Bài giảng Toán Lớp 4 - Dãy số tự nhiên - Vũ Thị Quỳnh

ppt 12 trang Thiền Minh 25/08/2025 560
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Dãy số tự nhiên - Vũ Thị Quỳnh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 4 - Dãy số tự nhiên - Vũ Thị Quỳnh

Bài giảng Toán Lớp 4 - Dãy số tự nhiên - Vũ Thị Quỳnh
 * Đọc các số sau:
 - 80 105 260
 - 850 003 200 Toán
 Dãy số tự nhiên
1. Giới thiệu số tự nhiên và dãy số tự nhiên:
- Các số: 0; 2; 3; ... ; 9; 10; ... ; 100; ... ; 1000; ... là các 
số tự nhiên.
- 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10 ; là dãy số tự 
nhiên.
- Các số tự nhiên sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn tạo 
thành dãy số tự nhiên.
* Dãy số này 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10 ; có 
* 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10.
phải dãy số tự nhiên không? 
- Dãy số trên không phải là dãy số tự nhiên vì thiếu dấu 
- Dãy số trên không phải là dãy số tự nhiên vì thiếu số 
chấm biểu thị các số tự nhiên lớn hơn 10. Đây là một bộ 
0. Đây là một bộ phận của dãy số tự nhiên.
phận của dãy số tự nhiên. b. Có thể biểu diễn dãy số tự nhiên trên tia số:
 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
- Số 0 ứng với điểm gốc của tia số. Mỗi số tự nhiên ứng với một điểm 
trên tia số.
2. Giới thiệu một số đặc điểm của dãy số tự nhiên :
* Nếu thêm 1 vào một số tự nhiên thì được số tự nhiên như thế nào ?
- Thêm 1 vào bất cứ số nào cũng được số tự nhiên liền sau số đó. Vì vậy, 
không có số tự nhiên lớn nhất và dãy số tự nhiên có thể kéo dài mãi.
* Nếu bớt 1 ở một số tự nhiên thì ta được số tự nhiên như thế nào ?
- Bớt 1 ở bất kì số nào (khác số 0) cũng được số tự nhiên liền trước số 
đó. Chẳng hạn, bớt 1 ở số 1được số tự nhiên liền trước là số 0. Không có 
số tự nhiên nào liền trước số 0 nên số 0 là số tự nhiên bé nhất. - Chẳng hạn, số 1 000 000 thêm 1 được số tự nhiên liền 
sau là 1 000 001, thêm 1 vào số 1 000 001 được số tự 
nhiên liền sau là: 1 000 002, ...
* Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp thì hơn hoặc kém 
nhau 1 đơn vị. Bài tập 1. Viết số tự nhiên liền sau của mỗi 
 số sau vào ô trống:
 6 7 29 30 99 100
 100 101 1000 1001
12 Bài tập 2. Viết số tự nhiên liền trước của 
 mỗi số sau vào ô trống:
 11 12 99 100 999 1000
 1001 1002 9999 10 000 Bài tập 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm 
 để có ba số tự nhiên liên tiếp :
 a) 4 ; 5 ; ...6 . d) 9 ; 10 ; 11... .
 b) ....86 ; 87 ; 88. b) 99 ; 100 ; 101 ... . 
c) 896 ; 897... ; 898. d) 9998 ; 9999 ; 10000... . Bài tập 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 909 ; 910 ; 911 ; .912 . . ; .913 . . ; .914 . . ; .915 . . ; . 916. . . 
b) 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; . 8. . ; . 10. . ; . 12. . ; . 14. . ; .16 . . ; .18 . . ; .20 . . .
c) 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; . .9 . ; 11. . . ; .13 . . ; .15 . . ; . 17. . ; .19 . . ; 21. . . . Củng cố dặn dò
 Nêu đặc điểm 
 của dãy số tự 
? nhiên ?
Không có số tự nhiên lớn nhất, 0 là số tự 
nhiên bé nhất, 2 số tự nhiên liên tiếp nhau thì 
hơn hoặc kém nhau 1 đơn vị. 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_day_so_tu_nhien_vu_thi_quynh.ppt