Tài liệu Bồi dưỡng và phát triển tư duy đột phá trong giải Toán học 8 - Tập 1
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tài liệu Bồi dưỡng và phát triển tư duy đột phá trong giải Toán học 8 - Tập 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Tài liệu Bồi dưỡng và phát triển tư duy đột phá trong giải Toán học 8 - Tập 1

1 BỒI DƯỠNG VÀ PHÁT TRIỂN TƯ DUY ĐỘT PHÁ TRONG GIẢI TOÁN HỌC 8 TẬP 1 ĐẠI SỐ THEO CHUẨN KIẾN THỨC KĨ NĂNG Tóm tắt lí thuyết căn bản Giải chi tiết, phân tích, bình luận, hướng dẫn làm bài dành cho học sinh lớp 8 và chuyên Toán. Tham khảo cho phụ huynh và giáo viên. TÀI LIỆU TOÁN HỌC 2 LỜI NÓI ĐẦU Sách giáo khoa Toán 8 hiện hành được biên soạn theo tinh thần đổi mới của chương trình và phương pháp dạy – học, nhằm nâng cao tính chủ động, tích cực của học sinh trong quá trình học tập. Tác giả xin trân trọng giới thiệu cuốn sách “BỒI DƯỠNG VÀ PHÁT TRIỂN TƯ DUY ĐỘT PHÁ TRONG GIẢI TOÁN HỌC 8”, được viết với mong muốn gửi tới các thầy cô, phụ huynh và các em học sinh một tài liệu tham khảo hữu ích trong dạy và học môn Toán ở cấp THCS theo định hướng đổi mới của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Cuốn sách được cấu trúc gồm các phần: ‐ Kiến thức căn bản cần nắm: Nhắc lại những kiến thức cơ bản cần nắm, những công thức quan trọng trong bài học, có ví dụ cụ thể ‐ Bài tập sách giáo khoa, bài tập tham khảo: Lời giải chi tiết cho các bài tập, bài tập được tuyển chọn từ nhiều nguồn của môn Toán được chia bài tập thành các dạng có phương pháp làm bài, các ví dụ minh họa có lời giải chi tiết...Có nhiều cách giải khác nhau cho một bài toán... Cuốn sách này còn là tài liệu tham khảo bổ ích cho quí thầy cô giáo và các bậc phụ huynh học sinh để hướng dẫn, giúp đỡ các em học tập tốt bộ môn Toán. Các tác giả TÀI LIỆU TOÁN HỌC 3 MỤC LỤC LỜI NÓI ĐẦU ....................................................................................... Trang PHẦN 1. ĐẠI SỐ ................................................................................ Trang CHƯƠNG I. PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC ......... Trang Bài 1. Nhân đơn thức với đa thức ...................................................... Trang A. Chuẩn kiến thức ........................................................................ Trang B. Luyện kĩ năng giải bài tập ........................................................ Trang Bài 2. Nhân đa thức với đa thức ........................................................ Trang A. Chuẩn kiến thức ......................................................................... Trang B. Luyện kĩ năng giải bài tập ........................................................ Trang Bài 3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ ........................................... Trang A. Chuẩn kiến thức ........................................................................ Trang B. Luyện kĩ năng giải bài tập ........................................................ Trang Bài 4. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tt) .................................... Trang A. Chuẩn kiến thức ........................................................................ Trang Bài 5. