Đề thi thử THPT QG lần 1 môn Vật lí Năm 2018 (Mã đề 206) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)
Câu 1: Dòng điện có cường độ chạy qua điện trở thuần . Trong 30 giây, nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 2: Một sóng cơ truyền dọc theo trục . Phương trình dao động của phẩn tử tại một điểm trên phương truyền sóng là ( tính bằng tính bằng ). Biết tốc độ truyền sóng bằng . Bước sóng của sóng này là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 3: Một chất điểm dao động có phương trình ( tính bằng tính bằng . Chất điểm này dao động với tần số góc là
A. .
B. .
C. .
D.
Câu 4: Một hệ dao động cơ đang thực hiện dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi
A. chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riểng của hệ.
B. chu kì của lực cưỡng bức lớn hơn chu kì dao động riêng của hệ.
C. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ.
D. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT QG lần 1 môn Vật lí Năm 2018 (Mã đề 206) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN LIÊN TRƯỜNG THPT (Đề thi có 4 trang) KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2018 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 206 Họ và tên thí sinh : ..SBD: Cho biết độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Câu 1: Dòng điện có cường độ chạy qua điện trở thuần 100. Trong 30 giây, nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở là A. 24 kJ. B. 4243 kJ. C. 12 kJ. D. 8485 kJ. Câu 2: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox. Phương trình dao động của phẩn tử tại một điểm trên phương truyền sóng là (u tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng bằng 60cm/s. Bước sóng của sóng này là A. 9cm. B. 5cm. C. 6cm. D. 3cm. Câu 3: Một chất điểm dao động có phương trình (x tính bằng cm, t tính bằng s). Chất điểm này dao động với tần số góc là A. 10rad/s. B. 15rad/s. C. 5rad/s. D. 20rad/s Câu 4: Một hệ dao động cơ đang thực h...Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng A. 200 V. B. 220 V. C. 400 V. D. 250 V. Câu 14: Dòng điện không đổi có: A. Cường độ không đổi theo thời gian. B. Chiều không đổi theo thời gian. C. Trong mạch chỉ có một loại hạt mang điện di chuyển. D. Cả chiều và độ lớn không đổi theo thời gian. Câu 15: Chiết suất của thủy tinh n1=1,57; nước có chiết suất n2=1,33. Góc giới hạn phản xạ toàn phần tại mặt phân cách giữa thủy tinh và nước là bao nhiêu? A. 320. B. 750. C. 430. D. 580. Câu 16: Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O bán kính 10 cm với tốc độ góc 5 rad/s. Hình chiếu của chất điểm lên trục Ox nằm trong mặt phẳng quỹ đạo có tốc độ cực đại là A. 250 cm/s. B. 15 cm/s. C. 25 cm/s. D. 50 cm/s. Câu 17: Cần thay đổi khoảng cách giữa hai điện tích điểm như thế nào để khi tăng độ lớn mỗi điện tích lên gấp 4 thì lực tác dụng giữa chúng không thay đổi? A. Giảm 4 lần. B. Tăng 4 lần. C. Giảm 16 lần. D. Tăng 16 lần. Câu 18: Sóng cơ có tần số 80 Hz lan truyền trong một môi trường với vận tốc 4 m/s. Dao động của các phần tử vật chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần lượt 31 cm và 33,5 cm, lệch pha nhau góc A. rad. B. C. rad. D. Câu 19: Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện có điện dung Lấy Chu kì dao động riêng của mạch là A. B. C. D. Câu 20: Trong mạch dao động điện tử LC lí tưởng đang hoạt động, điện tích trên một bản tụ điện biến thiên điều hòa và A. ngược pha với cường độ dòng điện trong mạch. B. lệch pha 0,5 so với cường độ dòng điện trong mạch. C. lệch pha 0,25 so với cường độ dòng điện trong mạch. D. cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch. Câu 21: Sóng điện từ có tần số 10 MHz truyền trong chân không với bước sóng là A. 30m. B. 60m. C. 6m. D. 3m. Câu 22: Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ cho một ảnh thật, có độ cao bằng vật. Vật đặt cách kính một khoảng bao nhiêu? A. d=f. B. d=3f. C. d=2f. D. d=4f. Câu 23: Cho h... 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là cm/s2. Biên độ dao động của chất điểm là A. 4 cm. B. 5 cm. C. 10 cm. D. 8 cm. Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều u = vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại thì thấy giá trị cực đại đó bằng 100 V và điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng 36 V. Giá trị của U là A. 48 V. B. 80 V. C. 64 V. D. 136 V. Câu 33: Đoạn mạch không phân nhánh gồm ba hộp H1, H2, H3, mỗi hộp chỉ chứa một linh kiện: R, L thuần cảm và tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U0cost (U0 không đổi và thay đổi được). Bắt đầu tăng thì ta thấy số chỉ vôn kế cực đại ở hai đầu mỗi hộp H1, H2, H3 lần lượt là 17V, 15V và 17V. Theo trình tự thời gian số chỉ của vôn kế ở hai đầu hộp H3 cực đại đầu tiên và khi đó cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 0,625A. Công suất tiêu thụ của mạch điện khi chỉ số của vôn kế ở hai đầu hộp H3 cực đại là A. 6,0W. B. 4,8W. C. 8,5W. D. 5,5W. Câu 34: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 100 N/m và vật nặng khối lượng m = 400 g, được treo vào trần của một thang máy. Khi vật đang đứng yên ở vị trí cân bằng thì thang máy đột ngột chuyển động nhanh dần đều đi lên với gia tốc a = 5 m/s2 và sau thời gian 7 s kể từ khi bắt đầu chuyển động nhanh dần đều thì thang máy chuyển động thẳng đều. Biên độ dao động của vật khi thang máy chuyển động thẳng đều là A. . B. 4 cm. C. . D. 8 cm. Câu 35: Con lắc lò xo có độ cứng k, chiều dài l, một đầu gắn cố định, đầu kia gắn với vật có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa với biên độ A = trên mặt phẳng ngang không ma sát. Khi vật đang dao động và lò xo bị dãn cực đại, ta giữ chặt lò xo tại vị trí cách vật một đoạn l, khi đó tốc độ cực đại của vật là A. B. C. D. Câu 36: Hai vật A và B gắn liền nhau mB = 2mA = 200g (vật A ở trên vật B). Treo vật vào lò xo có độ cứng k = 50N/m.
File đính kèm:
- de_thi_thu_thpt_qg_lan_1_mon_vat_li_nam_2018_ma_de_206_truon.doc
- Dap an.doc