Đề cương Học kì II môn Vật lí 12 chuyên Năm học 2019- 2020

Câu 23: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, các khe hẹp được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc. Khoảng vân trên màn là 1,2mm. Trong khoảng giữa hai điểm M và N trên màn ở cùng một phía so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt 2 mm và 4,5 mm, quan sát được 

A. 2 vân sáng và 2 vân tối.                                                      B. 3 vân sáng và 2 vân tối.        

C. 2 vân sáng và 3 vân tối.                                                      D. 2 vân sáng và 1 vân tối.

Câu 24: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, 2 khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, tại vị trí cách vân trung tâm 3 mm không thể có bức xạ cho 
A. vân sáng với λ = 0,4 μm.     B. vân sáng với λ = 0,45 μm.     

C. vân tối với λ = 0,60 μm.                                                     D. vân tối với λ = 0,48 μm.

Câu 25: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc, trong đó bức xạ màu lục có bước sóng 500 nm và bức xạ màu đỏ có bước sóng ë (có giá trị trong khoảng từ 0,65ìm đến 0,73ìm). Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có 4 vân sáng màu đỏ. Giá trị của ë làA. 700 nm                           B. 660 nm                                C. 680 nm                                D. 720 nm

Câu 26: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,75 ìm. Khoảng cách giữa hai khe là 1.1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe tới màn quan sát là 2,2 m, bề rộng của miền giao thoa là 1,6 cm. Tổng số vân sáng và vân tối có trong miền giao thoa là 

A. 21 vân                               B. 18 vân                                 C. 17 vân                                 D. 19 vân

Câu 27: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khi dùng ánh sáng có bước sóng 

λ1= 0,60 m thì trên màn quan sát, khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 5 là 2,5 mm. Nếu dùng ánh sáng có bước sóng λ2 thì khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 9 là 3,6 mm. Bước sóng λ2 là

A. 0,45 m.                          B. 0,52 m.                            C. 0,48 m.                            D. 0,75 m.

Câu 28: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát bức xạ đơn sắc có bước sóng ë1 = 630 nm.Xét tại điểm M trên màn quan sát giao thoa, lúc đầu ta có vân sáng bậc 4. Sau đó người ta tăng khoảng cách giữa hai khe lên gấp 1,1 lần thì tại M là 1 vân tối thứ 6. Bức xạ ë2 cần dùng phải có bước sóng  là                       
A. 405 nm.                             B. 0,45 ìm.                              C. 504 nm.                               D. 0,65 ìm
Câu 29: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng ë, khoảng cách giữa hai khe hẹp là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân sáng trung tâm 3,5 mm, có vân tối thứ 6. Khi thay đổi khoảng cách giữa hai khe hẹp một đoạn bằng 0,2 mm sao cho vị trí vân sáng trung tâm không thay đổi thì tại M có vân sáng bậc 5. Khoáng cách giữa 2 khe lúc đầu và bước sóng ë, bằngA. 2 mm & 0,48 μm                       B. 1,8 mm & 0,5 μm                 C. 2,2 mm & 0,7 μm                 D. 1.6 mm & 0,6 μm

Câu 30: Thực hiện thí nghiệm Y âng về giao thoa với ánh sáng có tần số f. Khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1mm.  Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm 4,2 mm có vân sáng bậc 5.Giữ cố định các điều kiện khác,di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa cho đến khi vân giao thoa tại M chuyến thành vân tối lần thứ hai thí khoảng dịch màn là 0,6m.Ánh sáng thí nghiệm có tần số và màu
A. f =  3.1014 Hz và màu đỏ.                                                   B. f =  5.1014 Hz và màu cam
C. f =  4.1014 Hz và màu lam.                                                  D. f =  6.1014 Hz và màu lục.

docx 19 trang Lệ Chi 22/12/2023 5800
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương Học kì II môn Vật lí 12 chuyên Năm học 2019- 2020", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương Học kì II môn Vật lí 12 chuyên Năm học 2019- 2020

