Đề thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2010 môn Vật lí (Giáo dục trung học phổ thông) - Mã đề thi 293

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32) 
Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x = 2cos(2πt + π )
2

(x tính bằng cm, t

tính bằng s). Tại thời điểm t = 1 s
4

, chất điểm có li độ bằng 
A. 3 cm. B. − 3 cm. C. 2 cm. D. – 2 cm. 
Câu 2: Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,75 μm. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10–34 J.s, tốc 
độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Công thoát êlectron khỏi kim loại này là 
A. 26,5.10–19 J. B. 26,5.10–32 J. C. 2,65.10–32 J. D. 2,65.10–19 J.
Câu 3: So với hạt nhân 40 , hạt nhân có nhiều hơn

20 Ca

56
27 Co
A. 9 nơtron và 7 prôtôn. B. 11 nơtron và 16 prôtôn. 
C. 7 nơtron và 9 prôtôn. D. 16 nơtron và 11 prôtôn. 
Câu 4: Tia Rơn-ghen (tia X) có bước sóng 
A. nhỏ hơn bước sóng của tia hồng ngoại. B. nhỏ hơn bước sóng của tia gamma. 
C. lớn hơn bước sóng của tia màu tím. D. lớn hơn bước sóng của tia màu đỏ. 
Câu 5: Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 20 cm với tần số 
góc 6 rad/s. Cơ năng của vật dao động này là 
A. 18 J. B. 0,036 J. C. 36 J. D. 0,018 J. 
Câu 6: Một máy biến áp có điện trở các cuộn dây không đáng kể. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu 
cuộn thứ cấp và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp lần lượt là 55 V và 220 V. Bỏ qua các 
hao phí trong máy, tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và số vòng dây cuộn thứ cấp bằng 
A. 2. B. 8. C. 1
4

. D. 4.

Câu 7: Một mạch dao động LC gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm

π . Chu kì dao động điện từ riêng của mạch này bằng 
A. 5.10–6 s. B. 2.10–6 s. C. 4.10–6 s. D. 3.10–6 s. 
Câu 8: Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai? 
A. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz. 
B. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn. 
C. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản. 
D. Siêu âm có thể truyền được trong chân không. 
Câu 9: Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, một sóng âm có cường độ âm I. Biết cường độ âm 
chuẩn là I0. Mức cường độ âm L của sóng âm này tại vị trí đó được tính bằng công thức 

pdf 5 trang Bảo Giang 01/04/2023 2700
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2010 môn Vật lí (Giáo dục trung học phổ thông) - Mã đề thi 293", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2010 môn Vật lí (Giáo dục trung học phổ thông) - Mã đề thi 293

