Đề thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2010 môn Vật lí (Giáo dục thường xuyên) - Mã đề thi 172

Câu 1: Một vật dao động điều hòa với tần số 2 Hz. Chu kì dao động của vật này là 
A. 1,5 s. B. 1,0 s. C. 0,5 s. D. 2 s. 
Câu 2: Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,75 μm. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10–34 J.s, tốc 
độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Công thoát êlectron khỏi kim loại này là 
A. 2,65.10–19 J. B. 26,5.10–32 J. C. 2,65.10–32 J. D. 26,5.10–19 J.
Câu 3: Hạt nhân 146 C sau một lần phóng xạ tạo ra hạt nhân 14 Đây là

7 N.
A. phóng xạ γ. B. phóng xạ β–. C. phóng xạ β+. D. phóng xạ α. 
Câu 4: Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với phương trình li độ x = Acos(ωt +ϕ). Cơ 
năng của vật dao động này là 
A. W = 1
2

mω2A. B. W = 1
2

mωA2. C. W = 1
2

mω2A2. D. W = mω2A.

Câu 5: Cường độ dòng điện i = 5cos100πt (A) có 
A. giá trị cực đại 5 2 A. B. tần số 100 Hz. 
C. giá trị hiệu dụng 2,5 2 A. D. chu kì 0,2 s. 
Câu 6: Quang điện trở hoạt động dựa vào hiện tượng 
A. phát xạ cảm ứng. B. quang - phát quang. C. quang điện trong. D. nhiệt điện. 
Câu 7: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm

mắc nối tiếp với

tụ điện có điện dung

. Chu kì dao động điện từ riêng của mạch này bằng 
A. 5.10–6 s. B. 4.10–6 s. C. 3.10–6 s. D. 2.10–6 s. 
Câu 8: Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình li độ x =10cos(πt + π )
6

(x tính bằng cm, t

tính bằng s). Lấy π2 = 10. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là 
A. 10 cm/s2. B. 10π cm/s2. C. 100π cm/s2. D. 100 cm/s2. 
Câu 9: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 8 cm. Dao động này có biên độ là 
A. 4 cm. B. 2 cm. C. 8 cm. D. 16 cm. 
Câu 10: Biết khối lượng của prôtôn là 1,00728 u; của nơtron là 1,00866 u; của hạt nhân là 
22,98373 u và 1u = 931,5 MeV/c

23
11 Na

2. Năng lượng liên kết của 23 bằng

11 Na
A. 18,66 MeV. B. 81,11 MeV. C. 8,11 MeV. D. 186,55 MeV. 
Câu 11: Tia tử ngoại 
A. có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia gamma. 
B. không truyền được trong chân không. 
C. được ứng dụng để khử trùng, diệt khuẩn. 
D. có tần số tăng khi truyền từ không khí vào nước. 
Câu 12: So với hạt nhân 40 , hạt nhân có nhiều hơn

20 Ca

56
27 Co
A. 11 nơtron và 16 prôtôn. B. 9 nơtron và 7 prôtôn. 
C. 16 nơtron và 11 prôtôn. D. 7 nơtron và 9 prôtôn. 

pdf 4 trang Bảo Giang 01/04/2023 9980
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2010 môn Vật lí (Giáo dục thường xuyên) - Mã đề thi 172", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2010 môn Vật lí (Giáo dục thường xuyên) - Mã đề thi 172

