỉ lệ với bán kính vòng dây.
Câu 13: Từ thông qua khung dây dẫn kín tăng đều từ 0 đến 0,05 Wb trong khoảng thời gian 2 ms. Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung dây có cường độ là 2A. Điện trở của khung dây là
A. 20 Ω.	B. 12,5 Ω.	C. 8,5 Ω.	D. 25 Ω.
Câu 14: Đặt điện áp xoay chiều có tần số vào hai đầu một tụ điện có điện dung C. Dung kháng của tụ tính theo công thức
A. ZC = 	B. ZC = 	C. ZC = 	D. ZC = 
Câu 15: Một ống Rơnghen phát ra bức xạ có bước sóng ngắn nhất là 6,21.10 – 11 m. Biết độ lớn điện tích êlectron, vận tốc ánh sáng trong chân không và hằng số Plăng lần lượt là 1,6.10-19C; 3.108m/s; 6,625.10-34 J.s. Bỏ qua động năng ban đầu của êlectron. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của ống là
A. 2,15 kV.	B. 21,15 kV.	C. 2,00 kV.	D. 20,00 kV.
Câu 16: Natri phát ra bức xạ màu vàng có bước sóng 0,59 μm. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34 Js, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s và điện tích êlectron e = 1,6.10-19 C. Năng lượng phôtôn của bức xạ nói trên là
A. 2,0 eV.	B. 2,3 eV.	C. 2,1 eV	D. 2,2 eV.
Câu 17: Bức xạ có tần số 2,5.1014 Hz là
A. tia hồng ngoại.	B. tia ánh sáng tím.	C. tia tử ngoại.	D. tia X.
Câu 18: Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình u = Acoswt. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng
A. một số nguyên lần nửa bước sóng.	B. một số nguyên lần bước sóng.
C. một số lẻ lần bước sóng.	D. một số lẻ lần nửa bước sóng.
Câu 19: Đặt điện tích điểm có điện tích q < 0, tại một điểm trong điện trường ...n trục chính của thấu kính không đổi). Quãng đường di chuyển của ảnh S’ trong quá trình trên là
A. 20 cm.	B. 10 cm.	C. 15 cm.	 D. 0 cm.
M
A
N
B
I
Câu 28: Một dây dẫn được uốn thành một khung dây có dạng tam giác vuông tại A với AM = 8 cm, AN = 6 cm có dòng điện cường độ I = 5A chạy qua. Đặt khung dây vào trong từ trường đều B = 3.10-3T có véc tơ cảm ứng từ song song với cạnh AN hướng như hình vẽ. Giữ khung dây cố định. Lực từ tác dụng lên cạnh MN có độ lớn
A. 1,5.10-3N 	B. 0,8.10-3N 	C. 1,2.10-3N 	 D. 1,8.10-3N 
Câu 29: Vật (I) dao động điều hòa tổng hợp với phương trình x+ = x1 + x2. Vật (II) dao động điều hòa tổng hợp với phương trình x- = x1 - x2 . Biết vật (I) có biên độ gấp 2 lần vật (II); x1 và x2 là li độ của hai dao động thành phần cùng tần số, cùng phương. Độ lệch pha lớn nhất giữa x1 và x2 xấp xỉ
A. 1,570 rad.	B. 1,265 rad.	C. 3,140 rad.	D. 0,927 rad.
Câu 30: Hai chất điểm dao động điều hòa trên hai trục song song, cách nhau 2 cm. Chọn trục Ox song song với phương dao động của 2 chất điểm, phương trình dao động của chúng lần lượt là x1 = 2cos(ωt + π) cm và 
x2 = 3 + cos(2ωt) cm. Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai chất điểm trong quá trình dao động là
A. 2,5 cm.	B. 2 cm.	C. 5 cm.	D. 3 cm.
Câu 31: Trên một sợi dây đàn hồi đang xảy ra hiện tượng sóng dừng. Khi sợi dây duỗi thẳng thì chiều dài sợi dây là L, lúc này tổng chiều dài các đoạn dây mà trên đó các phần tử có tốc độ dao động lớn hơn 60 cm/s là L. Phần tử sóng có vị trí cân bằng cách nút lần bước sóng thì dao động với tốc độ cực đại là
L,r
A
R
C
K
B
A. cm/s.	B. 60 cm/s.	C. cm/s. D. 120 m/s.
Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos (ωt) vào hai đầu mạch điện như hình vẽ. Khi khóa K ngắt, công suất trong mạch là P1, dòng điện có pha ban đầu là φ1. Khi khóa K đóng, công suất trong mạch là P2 = , dòng điện có pha ban đầu là φ2. 
Biết φ1 – φ2 = . Giá trị φ1 là
A. . B. 0.	 	 C. .	 	D. .	 
Câu 33: Đặt điện áp ra của máy phát điện xoay chiều một pha lý tưởng vào hai đầu mạch gồm điện trở t

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_qg_lan_2_mon_vat_li_nam_2018_ma_de_222_truon.doc
  • xlsDap an mon Ly.xls