Đề thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2014 môn Vật lí (Giáo dục thường xuyên) - Mã đề thi 317 (Có đáp án)

Câu 1: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600 nm, khoảng vân đo 
được trên màn là 1 mm. Nếu dịch chuyển màn ra xa hai khe (theo phương vuông góc với màn) một đoạn 
20 cm thì khoảng vân đo được là 1,2 mm. Khoảng cách giữa hai khe trong thí nghiệm này là 
A. 0,6 mm. B. 0,5 mm. C. 1,0 mm. D. 1,2 mm. 
Câu 2: Trên một sợi dây AB dài 90 cm, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với tần số 50 Hz. Biết 
tốc độ truyền sóng trên dây là 10 m/s. Số bụng sóng trên dây là 
A. 8. B. 6. C. 9. D. 10. 
Câu 3: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 40 g và lò xo nhẹ có độ cứng 16 N/m, dao động 
điều hòa với biên độ 7,5 cm. Khi đi qua vị trí cân bằng, tốc độ của vật là 
A. 1,5 m/s. B. 4 m/s. C. 2 m/s. D. 0,75 m/s. 
Câu 4: Trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng các hạt trước phản ứng 
A. luôn nhỏ hơn tổng khối lượng các hạt sau phản ứng. 
B. luôn bằng tổng khối lượng các hạt sau phản ứng. 
C. có thể lớn hay nhỏ hơn tổng khối lượng các hạt sau phản ứng. 
D. luôn lớn hơn tổng khối lượng các hạt sau phản ứng. 
Câu 5: Gọi nđ, nv và nℓ lần lượt là chiết suất của nước đối với các ánh sáng đơn sắc đỏ, vàng và lam. 
Hệ thức nào sau đây đúng? 
A. nℓ > nv > nđ. B. nℓ > nđ > nv. C. nv > nℓ > nđ. D. nđ > nv > nℓ. 
Câu 6: Trong nguyên tử hiđrô, khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng En về trạng 
thái dừng có năng lượng Em thấp hơn thì nó phát ra bức xạ có bước sóng 0,1218 μm (trong chân 
không). Độ chênh lệch giữa hai mức năng lượng nói trên là 
A. 1,63.10−18 J. B. 1,63.10−19 J. C. 1,63.10−24 J. D. 1,63.10−20 J. 
Câu 7: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng với bước sóng λ. Khoảng cách từ một nút đến 
một bụng kề nó bằng 
.

Câu 8: Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều 
A. bị lệch trong điện trường. 
B. là các tia không nhìn thấy. 
C. không có tác dụng nhiệt. 
D. có thể kích thích sự phát quang của một số chất. 
Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R = 100 Ω, 
cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Dòng điện trong đoạn mạch là i =2cos100πt (A). Công suất tiêu thụ 
của đoạn mạch là 
A. 400 W. B. 100 W. C. 200 2 W. D. 200 W. 

pdf 4 trang Bảo Giang 03/04/2023 10480
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2014 môn Vật lí (Giáo dục thường xuyên) - Mã đề thi 317 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2014 môn Vật lí (Giáo dục thường xuyên) - Mã đề thi 317 (Có đáp án)

