Đề thi thử THPT QG lần 1 môn Vật lí Năm 2018 (Mã đề 211) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)

Câu 1: Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt . Để sửa tật, có thể nhìn vật ở xa vô cực mà không phài điều tiết, người này phài đeo sát mắt kính có độ tụ:
A. 0,5 đióp.
B. -2 điốp.
C. 2 điốp.
D. điốp.

Câu 2: Một máy biến thế dùng làm máy giảm thế (hạ thế) gồm cuộn dây 100 vòng và cuộn dây 500 vòng. Bó qua mọi hao phi của máy biển thế. Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp với hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 (V) thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp bằng:
A. .
B. .
C. .
D.

Câu 3: Một hạt proton chuyển động với vận tốc vào vùng không gian có từ trường đều theo hướng hợp với vectơ cảm ứng từ một góc . Biết diện tích của hạt proton là . Lực Lozent tác dụng lên hạt có độ lớn là
A.
B.
C.
D.

Câu 4: Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện dung . Tần số dao động riêng của mạch là:
A.
B.
C.
D.

Câu 5: Chiếu một tia sáng đơn sắc từ không khi vào thúy tinh có chiết suất với góc tới . Góc lệch giữa tia tới và tia khúc xạ bằng :
A. .
B. .
C. .
D. .

doc 4 trang Lệ Chi 23/12/2023 4320
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT QG lần 1 môn Vật lí Năm 2018 (Mã đề 211) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT QG lần 1 môn Vật lí Năm 2018 (Mã đề 211) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)

Đề thi thử THPT QG lần 1 môn Vật lí Năm 2018 (Mã đề 211) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)
SỞ GD & ĐT NGHỆ AN
LIÊN TRƯỜNG THPT 
 (Đề thi có 04 trang)
KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2018
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 211
Họ và tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Câu 1: Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50cm. Để sửa tật, có thể nhìn vật ở xa vô cực mà không phải điều tiết, người này phải đeo sát mắt kính có độ tụ:
A. 0,5 điốp.	B. – 2 điốp.	C. 2 điốp.	D. – 0,5 điốp.
Câu 2: Một máy biến thế dùng làm máy giảm thế (hạ thế) gồm cuộn dây 100 vòng và cuộn dây 500 vòng. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp với hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 (V) thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp bằng:
A. 20 V.	B. 40 V.	C. 100 V.	D. 1000 V
Câu 3: Một hạt proton chuyển động với vận tốc 2.106 m/s vào vùng không gian có từ trường đều B = 0,02 T theo...nh bằng công thức:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm tụ điện với điện dung C = 4nF và cuộn cảm với độ tự cảm L = 10-3 H. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 10V. Cường độ cực đại chạy trong mạch bằng
A. 0,01 A	B. 0,1 A	C. 0,02 A	D. 0,2A
Câu 13: Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Khi đặt hiệu điện thế u = U0cos lên hai đầu A và B thì dòng điện trong mạch có biểu thức i = I0sin . Đoạn mạch AB chứa:
A. cuộn dây thuần cảm .	B. cuộn dây có điện trở thuần.
C. điện trở thuần.	D. tụ điện.
Câu 14: Một vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm, khi đi qua vị trí cân bằng vận tốc của vật có độ lớn là 20p cm/s. Chu kì dao động của vật là:
A. 0,4 s.	B. 0,1 s.	C. 0,2 s.	D. 0,3 s.
Câu 15: Công thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q < 0, tại một điểm trong chân không, cách điện tích Q một khoảng r là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Một sợi dây AB dài 120cm căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng ổn định với 3 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 100m/s.	B. 80m/s.	C. 120m/s.	D. 60m/s
Câu 17: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(10πt + 0,5π) (t tính bằng s). Tần số dao động của vật là:
A. 5π Hz.	B. 5 Hz.	C. 10 Hz.	D. 10π Hz.
Câu 18: Từ một mạch kín đặt trong một từ trường, từ thông qua mạch biến thiên một lượng  trong một khoảng thời gian ∆t. Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín này được xác định theo công thức
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Một dòng điện có phương trình i = cos100πt(A). Giá trị hiệu dụng của dòng điện là:
A. A	B. .	C. 1 A	D. 2 A
Câu 20: Trên một sợi dây khi có sóng dừng, khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng
A. hai lần bước sóng.	B. một phần tư bước sóng
C. một bước sóng.	D. nửa bước sóng.
Câu 21: Các đại lượng nào sau đây là đặc trưng sinh lý của âm?
A. Độ cao, âm sắc, cường độ âm.
B. Độ cao, âm sắc, độ to.
C. Độ cao, âm sắc, năng lư...ao động của sóng là:
A. T = 1,25 s	B. T = 50 s.	C. T = 0,02 s.	D. T = 0,2 s.
Câu 32: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, gốc O ở vị trí cân bằng. Tại các thời điểm t1, t2, t3 lò xo dãn a cm, 2a cm, 3a cm tương ứng với tốc độ của vật là cm/s, cm/s, cm/s. Tỉ số giữa thời gian lò xo nén và lò xo dãn trong một chu kỳ gần với giá trị nào nhất:
A. 0,6.	B. 0,7.	C. 0,5.	D. 0,8.
Câu 33: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động cùng pha, cùng tần số, cách nhau AB = 8 cm tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ = 2 cm. Một đường thẳng (Δ) song song với AB và cách AB một khoảng là 2 cm, cắt đường trung trực của AB tại điểm C. Khoảng cách ngắn nhất từ C đến điểm dao động với biên độ cực tiểu trên (Δ) là
A. 0,5 cm	B. 0,43 cm.	C. 0,64 cm.	D. 0,56 cm.
Câu 34: Một mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp theo thứ tự R, C, L. Thay đổi L người ta tìm thấy khi L = L1 = a/π H hoặc L = L2 = b/π H thì hiệu điện thế hai đầu L như nhau. Tìm L để hiệu điện thế trên hai đầu đoạn mạch gồm RC trễ pha hơn hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch một góc 0,5π?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 35: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Chọn trục tọa độ có phương thẳng đứng, chiều dương hướng xuống, gốc O ở vị trí cân bằng. Kích thích cho vật nặng của con lắc dao động điều hòa theo phương trình (x tính bằng cm, t tính bằng s). Lấy g = π2 = 10 m/s2. Thời điểm vật qua vị trí lò xo không biến dạng lần đầu tiên là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 36: Đặt một nguồn điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng U và tần số f vào hai đầu của đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Nối hai đầu tụ với một ampe kế thì thấy  nó chỉ 1A đồng thời dòng điện chạy qua ampe kế chậm pha π/6 so với hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu đoạn mạch. Nếu thay ampe kế bằng một vôn kế thì thấy nó chỉ 167,3 V, đồng thời hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu  vôn kế chậm pha một góc π/4 so với hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu đoạn mạch. Hiệu điện thế dụng của nguồn xoay chiều là:
A. 150

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_qg_lan_1_mon_vat_li_nam_2018_ma_de_211_truon.doc
  • docDap an 2 de.doc
  • xlsxdapancacmade-sua.xlsx