Bài giảng môn Toán Khối 4 - Ôn tập về tìm số hai số khi biết tổng hoặc hiệu của hai số đó - Nguyễn Thị Lan Hương

ppt 16 trang Thiền Minh 25/08/2025 420
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Toán Khối 4 - Ôn tập về tìm số hai số khi biết tổng hoặc hiệu của hai số đó - Nguyễn Thị Lan Hương", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng môn Toán Khối 4 - Ôn tập về tìm số hai số khi biết tổng hoặc hiệu của hai số đó - Nguyễn Thị Lan Hương

Bài giảng môn Toán Khối 4 - Ôn tập về tìm số hai số khi biết tổng hoặc hiệu của hai số đó - Nguyễn Thị Lan Hương
 1. Tìm x và y rồi viết vào ơ trống:
X + Y 83 105 1 386 3 284 75 413 620 376
X – Y 17 49 188 1 086 23 795 157 932
X
 50 77 787 2 185 45 604 389 155
Y
 33 28 599 1 099 25 809 231 223 2.Một trường cĩ 1025 học sinh, trong đĩ số học sinh nữ ít 
hơn số học sinh nam là 147 bạn. Tính số học sinh nam, số 
học sinh nữ của trường đĩ?
 Bài giải
 Ta cĩ sơ đồ sau:
 Số học sinh nữ là :
 (1025 – 147) : 2 = 439 (học sinh)
 Số học sinh nam là :
 439 + 147 = 586 (học sinh)
 Đáp số: Nữ: 439 học sinh
 Nam: 586 học sinh 3. Số trung bình cộng của hai số bằng 262. Số thứ nhất hơn 
số thứ hai là 226. Tìm hai số đĩ?
 Bài giải
 Tổng hai số là: 262 × 2 = 524
 Ta cĩ sơ đồ sau:
 Số thứ nhất là: ( 524 +226) : 2 = 375
 Số thứ hai là : 375 – 226 = 149
 Đáp số: Số thứ hai là 149
 Số thứ nhất là 375 4. Số trung bình cộng của hai số bằng 1000. Nếu số thứ hai 
giảm đi 468 đơn vị thì được số thứ nhất. Tìm hai số đĩ?
 Tổng hai số là: 1 000 × 2 = 2 000
 Ta cĩ sơ đồ sau:
 Số thứ nhất là:
 ( 2000 – 468) : 2 = 766
 Số thứ hai là:
 766 + 468 = 1234
 Đáp số: Số thứ nhất là 766
 Số thứ hai là 1234
 Bài tập 1: Viết số thích hợp vào ơ trống:
Tổng hai số 318 1945 3271
Hiệu hai số 42 87 493
Số lớn
 180 1 016 1 882
Số bé
 138 929 1389
 Cách làm 1:
 Bước 1: Tìm số bé = ( Tổng – hiệu) : 2
 Bước 2: Tìm số lớn = Tổng - số bé vừa tìm được.
 Cách làm 2:
 Bước 1: Tìm số lớn = ( Tổng + hiệu) : 2
 Bước 2: Tìm số bé = Tổng - số lớn vừa tìm được. Ghi nhí: Sè bÐ = ( Tỉng - hiƯu) : 2
 Sè lín = ( Tỉng + hiƯu) : 2 Bài 2. Hai đội trồng rừng trồng được 1375 cây. Đội thứ 
nhất trồng nhiều hơn đội thứ hai 285 cây. Hỏi mỗi đội 
trồng được bao nhiêu cây? 
 Tĩm tắt: ? cây
 Đội thứ nhất :
 1375 cây
 Đội thứ hai : 285 cây
 ? cây
 Bài giải:
 Đội thứ nhất trồng được số cây là:
 (1375 + 285) : 2 = 830 (cây)
 Đội thứ hai trồng được số cây là:
 1375 – 830 = 545 (cây)
 Đáp số: Đội thứ nhất : 830 cây
 Đội thứ hai : 545 cây +Nêu các cách giải bài tốn tìm hai số khi biết tổng và hiệu 
của chúng. 
 Cách làm 1:
 Bước 1: vẽ sơ đồ minh hoạ bài tốn.
 Bước 2: Tìm số bé = ( Tổng – hiệu) : 2
 Tìm số lớn = Tổng - số bé vừa tìm được.
 Bước 3: Ghi đáp số
 Cách làm 2:
 Bước 1: vẽ sơ đồ minh hoạ bài tốn.
 Bước 2: Tìm số lớn = ( Tổng + hiệu) : 2
 Tìm số bé = Tổng - số lớn vừa tìm được.
 Bước 3: Ghi đáp số Bài 3. Một thửa ruộng hình chữ nhật cĩ chu vi 530m, 
chiều rộng kém chiều dài 47m. Tính diện tích thửa 
ruộng? 
 Bài giải:
 Nửa chu vi của thửa ruộng là:
 ? m
 530 : 2 = 265 (m)
 Chiều dài :
 265m
 Chiều rộng : 47m
 ? m
 Chiều rộng thửa ruộng là:
 (265 – 47) : 2 = 109 (m)
 Chiều dài thửa ruộng là:
 265 – 109 = 156 (m)
 Diện tích thửa ruộng là:
 156 x 109 = 17004 (m2)
 Đáp số: 17004 m Bài 4. Trung bình cộng của hai số bằng 135. Biết 
một trong hai số là 246. Tìm số kia.
 Bài giải:
 Tổng của hai số cần tìm là:
 135 x 2 = 270
 Số kia là:
 270 – 246 = 24
 Đáp số : 24 Bài 5
 Tìm hai số biết tổng của chúng bằng số lớn nhất cĩ ba chữ 
 số và hiệu của hai số đĩ bằng số lớn nhất cĩ hai chữ số?
 Bài giải
Số lớn nhất cĩ 3 chữ số là 999. Vậy tổng hai số là 999
Số lớn nhất cĩ hai chữ số là 99. Vậy hiệu hai số là 99
 ? 
 Số lớn :
 999
 Số bé : 99
 ? 
Số bé là: (999 – 99) : 2 = 450
Số lớn là: 450 + 99 = 549
Đáp số: Số lớn: 549
Số bé: 450 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_toan_khoi_4_on_tap_ve_tim_so_hai_so_khi_biet_t.ppt