Đề thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2010 môn Vật lí (Giáo dục thường xuyên) - Mã đề thi 172
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
ĐỀ THI CHÍNH THỨC 
(Đề thi có 04 trang) 
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2010 
Môn thi: VẬT LÍ - Giáo dục thường xuyên 
Thời gian làm bài: 60 phút. 
 Mã đề thi 172 
Họ, tên thí sinh: .......................................................................... 
Số báo danh: ............................................................................. 
Câu 1: Một vật dao động điều hòa với tần số 2 Hz. Chu kì dao động của vật này là 
A. 1,5 s. B. 1,0 s. C. 0,5 s. D. 2 s. 
Câu 2: Giới hạn quang điện của μmột kim loại là 0,75 m. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10–34 J.s, tốc 
độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Công thoát êlectron khỏi kim loại này là 
–19 –32 –32 –19 B. 26 C. 2,65 D. 26,5A. 2,65.10 J. ,5.10 J. .10 J. .10 J.
Câu 3: Hạt nhân 14 sau một lần phóng xạ tạo ra hạt nhân 14 Đây là 6C 7 N.
A. phóng xạ γ. B. phóng xạ β–. C. phóng xạ β+. D. phóng xạ α. 
Câu 4: Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với phương trình li độ x = Aco... sau đây là đúng? 
A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có khả năng ion hóa chất khí như nhau. 
B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là những bức xạ không nhìn thấy. 
C. Nguồn phát ra tia tử ngoại thì không thể phát ra tia hồng ngoại. 
D. Tia hồng ngoại gây ra hiện tượng quang điện còn tia tử ngoại thì không. 
Câu 15: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m gắn với một lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc 
này có tần số dao động riêng là 
A. mf = 2π .
k
 B. 1 kf = .
2π m
 C. kf = 2π .
m
 D. 1 mf = .
2π k
Câu 16: Đặt điện áp u = U 2 cosωt (với U và ω không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C 
mắc nối tiếp. Biết điện trở thuần R và độ tự cảm L của cuộn cảm thuần đều xác định còn tụ điện có 
điện dung C thay đổi được. Thay đổi điện dung của tụ điện đến khi công suất của đoạn mạch đạt cực 
đại thì thấy điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện là 2U. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm 
thuần lúc đó là 
A. U. B. 3U. C. 2U. D. 2U 2 . 
Câu 17: Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp 
của một máy biến áp lí tưởng khi không tải lần lượt là 55 V và 220 V. Tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ 
cấp và số vòng dây cuộn thứ cấp bằng 
A. 1
4
. B. 8. C. 2. D. 4. 
Câu 18: Cho phản ứng hạt nhân + → 12 + . Trong phản ứng này, là AZ X
9
4 Be 6C
1
0 n
A
Z X
A. prôtôn. B. hạt α. C. pôzitron. D. êlectron. 
Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều u = 200 2 cos100πt (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm 
thuần có độ tự cảm 1L = H
π
 và tụ điện có điện dung C = 
410 F
2π
−
 mắc nối tiếp. Cường độ hiệu dụng 
của dòng điện trong đoạn mạch là 
A. 2 A. B. 2 2 A. C. 0,75 A. D. 1,5 A. 
Câu 20: Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai? 
A. Siêu âm có thể truyền được trong chân không. 
B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz. 
C. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản. 
D. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn. 
Câu 21: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp l... 141 V. D. 50 V. 
Câu 30: Trên một sợi dây dài 90 cm có sóng dừng. Kể cả hai nút ở hai đầu dây thì trên dây có 10 nút 
sóng. Biết tần số của sóng truyền trên dây là 200 Hz. Sóng truyền trên dây có tốc độ là 
A. 90 cm/s. B. 40 cm/s. C. 90 m/s. D. 40 m/s. 
Câu 31: Khi dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy trong cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 H
2π
 thì 
cảm kháng của cuộn cảm này bằng 
A. 75 Ω. B. 100 Ω. C. 50 Ω. D. 25 Ω. 
Câu 32: Một sóng cơ có tần số 0,5 Hz truyền trên một sợi dây đàn hồi đủ dài với tốc độ 0,5 m/s. 
Sóng này có bước sóng là 
A. 0,8 m. B. 0,5 m. C. 1,2 m. D. 1 m. 
Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều u = 100 2 cosωt (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm 
thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 100 V và điện áp giữa 
hai đầu đoạn mạch sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu 
cuộn cảm bằng 
A. 150 V. B. 100 2 V. C. 50 V. D. 200 V. 
Câu 34: Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là sai? 
A. Trong quang phổ vạch phát xạ của hiđrô, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là 
vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm và vạch tím. 
B. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn 
cách nhau bằng những khoảng tối. 
C. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn và chất lỏng phát ra khi bị nung nóng. 
D. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố hóa học khác nhau thì khác nhau. 
Câu 35: Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đúng? 
A. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại. 
B. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không. 
C. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại. 
D. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không. 
 Trang 3/4 - Mã đề thi 172 
Câu 36: Khi nói về phôtôn, phát biểu nào dưới đây là đúng? 
A. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên. 
B. Năng lượng c

File đính kèm:

  • pdfde_thi_tot_nghiep_trung_hoc_pho_thong_nam_2010_mon_vat_li_gi.pdf