Đề thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2010 môn Vật lí (Giáo dục trung học phổ thông) - Mã đề thi 293
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
ĐỀ THI CHÍNH THỨC 
(Đề thi có 05 trang) 
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2010 
Môn thi: VẬT LÍ - Giáo dục trung học phổ thông 
Thời gian làm bài: 60 phút. 
 Mã đề thi 293 
Họ, tên thí sinh: .......................................................................... 
Số báo danh: ............................................................................. 
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32) 
Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ πx = 2cos(2πt + )
2
 (x tính bằng cm, t 
tính bằng s). Tại thời điểm 1t = s
4
, chất điểm có li độ bằng 
A. 3 cm. B. 3 cm.− C. 2 cm. D. – 2 cm. 
Câu 2: Giới hạn quang điện của μmột kim loại là 0,75 m. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10–34 J.s, tốc 
độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Công thoát êlectron khỏi kim loại này là 
–19 –32 –32 –19 A. 26,5 B. 26 C. 2,65 D. 2,65.10 J. ,5.10 J. .10 J. .10 J.
Câu 3: So với hạt nhân , hạt nhân có nhiều hơn 4020 Ca...
này là 
A. 50 V. B. 100 V. C. 70 V. D. 141 V. 
Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cosωt (V) vào hai đầu một điện trở thuần R = 110 Ω thì 
cường độ hiệu dụng của dòng điện qua điện trở bằng 2 A. Giá trị U bằng 
A. 110 2 V. B. 110 V. C. 220 2 V. D. 220 V. 
Câu 13: Cho phản ứng hạt nhân + → 12 + . Trong phản ứng này, là AZ X
9
4 Be 6C
1
0 n
A
Z X
A. pôzitron. B. prôtôn. C. hạt α. D. êlectron. 
Câu 14: Đặt điện áp u = U 2 cosωt (với U và ω không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C 
mắc nối tiếp. Biết điện trở thuần R và độ tự cảm L của cuộn cảm thuần đều xác định còn tụ điện có 
điện dung C thay đổi được. Thay đổi điện dung của tụ điện đến khi công suất của đoạn mạch đạt cực 
đại thì thấy điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện là 2U. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm 
thuần lúc đó là 
A. 3U. B. U. C. 2U. D. 2U 2 . 
Câu 15: Khi chiếu một ánh sáng kích thích vào một chất lỏng thì chất lỏng này phát ánh sáng huỳnh 
quang màu vàng. Ánh sáng kích thích đó không thể là ánh sáng 
A. màu chàm. B. màu lam. C. màu tím. D. màu đỏ. 
Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều u = 100 2 cosωt (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm 
thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 100 V và điện áp giữa 
hai đầu đoạn mạch sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu 
cuộn cảm bằng 
A. 100 2 V. B. 200 V. C. 50 V. D. 150 V. 
Câu 17: Biết hằng số Plăng là 6,625.10–34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Năng 
lượng của phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng 0,6625 µm là 
A. 3.10–17 J. B. 3.10–18 J. C. 3.10–20 J. D. 3.10–19 J. 
Câu 18: Trong số các hành tinh sau đây của hệ Mặt Trời: Hải Vương tinh, Thiên Vương tinh, Thổ 
tinh, Thủy tinh; hành tinh gần Mặt Trời nhất là 
A. Thiên Vương tinh. B. Thổ tinh. C. Hải Vương tinh. D. Thủy tinh. 
Câu 19: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình li độ lần lượt là 
1
πx = 5cos(100πt + )
2
(cm) và (cm). Dao động tổng hợp của hai...òa với phương trình li độ πx =10cos(πt + )
6
 (x tính bằng cm, t 
tính bằng s). Lấy = 10. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là 2π
A. 100π cm/s2. B. 10 cm/s2. C. 100 cm/s2. D. 10π cm/s2. 
Câu 27: Biết khối lượng của prôtôn là 1,00728 u; của nơtron là 1,00866 u; của hạt nhân là 
22,98373 u và 1u = 931,5 MeV/c
23
11 Na
2. Năng lượng liên kết của bằng 2311 Na
A. 186,55 MeV. B. 8,11 MeV. C. 18,66 MeV. D. 81,11 MeV. 
Câu 28: Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là đúng? 
A. Tia hồng ngoại gây ra hiện tượng quang điện còn tia tử ngoại thì không. 
B. Nguồn phát ra tia tử ngoại thì không thể phát ra tia hồng ngoại. 
C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có khả năng ion hóa chất khí như nhau. 
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là những bức xạ không nhìn thấy. 
Câu 29: Trong một mạch dao động LC gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ điện 
có điện dung C đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Hệ thức đúng là: 
A. 2 2
1C
4 f L
=
π
. B. 
2
2
fC
4 L
=
π
. C. 
2
2
4 LC
f
π
= . D. 
2 24 fC
L
π
= . 
Câu 30: Khi dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy trong cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 H
2π
 thì 
cảm kháng của cuộn cảm này bằng 
A. 25 Ω. B. 75 Ω. C. 100 Ω. D. 50 Ω. 
Câu 31: Khi nói về phôtôn, phát biểu nào dưới đây là đúng? 
A. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phôtôn đó càng lớn. 
B. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên. 
C. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau. 
D. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ. 
Câu 32: Trên một sợi dây dài 90 cm có sóng dừng. Kể cả hai nút ở hai đầu dây thì trên dây có 10 nút 
sóng. Biết tần số của sóng truyền trên dây là 200 Hz. Sóng truyền trên dây có tốc độ là 
A. 40 cm/s. B. 40 m/s. C. 90 cm/s. D. 90 m/s. 
 Trang 3/5 - Mã đề thi 293 
_________________________________________________________________________________ 
II. PHẦN 

File đính kèm:

  • pdfde_thi_tot_nghiep_trung_hoc_pho_thong_nam_2010_mon_vat_li_gi.pdf