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tt) .................................... Trang A. Chuẩn kiến thức ........................................................................ Trang B. Luyện kĩ năng giải bài tập ....................................................... Trang Bài 6. Chuyên đề phân tích đa thức thành nhân tử......................... Trang A. Chuẩn kiến thức ........................................................................ Trang B. Luyện kĩ năng giải bài tập ........................................................ Trang Bài 7. Chia đơn thức cho đơn thức ..................................................... Trang A. Chuẩn kiến thức ........................................................................ Trang B. Luyện kĩ năng giải bài tập ........................................................ Trang Bài 8. Chia đa thức cho đơn thức ....................................................... Trang A. Chuẩn kiến thức ........................................................................ Trang B. Luyện kĩ năng giải bài tập ........................................................ Trang Bài 9. Chia đa thức một biến đã sắp xếp ........................................... Trang A. Chuẩn kiến thức ....................................................................... Trang TÀI LIỆU TOÁN HỌC 4 B. Luyện kĩ năng giải bài tập ....................................................... Trang CHƯƠNG 2. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ ............................................... Trang Bài 1. Chuyên đề kiến thức mở đầu về phân thức đại số ............... Trang A. Chuẩn kiến thức ....................................................................... Trang B. Luyện kĩ năng giải bài tập ....................................................... Trang Bài 2. Chuyên đề cộng trừ nhân chia phân thức đại số .................. Trang A. Chuẩn kiến thức ........................................................................ Trang B. Luyện kĩ năng giải bài tập ........................................................ Trang CHƯƠNG 3. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN ............. Trang Bài 1. Mở đầu về phương trình. Phương trình bậc nhất môt ẩn .. Trang A. Chuẩn kiến thức ....................................................................... Trang B. Luyện kĩ năng giải bài tập ....................................................... Trang Bài 2. Phương trình đưa về dạng ax+ b =0 ....................................... Trang A. Chuẩn kiến thức ....................................................................... Trang B. Luyện kĩ năng giải bài tập ....................................................... Trang Bài 3. Phương tình tích........................................................................ Trang A. Chuẩn kiến thức ....................................................................... Trang B. Luyện kĩ năng giải bài tập ....................................................... Trang Bài 4. Phương trình chứa ẩn ở mẫu. Bài tập tổng hợp ................... Trang A. Chuẩn kiến thức ........................................................................ Trang B. Luyện kĩ năng giải bài tập ........................................................ Trang Bài 5. Giải bài toán bằng cách lập phương trình ............................ Trang A. Chuẩn kiến thức ......................................................................... Trang B. Luyện kĩ năng giải bài tập ........................................................ Trang CHƯƠNG 4. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN .. Trang Bài 1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, giữa thứ tự và phép nhân .Trang A. Chuẩn kiến thức ......................................................................... Trang B. Luyện kĩ năng giải bài tập ........................................................ Trang Bài 2. Bất phương trình bậc nhất một ẩn .......................................... Trang TÀI LIỆU TOÁN HỌC 5 A. Chuẩn kiến thức ........................................................................ Trang B. Luyện kĩ năng giải bài tập ........................................................ Trang Bài 3. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối ................................ Trang A. Chuẩn kiến thức ........................................................................ Trang B. Luyện kĩ năng giải bài tập ........................................................ Trang TÀI LIỆU TOÁN HỌC 6 CHƯƠNG I. PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC BÀI 1. NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC A. CHUẨN KIẾN THỨC 1. Hãy làm theo các hướng dẫn sau: Viết một đơn thức bậc 3 gồm hai biến x, y; một đa thức có ba hạng tử bậc 3 gồm hai biến x, y. Ví dụ Đơn thức bậc 3 gồm hai biến x, y là x2y Đa thức có ba hạng tử bậc 3 gồm hai biến x, y là x2y + xy +1 Hãy nhân đơn thức đó với từng hạng tử của đa thức vừa viết. x2y.x2y = x4y2 ; x2y.xy = x3y2; x2y.1 = x2y Hãy cộng các tích tìm được S = x4y2 + x3y2 + x2y 2. Quy tắc: Muốn nhân một đơn thức với một đa thức, ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích lại với nhau. A(B+C) = AB + AC 3. Áp dụng: Làm tính nhân 3211 33323 1 1 3 3xyx xyy 6x 3x yyxy .6x .6x xyy .6x 25 2 5 6 18x44yyxy 3x 33 24 5 B. LUYỆN KĨ NĂNG GIẢI BÀI TẬP Bài 1. Thực hiện phép nhân: 3 21 1 a) (‐5x2)(3x3 – 2x2 + x ‐1) b) 4x yyzxy 34 2 c) (‐7mxy2)(8m2x – 3my + y2 – 4ny) d) ‐3a2b(4ax + 2xy – 4b2y) Bài giải TÀI LIỆU TOÁN HỌC 7 a) (‐5x2)(3x3 – 2x2 + x ‐1) = ‐15x5 + 10x4 – 5x3 + 5x2 342221 1 1 1 b) 4xy yz xy 2x y xy xy z 34 2 3 8 c) (‐7mxy2)(8m2x – 3my + y2 – 4ny) = ‐56m3x2y2 + 21m2xy3 – 7mxy4 + 28mnxy3 d) ‐3a2b(4ax + 2xy – 4b2y) = ‐12a3bx – 6a2bxy + 12a2b3y Bài 2. Tính: a) 3x2y(2x2 – y) – 2x2(2x2y – y2) b) 3x2(2y – 1) – [2x2(5y – 3) – 2x(x – 1)] c) 2(x2n + 2xnyn + y2n) – yn(4xn + 2yn) (n N) d) 3xn‐2(xn+2 – yn+2) + yn+2(3xn‐2 – yn‐2) (n N, n >1) e)4n+1 – 3.4n (n N) f) 63.38.28 – 66(65 – 1) Bài giải a) 3x2y(2x2 – y) – 2x2(2x2y – y2) = 6x4y – 3x2y2 – 4x4y + 2x2y2 = 2x4y – x2y2 b) 3x2(2y – 1) – [2x2(5y – 3) – 2x(x – 1)] = 6x2y – 3x2 – 10x2y + 6x2 + 2x2 – 2x = ‐4x2y + 5x2 – 2x c) 2(x2n + 2xnyn + y2n) – yn(4xn + 2yn) = 2x2n + 4xnyn + 2y2n – 4xnyn – 2y2n = 2x2n d) 3xn‐2(xn+2 – yn+2) + yn+2(3xn‐2 – yn‐2) = 3x2n – 3xn‐2yn+2 + 3xn‐2yn+2 – y2n = 3x2n – y2n e) 4n+1 – 3.4n = 4.4n – 3.4n = 4n f) 63.38.28 – 66.(65 ‐ 1) = 611 – 611+ 65 = 65 Bài 3. Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào x và y: a) 3x(x – 5y) + ( y ‐5x)(‐3y) ‐1 ‐3(x2 – y2) b) x(x3 + 2x2 ‐ 3x +2) – ( x2 + 2x)x2 + 3x(x – 1) +x ‐12 c) 3xy2(4x2 – 2y) – 6y(2x3y + 1) + 6(xy3 + y ‐3) d) 2(3xn+1 – yn‐1) + 4(xn+1 + yn‐1) ‐2x(5xn + 1) – 2(yn‐1 –x + 3) (n N*) TÀI LIỆU TOÁN HỌC 8 Bài giải a) 3x(x – 5y) + ( y ‐5x)(‐3y) ‐1 ‐ 3(x2 – y2) = 3x2 – 15xy – 3y2 + 15xy – 1 – 3x2 + 3y2 = ‐ 1 b) x(x3 + 2x2 ‐3x +2) – ( x2 + 2x)x2 + 3x(x – 1) +x ‐12 = x4 + 2x3 – 3x2 + 2x – x4 – 2x3 + 3x2 – 3x + x ‐12 = ‐12 c) 3xy2(4x2 – 2y) – 6y(2x3y + 1) + 6(xy3 + y ‐3) = 12x3y2 – 6xy3 – 12x3y2 – 6y + 6xy3 + 6y – 18 = ‐18 d) 2(3xn+1 – yn‐1) + 4(xn+1 + yn‐1) ‐2x(5xn + 1) – 2(yn‐1 –x + 3) = 6xn+1 – 2yn‐1 + 4xn+1 + 4yn‐1 – 10xn+1 – 2x – 2yn‐1 + 2x – 6 = ‐ 6 TÀI LIỆU TOÁN HỌC 9 BÀI 2. NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC A. CHUẨN KIẾN THỨC 1. Hãy làm theo các hướng dẫn sau Hãy viết một đa thức ba hạng tử bậc 3 một ẩn x; một đa thức ba hạng tử bậc 4 một ẩn x. Ví dụ Đa thức ba hạng tử bậc 3 một ẩn x là x3 + x +1 Đa thức ba hạng tử bậc 4 một ẩn x là x4 + x2 + 1 Hãy nhân mỗi hạng tử của đa thức này với đa thức kia. x3(x4 + x2 + 1) = x7 + x5 + x3; x(x4 + x2 + 1) = x5 + x3 + x; 1(x4 + x2 + 1) = x4 + x2 + 1; Hãy cộng các kết quả vừa tìm được. S = x7 + x5 + x3 + x5 + x3 + x + x4 + x2 + 1 = x7 + 2x5 + x4 + 2x3 + x2 + x + 1 2. Quy tắc: Muốn nhân một đa thức với một đa thức, ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích lại với nhau. (A + B)(C + D) = AC + AD + BC + BD 3. Áp dụng: Làm tính nhân 232232 xx 33x53539156415 xxxxx xxx B. LUYỆN KĨ NĂNG GIẢI BÀI TẬP Bài 4. Thực hiện phép nhân: a) (2x + 3y)(2x – 3xy +4y) b) (2a – 1)(a2 – 5 + 2a) c) (5y2 – 11y + 8)(3 – 2y) d) (x + 1)(x – 2)(2x – 1) e) (x – 2)(3x + 1)(x + 1) f) (3x2 + 11 – 5x)(8x ‐6 + 2x2) g) (x2 + x + 1)(x5 – x4 + x2 – x + 1) h) (x2 + x +1)(x3 – x2 + 1) i) (x2n + xnyn + y2n)(xn – yn)(x3n + y3n) (n N) j) (a + b + c)(a2 + b2 +c2 – ab –bc – ca) k)* (a + b + c + d)(a2 + b2 + c2 + d2 – ab –ac – ad – bc – bd –cd) TÀI LIỆU TOÁN HỌC 10 Bài giải a) (2x + 3y)(2x – 3xy +4y) = 4x2 – 6x2y + 8xy + 6xy – 9xy2 + 12y2 = 4x2 – 6x2y + 14xy – 9xy2 + 12y2 b) (2a – 1)(a2 – 5 + 2a) = 2a3 – 10a + 4a2 – a2 + 5 – 2a = 2a3 + 3a2 – 12a + 5 c) (5y2 – 11y + 8)(3 – 2y) = 15y2 – 10y3 – 33y + 22y2 + 24 – 16y = ‐ 10y3 + 37y2 – 49y + 24 d) (x + 1)(x – 2)(2x – 1) = (x2 – x – 2)(2x – 1) = 2x3 – x2 – 2x2 + x – 4x + 2 = 2x3 – 3x2 – 3x + 2 e) (x – 2)(3x + 1)(x + 1) = (3x2 – 5x – 2)(x + 1) = 3x3 + 3x2 – 5x2 – 5x – 2x – 2 = 3x3 – 2x2 – 7x – 2 f) (3x2 + 11 – 5x)(8x ‐ 6 + 2x2) = 24x3 – 18x2 + 6x4 + 88x – 66 + 22x2 – 40x2 + 30x – 10x3 = 6x4 – 14x3 – 36x2 + 118x – 66 g) (x2 + x + 1)(x5 – x4 + x2 – x + 1) = x7 – x6 + x4 – x3 + x2 + x6 – x5 + x3 – x2 + x + x5 – x4 + x2 – x + 1 = x7 + x2 + 1 h) (x2 + x +1)(x3 – x2 + 1) = x5 – x4 + x2 + x4 – x3 + x + x3 – x2 + 1 = x5 + x + 1 i) (x2n + xnyn + y2n)(xn – yn)(x3n + y3n) = (x3n – y3n))(x3n + y3n) = x6n ‐ y6n j) (a + b + c)(a2 + b2 +c2 – ab –bc – ca) = a3 + ab2 + ac2 – a2b – abc – a2c + a2b + b3 + bc2 – ab2 – b2c – abc + a2c + b2c + c3 – abc – bc2 – ac2 = a3 + b3 + c3 – 3abc k)* (a + b + c + d)(a2 + b2 + c2 + d2 – ab –ac – ad – bc – bd –cd) TÀI LIỆU TOÁN HỌC
File đính kèm:
tai_lieu_boi_duong_va_phat_trien_tu_duy_dot_pha_trong_giai_t.pdf