Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 8

Bài 1. Cho tam giác ABC. Gọi D, M, E theo thứ tự là trung điểm của AB, BC, CA.

a. CM: Tứ giác ADME là hình bình hành.

b. Nếu tam giác ABC cân tại A thì tứ giác ADME là hình gì? Vì sao?

c. Nếu tam giác ABC vuông tại A thì tứ giác ADME là hình gì? Vì sao?

d. Trong trường hợp tam giác ABC vuông tại A, cho biết AB = 6cm, AC = 8cm, tính độ dài AM.

Bài 2: Cho hình bình hành ABCD có AD = 2AB, = 60o. Gọi E và F lần lượt là trung điểm của BC và AD.

a. Chứng minh AE vuông góc BF.

b. Chứng minh tứ giác BFDC là hình thang cân.

c. Lấy điểm M đối xứng của A qua B. Chứng minh tứ giác BMCD là hình chữ nhật.

d. Chứng minh M, E, D thẳng hàng.

Bài 3 : Cho tam giác vuông ABC(Â = 900) có AB = 12cm, AC = 16cm. Tia phân giác góc A cắt BC tại D.

a) Tính tỉ số diện tích 2 tam giác ABD và ACD.

b) Tính độ dài cạnh BC của tam giác .

c) Tính độ dài các đoạn thẳng BD và CD.

d) Tính chiều cao AH của tam giác .

Bài 4: Cho tam giác vuông ABC ( Â = 900). Một đường thẳng  song song với cạnh BC cắt hai cạnh AB và AC theo thứ tự tại M và N , đường thẳng  qua N và song song với AB ,cắt BC tại D.

Cho biết AM = 6cm; AN = 8cm; BM =  4cm.

a) Tính độ dài các đoạn thẳng MN,NC và BC.

b) Tính diện tích hình bình hành BMND.

doc 2 trang Bảo Giang 29/03/2023 2100
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 8

Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 8
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 8
Bài 1. Rút gọn phân thức:
a. 	b. 	c. 
Bài 2: Rút gọn các phân thức sau:
	a) 	b) 	c) 
	d) 	e) 	f) 
Bài 3: Rút gọn, rồi tính giá trị các phân thức sau:
	a) với 	b) với 
Bài 4; Rút gọn các phân thức sau:
	a) 	b) 	c) 
Bài 5. Thực hiện các phép tính
1). 	 2). 	 3). 	 4). 
5). 	 6). 	 7). 	 8). 
9). 	 10). 11) 	 12) 
13) 14) 	 15) 	
Bài 6 :Thực hiện phép tính:
	a) 	b) 	c) 
	d) 	e) 	f) 
	g) 	h) 	i) 
	k) 	l) 	m) 
Bài 7: Thực hiện phép tính:
	a) 	b) 
	c) 	d) 
Bài 8: Thực hiện phép tính:
	a) 	b) 
	c) 	d) 
	a) 	b) 
	c) 	d) 
	e) 	f) 
	g) 	h) 
	i) 	k) 
Bài 9- Giải các phương trình
a) ; 	 	b) 
c) ; 	d) 
Bài 10- Giải các phương trình
a) 3(x – 1)(2x – 1) = 5(x + 8)(x – 1);	b) 9x2 – 1 = (3x + 1)(4x +1)
c) (x + 7)(3x – 1) = 49 – x2;	 d) (2x +1)2 = (x – 1 )2 .	
e) x3 - 5x2 + 6x = 0; 	 g) 2x3 + 3x2 – 32x = 48	 
Bài 11- Giải các phương trình 
a) ;	b)
c) 	d) 
e)	g. . 
HÌNH HỌC
Bài 1. Cho tam giác ABC. Gọi D, M, E theo thứ tự là trung điểm của

File đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_mon_toan_lop_8.doc