Đề thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2010 môn Vật lí (Giáo dục thường xuyên) - Mã đề thi 813

Câu 1: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm

 

mắc nối tiếp với

tụ điện có điện dung

. Chu kì dao động điện từ riêng của mạch này bằng 
A. 5.10–6 s. B. 4.10–6 s. C. 2.10–6 s. D. 3.10–6 s. 
Câu 2: Cường độ dòng điện i = 5cos100πt (A) có 
A. giá trị hiệu dụng 2,5 2 A. B. chu kì 0,2 s. 
C. tần số 100 Hz. D. giá trị cực đại 5 2 A. 
Câu 3: Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là sai? 
A. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn 
cách nhau bằng những khoảng tối. 
B. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn và chất lỏng phát ra khi bị nung nóng. 
C. Trong quang phổ vạch phát xạ của hiđrô, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là 
vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm và vạch tím. 
D. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố hóa học khác nhau thì khác nhau. 
Câu 4: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cosωt (V) vào hai đầu một điện trở thuần R = 110 Ω thì 
cường độ hiệu dụng của dòng điện qua điện trở bằng 2 A. Giá trị U bằng 
A. 110 2 V. B. 220 V. C. 110 V. D. 220 2 V. 
Câu 5: Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, một sóng âm có cường độ âm I. Biết cường độ âm 
chuẩn là I0. Mức cường độ âm L của sóng âm này tại vị trí đó được tính bằng công thức 
Câu 6: Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,75 μm. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10–34 J.s, tốc 
độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Công thoát êlectron khỏi kim loại này là 
A. 2,65.10–19 J. B. 2,65.10–32 J. C. 26,5.10–32 J. D. 26,5.10–19 J.
Câu 7: Đặt điện áp u = U 2 cosωt (với U và ω không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C 
mắc nối tiếp. Biết điện trở thuần R và độ tự cảm L của cuộn cảm thuần đều xác định còn tụ điện có 
điện dung C thay đổi được. Thay đổi điện dung của tụ điện đến khi công suất của đoạn mạch đạt cực 
đại thì thấy điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện là 2U. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm 
thuần lúc đó là 
A. 3U. B. U. C. 2U. D. 2U 2 . 

pdf 4 trang Bảo Giang 01/04/2023 1980
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2010 môn Vật lí (Giáo dục thường xuyên) - Mã đề thi 813", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2010 môn Vật lí (Giáo dục thường xuyên) - Mã đề thi 813

