Đề thi thử THPT đợt 1 môn Vật lí 12 (Mã đề 216) - Năm học 2020- 2021 (Kèm đáp án)

Câu 1: Dao động của quả lắc đồng hồ thuộc loại dao động nào sau đây?
A. Dao động cộng hưởng.
B. Dao động duy trì.
C. Dao động cưỡng bức.
D. Dao động tắt dần.

Câu 2: Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng vật lí của âm ?
A. Cường độ âm.
B. Âm sắc.
C. Độ to của âm.
D. Độ cao của âm.

Câu 3: Trên một sợi dây đang có sóng dừng với bước sóng . Khoảng cách giữa một điểm nút và một điểm bụng liên tiếp là
A. .
B. .
C. .
D. .

pdf 4 trang Lệ Chi 25/12/2023 5240
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT đợt 1 môn Vật lí 12 (Mã đề 216) - Năm học 2020- 2021 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT đợt 1 môn Vật lí 12 (Mã đề 216) - Năm học 2020- 2021 (Kèm đáp án)

Đề thi thử THPT đợt 1 môn Vật lí 12 (Mã đề 216) - Năm học 2020- 2021 (Kèm đáp án)
 Trang 1/4 - Mã đề thi 216 
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
NGHỆ AN 
ĐỀ THI CHÍNH THỨC 
(Đề thi có 04 trang) 
KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KẾT HỢP THI THỬ 
LỚP 12 – ĐỢT 1, NĂM HỌC 2020 - 2021 
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 
Môn thi thành phần: VẬT LÍ 
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề 
 Họ và tên thí sinh:.................................................................... 
 Số báo danh: ............................................................................ 
Câu 1: Dao động của quả lắc đồng hồ thuộc loại dao động nào sau đây ? 
 A. Dao động cộng hưởng. B. Dao động duy trì. C. Dao động cưỡng bức. D. Dao động tắt dần. 
Câu 2: Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng vật lí của âm ? 
 A. Cường độ âm. B. Âm sắc. C. Độ to của âm. D. Độ cao của âm. 
Câu 3: Trên một sợi dây đang có sóng dừng với bước sóng . Khoảng cách giữa một điểm nút và một điểm 
bụng liên tiếp là 
 A. . B. 0,5 . C. 2 . D. 0,25 . 
Câu 4: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phươ... hướng tâm. 
Mã đề thi 216 
 Trang 2/4 - Mã đề thi 216 
Câu 11: Một sóng cơ truyền theo phương Ox với phương trình 
2 2
cos
x
u A t
T

. Đại lượng  được gọi là 
 A. tần số sóng. B. bước sóng. C. chu kì sóng. D. tốc độ sóng. 
Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 20 Ω và tụ điện thì dung 
kháng của tụ điện là 15 Ω. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng bao nhiêu? 
 A. 0,6. B. 0,75. C. 0,8. D. 0,5. 
Câu 13: Đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu cuộn cảm thuần thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch là i. 
Độ lớn của độ lệch pha giữa u và i là 
 A. 2 .rad B. 0,25 .rad C. 0,5 .rad D. .rad 
Câu 14: Cường độ dòng điện chạy qua một cuộn dây biến thiên đều theo thời gian. Độ tự cảm của cuộn dây là 
0,5 mH. Trong thời gian 0,02 s độ biến thiên của cường độ dòng điện là 8 A, độ lớn của suất điện động tự cảm 
trong cuộn dây là 
 A. 0,2 V. B. 200 V. C. 800 V. D. 0,32 V. 
Câu 15: Điện áp xoay chiều 100 cos Vu t có giá trị hiệu dụng bằng 
 A. 100 2 V. B. 50 V. C. 50 2 V. D. 100 V. 
Câu 16: Chiếu một tia sáng đơn sắc từ môi trường chiết quang sang môi trường chiết quang kém hơn với góc 
tới 0(0 90 )i i , góc khúc xạ là r thỏa mãn 
 A. r = i. B. r i. 
Câu 17: Phần cảm của máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực. Khi hoạt động, rôto quay với tốc độ 
không đổi n vòng/s thì chu kì của suất điện động xoay chiều do máy phát ra là 
 A. .
n
p
 B. 
1
.
np
 C. .np D. .
p
n
Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm 
1
4 
H thì cảm kháng của nó là 
25 . Tần số của điện áp đặt vào hai đầu cuộn cảm là 
 A. 200 Hz. B. 50 Hz. C. 100 Hz. D. 40 Hz. 
Câu 19: Một vật có khối lượng m dao động điều hòa với tần số góc  và biên độ dao động .A Mốc thế năng 
tại vị trí cân bằng. Khi vật có li độ x A thì thế năng của vật bằng 
 A. 2 2
1
.
2
m A B. 2
1
.
2
m A C. 2
1
.
2
m A D. 0. 
Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện ...n một pha. Ở nơi phát 
điện, người ta đặt máy tăng áp lí tưởng có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn thứ cấp và số vòng dây của cuộn sơ 
cấp bằng k. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp của máy tăng áp không đổi. Coi hệ số công suất của 
mạch điện bằng 1. Vào mùa Đông, với k = 5 thì hiệu suất truyền tải là 80%. Vào mùa Hè, công suất nơi phát 
điện tăng gấp đôi so với mùa Đông nên người ta thay máy tăng áp có k = 12, hiệu suất truyền tải bây giờ là 
 A. 91,4%. B. 93,1%. C. 86,1%. D. 92,7%. 
Câu 30: Trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu cố định đang có sóng dừng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây 
không đổi, tần số sóng f có thể thay đổi được. Khi f = f1 = 12 Hz thì trên dây có sóng dừng. Tăng f đến giá trị f2 
gần f1 nhất thì trên dây lại có sóng dừng. Đặt f = f2 – f1, f không thể nhận giá trị nào sau đây ? 
 A. 5 Hz. B. 3 Hz. C. 2,4 Hz. D. 4 Hz. 
Câu 31: Đặt điện áp 2 cos ( ;u U t U  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch 
AB mắc nối tiếp như hình H.1. Tụ điện có điện dung thay đổi được. Hình H.2 là 
một phần các đường cong biểu diễn mối liên hệ giữa điện áp hiệu dụng UAM và 
UMB theo ( là góc lệch pha giữa điện áp u và cường độ dòng điện chạy trong 
đoạn mạch). Khi 0 thì độ lớn của độ lệch pha giữa điện áp uAM và uMB là 
 A. 1,05 rad. B. 0,76 rad. 
 C. 0,91 rad. D. 1,33 rad. 
Câu 32: Đặt điện áp 200 cos 100u t V vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm 
0,4
L
 H. Tại thời điểm 
điện áp u = 160 V thì cường độ dòng điện tức thời chạy qua cuộn cảm có độ lớn là 
 A. 5A. B. 2,5 2 A. C. 3A. D. 4A. 
Câu 33: Dao động của một vật có khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng tần số góc 
10 rad/s, cùng phương và có biên độ lần lượt là 9 cm và 12 cm. Biết độ lệch pha của hai dao động thành phần là .
2
Động năng cực đại của vật là 
 A. 220,5 mJ. B. 112,5 mJ. C. 56,5 mJ. D. 84,5 mJ. 
Câu 34: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa tại nơi có 
210 m/s .g Bỏ qua mọi lực cản. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của quả 
nặng

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_thpt_dot_1_mon_vat_li_12_ma_de_216_nam_hoc_2020_2.pdf
  • pdfdap an vat li.pdf