Đề thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2014 môn Vật lí (Giáo dục thường xuyên) - Mã đề thi 317 (Có đáp án)
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
ĐỀ THI CHÍNH THỨC 
(Đề thi có 04 trang) 
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2014 
Môn thi: VẬT LÍ - Giáo dục thường xuyên 
Thời gian làm bài: 60 phút. 
 Mã đề thi 317 
Họ, tên thí sinh: .......................................................................... 
Số báo danh: ............................................................................. 
Cho biết: hằng số Plăng tốc độ ánh sáng trong chân không 34h 6,625.10 J.s;−= 8c 3.10 m/s.=
Câu 1: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600 nm, khoảng vân đo 
được trên màn là 1 mm. Nếu dịch chuyển màn ra xa hai khe (theo phương vuông góc với màn) một đoạn 
20 cm thì khoảng vân đo được là 1,2 mm. Khoảng cách giữa hai khe trong thí nghiệm này là 
A. 0,6 mm. B. 0,5 mm. C. 1,0 mm. D. 1,2 mm. 
Câu 2: Trên một sợi dây AB dài 90 cm, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với tần số 50 Hz. Biết 
tốc độ truyền sóng trên dây là 10 m/s. Số bụng sóng trên dây là 
A. 8. B. 6. ...7 
C. x 5 2 cos(100 t ) (mm).
3
π= π − D. x 10cos(100 t ) (mm).
3
π= π − 
Câu 11: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây ở cuộn sơ cấp là 5000 vòng, số vòng dây ở cuộn 
thứ cấp là 250 vòng. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp là 220 V. Điện áp hiệu dụng ở hai 
đầu cuộn thứ cấp để hở là 
A. 11 B. 55 C. D. V. V. 4400 V. 5,5V.
Câu 12: Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện 
dung Tần số dao động riêng của mạch là 
2 mH
0,1 F.μ
A. 3,225.103 Hz. B. 1,125.103 Hz. C. 1,125.104 Hz. D. 3,225.104 Hz. 
Câu 13: Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa trên 
A. tác dụng của dòng điện lên nam châm. B. hiện tượng cảm ứng điện từ. 
C. tác dụng của từ trường lên dòng điện. D. hiện tượng quang điện. 
Câu 14: Một con lắc lò xo có tần số dao động riêng là f0 chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức 
 Dao động cưỡng bức của con lắc có tần số là n 0F F cos 2 ft= .π
A. 0f f .− B. f0. C. f. D. 0f f .2
+ 
Câu 15: Trong phản ứng hạt nhân: 1 hạt nhân X có 221 11H X Na ,+ → +α
A. 12 prôtôn và 13 nơtron. B. 13 prôtôn và 12 nơtron. 
C. 12 prôtôn và 25 nơtron. D. 25 prôtôn và 12 nơtron. 
Câu 16: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm một điện trở thuần 90 Ω mắc nối 
tiếp với một tụ điện. Biết điện áp ở hai đầu đoạn mạch lệch pha 
6
π so với cường độ dòng điện trong 
đoạn mạch. Dung kháng của tụ điện bằng 
A. 90 3 Ω. B. 90 Ω. C. 30 Ω. D. 30 3 Ω. 
Câu 17: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, 
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Tại điểm M trên màn quan sát 
cách vân trung tâm 9 mm có vân sáng bậc 10. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là 
A. 540 nm. B. 640 nm. C. 480 nm. D. 600 nm. 
Câu 18: Khi nói về sự truyền âm, phát biểu nào sau đây đúng? 
A. Sóng âm không thể truyền được trong các môi trường rắn và cứng như đá, thép. 
B. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền âm trong nước lớn hơn tốc độ truyền âm trong không khí....ện áp giữa hai đầu tụ điện 
là Cu 100 2 cos(100 t ) (V).2
π= π − Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là 
A. u 100 2 cos(100 t ) (V).
4
π= π − B. u 100cos(100 t ) (V).
4
π= π + 
C. u 80cos(100 t ) (V).
4
π= π + D. u 80cos(100 t ) (V).
4
π= π − 
Câu 25: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang hoạt động. Cường độ dòng điện trong mạch 
A. biến thiên điều hoà theo thời gian. B. biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian. 
C. biến thiên theo hàm bậc hai của thời gian. D. không thay đổi theo thời gian. 
Câu 26: Tại một nơi trên Trái Đất có gia tốc rơi tự do g, một con lắc đơn mà dây treo dài A đang dao 
động điều hoà. Thời gian ngắn nhất để vật nhỏ của con lắc đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng là 
A. g .
2
π
A B. 
g .π A C. .2 g
π A D. .
g
π A 
Câu 27: Tia X được tạo ra bằng cách nào trong các cách sau đây? 
A. Chiếu một chùm ánh sáng nhìn thấy vào một kim loại có nguyên tử lượng lớn. 
B. Chiếu tia hồng ngoại vào một kim loại có nguyên tử lượng lớn. 
C. Chiếu tia tử ngoại vào kim loại có nguyên tử lượng lớn. 
D. Chiếu chùm êlectron có động năng lớn vào một kim loại có nguyên tử lượng lớn. 
Câu 28: Khi truyền tải điện năng đi xa, để giảm hao phí điện năng trên đường dây tải điện, người ta 
dùng biện pháp nào sau đây? 
A. Giảm tiết diện của dây dẫn. B. Tăng điện áp ở nơi truyền đi. 
C. Tăng chiều dài dây dẫn. D. Tăng điện trở suất của dây dẫn. 
Câu 29: Chất phóng xạ pôlôni Po có chu kì bán rã 138 ngày. Ban đầu có một mẫu gồm N21084 0 hạt 
nhân pôlôni Sau bao lâu (kể từ lúc ban đầu) số hạt nhân bị phân rã là 21084 Po.
210
84 Po
7
8
N0? 
A. 552 ngày. B. 414 ngày. C. 690 ngày. D. 276 ngày. 
Câu 30: Một sóng ngang có tần số 10 Hz, lan truyền dọc theo một sợi dây đàn hồi rất dài với tốc độ 2 m/s. 
Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên sợi dây dao động ngược pha nhau bằng 
A. 0,4 m. B. 0,2 m. C. 0,1 m. D. 0,3 m. 
Câu 31: Khi nói về dao động điều hoà của một vật, phát biểu nào sau đây đúng? 
A. Khi vật ở vị trí biên, gia tốc 

File đính kèm:

  • pdfde_thi_tot_nghiep_trung_hoc_pho_thong_nam_2014_mon_vat_li_gi.pdf
  • pdfDaLiCt_TX_TN_K14.pdf