Đề thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2010 môn Vật lí (Giáo dục thường xuyên) - Mã đề thi 813
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
ĐỀ THI CHÍNH THỨC 
(Đề thi có 04 trang) 
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2010 
Môn thi: VẬT LÍ - Giáo dục thường xuyên 
Thời gian làm bài: 60 phút. 
 Mã đề thi 813 
Họ, tên thí sinh: .......................................................................... 
Số báo danh: ............................................................................. 
Câu 1: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 
210 H
−
π
 mắc nối tiếp với 
tụ điện có điện dung 
1010 F
−
π
. Chu kì dao động điện từ riêng của mạch này bằng 
A. 5.10–6 s. B. 4.10–6 s. C. 2.10–6 s. D. 3.10–6 s. 
Câu 2: Cường độ dòng điện i = 5cos100πt (A) có 
A. giá trị hiệu dụng 2,5 2 A. B. chu kì 0,2 s. 
C. tần số 100 Hz. D. giá trị cực đại 5 2 A. 
Câu 3: Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là sai? 
A. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn 
cách nhau bằng những khoảng tối. 
B. Quang phổ ...ổng hợp của hai dao động này có biên 
độ bằng 
2x =12cos100πt
A. 8,5 cm. B. 7 cm. C. 17 cm. D. 13 cm. 
Câu 11: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ πx = 2cos(2πt + )
2
 (x tính bằng cm, 
t tính bằng s). Tại thời điểm 1t = s
4
, chất điểm có li độ bằng 
A. 3 cm . B. 3 cm− . C. – 2 cm. D. 2 cm. 
Câu 12: Một vật dao động điều hòa với tần số 2 Hz. Chu kì dao động của vật này là 
A. 1,5 s. B. 0,5 s. C. 1,0 s. D. 2 s. 
Câu 13: Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đúng? 
A. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại. 
B. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không. 
C. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không. 
D. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại. 
Câu 14: Đặt điện áp u = U 2 cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có 
độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết 1ω=
LC
. Tổng trở của đoạn mạch này 
bằng 
A. 3R. B. 0,5R. C. R. D. 2R. 
Câu 15: Khi nói về phôtôn, phát biểu nào dưới đây là đúng? 
A. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ. 
B. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên. 
C. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau. 
D. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phôtôn đó càng lớn. 
Câu 16: Tia tử ngoại 
A. có tần số tăng khi truyền từ không khí vào nước. 
B. được ứng dụng để khử trùng, diệt khuẩn. 
C. có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia gamma. 
D. không truyền được trong chân không. 
Câu 17: Quang điện trở hoạt động dựa vào hiện tượng 
A. phát xạ cảm ứng. B. quang điện trong. C. nhiệt điện. D. quang - phát quang. 
Câu 18: Biết hằng số Plăng là 6,625.10–34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Năng 
lượng của phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng 0,6625 µm là 
A. 3.10–20 J. B. 3.10–18 J. C. 3.10–19 J. D. 3.10–17 J.... phát ra tia tử ngoại thì không thể phát ra tia hồng ngoại. 
B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là những bức xạ không nhìn thấy. 
C. Tia hồng ngoại gây ra hiện tượng quang điện còn tia tử ngoại thì không. 
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có khả năng ion hóa chất khí như nhau. 
Câu 29: Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với phương trình li độ x = Acos(ωt + ).ϕ Cơ 
năng của vật dao động này là 
A. W = 1
2
mω2A. B. W = 1
2
mωA2. C. W = mω2A. D. W = 1
2
mω2A2. 
Câu 30: Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình li độ πx =10cos(πt + )
6
 (x tính bằng cm, t 
tính bằng s). Lấy = 10. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là 2π
A. 10π cm/s2. B. 100π cm/s2. C. 10 cm/s2. D. 100 cm/s2. 
Câu 31: So với hạt nhân , hạt nhân có nhiều hơn 4020 Ca
56
27 Co
A. 11 nơtron và 16 prôtôn. B. 9 nơtron và 7 prôtôn. 
C. 16 nơtron và 11 prôtôn. D. 7 nơtron và 9 prôtôn. 
Câu 32: Tia Rơn-ghen (tia X) có bước sóng 
A. nhỏ hơn bước sóng của tia gamma. B. lớn hơn bước sóng của tia màu tím. 
C. lớn hơn bước sóng của tia màu đỏ. D. nhỏ hơn bước sóng của tia hồng ngoại. 
Câu 33: Biết khối lượng của prôtôn là 1,00728 u; của nơtron là 1,00866 u; của hạt nhân là 
22,98373 u và 1u = 931,5 MeV/c
23
11 Na
2. Năng lượng liên kết của bằng 2311 Na
A. 81,11 MeV. B. 8,11 MeV. C. 18,66 MeV. D. 186,55 MeV. 
Câu 34: Trên một sợi dây dài 90 cm có sóng dừng. Kể cả hai nút ở hai đầu dây thì trên dây có 10 nút 
sóng. Biết tần số của sóng truyền trên dây là 200 Hz. Sóng truyền trên dây có tốc độ là 
A. 40 cm/s. B. 40 m/s. C. 90 cm/s. D. 90 m/s. 
Câu 35: Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp 
của một máy biến áp lí tưởng khi không tải lần lượt là 55 V và 220 V. Tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ 
cấp và số vòng dây cuộn thứ cấp bằng 
A. 1
4
. B. 8. C. 2. D. 4. 
 Trang 3/4 - Mã đề thi 813 
Câu 36: Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai? 
A. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản. 
B. Siêu âm có thể truyền

File đính kèm:

  • pdfde_thi_tot_nghiep_trung_hoc_pho_thong_nam_2010_mon_vat_li_gi.pdf