Đề cương Học kì II môn Vật lí 12 chuyên Năm học 2019- 2020
TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẢO LỘC 
 TỔ: LÝ - TIN
ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ 2- MÔN VẬT LÝ 12
NĂM HỌC 2019-2020
CÁC NỘI DUNG TRỌNG TÂM
SÓNG ÁNH SÁNG
Định nghĩa, nguyên nhân hiện tượng tán sắc
Định nghĩa ánh sáng trắng và ánh sáng đơn sắc
Giao thoa ánh sáng: định nghĩa, hiệu đường đi của ánh sáng, vị trí vân sáng, vị trí vân tối , khoảng vân
Máy quang phổ, so sánh các loại quang phổ: định nghĩa, nguồn phát, đặc điểm, ứng dụng
So sánh hồng ngoại, tử ngoại và tia X: định nghĩa, nguồn phát, tác dụng, ứng dụng
LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG
Quang điện ngoài, thuyết lượng tử ánh sáng
Quang điện trong, quang điện trở và phin quang điện
Mẫu nguyên tử Bo, các tiên đề Bo, giải thích quang phổ vạch nguyên tử hydro
HẠT NHÂN
Tính chất và cấu tạo hạt nhân nguyên tử
Đồng vị và đơn vị khối lượng nguyên tử
Hệ thức Anhxtanh giữa năng lượng và khối lượng
Năng lượng liên kết, phản ứng hạt nhân: ca... töû ngoaïi ñeàu coù taùc duïng nhieät.	
B. tia h.ngoaïi vaø tia töû ngoaïi cuøng coù baûn chaát laø soùng ñieän töø.
C. tia hoàng ngoaïi vaø tia töû ngoaïi ñeàu laø caùc böùc xaï 0 nhìn thaáy.	
D. tia hoàng ngoaïi coù böôùc soùng nhoû hôn tia töû ngoaïi.
Caâu 9: Maùy quang phoå laø duïng cuï duøng ñeå
A. ño böôùc soùng caùc vaïch quang phoå.	
B. phaân tích 1 chuøm saùng ña saéc thaønh nhöõng t.phaàn ñôn saéc 
C. quan saùt & chuïp quang phoå cuûa caùc vaät.	
D. toång hôïp nhieàu chuøm saùng ñôn saéc thaønh aùnh saùng traéng.
Câu 10: Tia X 
A. có bản chất là sóng điện từ.	B. có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia γ.
C. có tần số lớn hơn tần số của tia γ.	D. mang điện tích âm nên bị lệch trong điện trường.
Câu 11:Khi nói về quang phổ liên tục, phát biểu nào sau đây sai?
A. Quang phổ liên tục của các chất khác nhau ở cùng một nhiệt độ thì khác nhau.
B. Quang phổ liên tục do các chất rắn, chất lỏng và chất khí ở áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.
C. Quang phổ liên tục gồm một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
D. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng.
Câu 12: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn 0,76
B. Tia tử ngoại được sử dụng để dò tìm khuyết tật bên trong các vật đúc bằng kim loại.
C. Tia tử ngoại không có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.
D. Tia tử ngoại bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh.
Câu 13: Gọi nc, nv và lần lượt là chiết suất của nước đối với các ánh sáng đơn sắc chàm, vàng và lục. Đáp án đúng làA. nc > nv>.	B. nv>> nc.	C. > nc> nv.	D. nc>nℓ> nv.
Caâu 14: Khi soùng aùnh saùng truyeàn töø moâi tröôøng coù n1 sang moâi tröôøng coù n2 ( n2 > n1) thì 
A. f taêng & λ giaûm.	B. f giaûm & λ taêng.	
C. f khoâng ñoåi & λ giaûm.	D. f khoâng ñoåi & λ taêng
Caâu 15: Trong thí nghieäm Young veà giao thoa vôùi aùnh saùng ñôn saéc, khoaûng caùch giöõa hai khe laø 1mm, khoaûng caùch töø maët phaúng chöùa hai khe ñeá...oảng cách giữa hai khe là 0,6 mm. Khoảng vân trên màn quan sát đo được là 1 mm. Từ vị trí ban đầu, nếu tịnh tiến màn quan sát một đoạn 25 cm lại gần mặt phẳng chứa hai khe thì khoảng vân mới trên màn là 0,7 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. 0,64 μm B. 0,50 μm	C. 0,72 μm	D. 0,48 μm
Câu 22: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng là λ1 = 0,45μm, λ2 = 0,54 μm và λ3 = 0,60 μm. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống màu vân trung tâm, nếu hai vân sáng của hai bức xạ trùng nhau ta chỉ tính là một vân sáng thì số vân sáng quan sát được là bao nhiêu ? A. 23.	B. 25.	C. 31.	D. 29
Câu 23: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, các khe hẹp được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc. Khoảng vân trên màn là 1,2mm. Trong khoảng giữa hai điểm M và N trên màn ở cùng một phía so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt 2 mm và 4,5 mm, quan sát được 
A. 2 vân sáng và 2 vân tối.	B. 3 vân sáng và 2 vân tối.	
C. 2 vân sáng và 3 vân tối.	D. 2 vân sáng và 1 vân tối.
Câu 24: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, 2 khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, tại vị trí cách vân trung tâm 3 mm không thể có bức xạ cho 
A. vân sáng với λ = 0,4 μm. 	B. vân sáng với λ = 0,45 μm.	
C. vân tối với λ = 0,60 μm.	D. vân tối với λ = 0,48 μm.
Câu 25: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc, trong đó bức xạ màu lục có bước sóng 500 nm và bức xạ màu đỏ có bước sóng λ (có giá trị trong khoảng từ 0,65μm đến 0,73μm). Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có 4 vân sáng màu đỏ. Giá trị của λ làA. 700 nm	B. 660 nm	C. 680 nm	D. 720 nm 
Câu 26: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,75

File đính kèm:

  • docxde_cuong_hoc_ki_ii_mon_vat_li_12_chuyen_nam_hoc_2019_2020.docx