Đề thi thử THPT đợt 1 môn Vật lí 12 (Mã đề 218) - Năm học 2020- 2021 (Kèm đáp án)

Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu cuộn cảm thuần thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch là . Độ lớn của độ lệch pha giữa
A. .
B. .
C. .
D. .

Câu 13: Cường độ dòng điện chạy qua một cuộn dây biến thiên đều theo thời gian. Độ tự cảm của cuộn dây là . Trong thời gian độ biến thiên của cường độ dòng điện là , độ lớn của suất điện động tự cảm trong cuộn dây là
A. .
B. .
C. .
D. .

Câu 14: Phần cảm của máy phát điện xoay chiều một pha có 6 cặp cực. Khi máy hoạt động ổn định thì suất điện động xoay chiều do máy phát ra có tần số . Lúc này rôto của máy quay với tốc độ bằng
A. 10 vòng/s.
B. 40 vòng/s.
C. 20 vòng/s.
D. 60 vòng/s.

Câu 15: Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng vật lí của âm ?
A. Độ to của âm.
B. Âm sắc.
C. Cường độ âm.
D. Độ cao của âm.

pdf 4 trang Lệ Chi 25/12/2023 4960
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT đợt 1 môn Vật lí 12 (Mã đề 218) - Năm học 2020- 2021 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT đợt 1 môn Vật lí 12 (Mã đề 218) - Năm học 2020- 2021 (Kèm đáp án)

Đề thi thử THPT đợt 1 môn Vật lí 12 (Mã đề 218) - Năm học 2020- 2021 (Kèm đáp án)
 Trang 1/4 - Mã đề thi 218 
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
NGHỆ AN 
ĐỀ THI CHÍNH THỨC 
(Đề thi có 04 trang) 
KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KẾT HỢP THI THỬ 
LỚP 12 – ĐỢT 1, NĂM HỌC 2020 - 2021 
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 
Môn thi thành phần: VẬT LÍ 
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề 
 Họ và tên thí sinh:.................................................................... 
 Số báo danh: ............................................................................ 
Câu 1: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và quả nặng có khối lượng m. Tần số dao động điều hòa 
của con lắc là 
 A. .
m
k
 B. 
1
.
2
m
k 
 C. 
1
.
2
k
m 
 D. .
k
m
Câu 2: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm 
1
4 
H thì cảm kháng của nó là 
25 . Tần số của điện áp đặt vào hai đầu cuộn cảm là 
 A. 200 Hz. B. 50 Hz. C. 100 Hz. D. 40 Hz. 
Câu 3: Tiến hành thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn đặt tại hai điểm A và B dao động điều hòa 
...iện cực đại. 
Câu 11: Nối một điện trở vào hai cực của một nguồn điện có suất điện động E thì dòng điện chạy trong mạch 
có cường độ I. Trong thời gian t, công mà nguồn điện sinh ra bằng 
 A. EI2t. B. EIt2. C. 0,5.EIt. D. EIt. 
Mã đề thi 218 
 Trang 2/4 - Mã đề thi 218 
Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu cuộn cảm thuần thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch là i. 
Độ lớn của độ lệch pha giữa u và i là 
 A. 2 .rad B. 0,25 .rad C. 0,5 .rad D. .rad 
Câu 13: Cường độ dòng điện chạy qua một cuộn dây biến thiên đều theo thời gian. Độ tự cảm của cuộn dây là 
0,5 mH. Trong thời gian 0,02 s độ biến thiên của cường độ dòng điện là 8 A, độ lớn của suất điện động tự cảm 
trong cuộn dây là 
 A. 0,32 V. B. 200 V. C. 800 V. D. 0,2 V. 
Câu 14: Phần cảm của máy phát điện xoay chiều một pha có 6 cặp cực. Khi máy hoạt động ổn định thì suất 
điện động xoay chiều do máy phát ra có tần số 60 Hz. Lúc này rôto của máy quay với tốc độ bằng 
 A. 10 vòng/s. B. 40 vòng/s. C. 20 vòng/s. D. 60 vòng/s. 
Câu 15: Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng vật lí của âm ? 
 A. Độ to của âm. B. Âm sắc. C. Cường độ âm. D. Độ cao của âm. 
Câu 16: Phần cảm của máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực. Khi hoạt động, rôto quay với tốc độ 
không đổi n vòng/s thì chu kì của suất điện động xoay chiều do máy phát ra là 
 A. .
n
p
 B. 
1
.
np
 C. .np D. .
p
n
Câu 17: Một con lắc đơn có chiều dài  = 50 cm dao động điều hòa tại nơi có g = 10 m/s2. Tần số dao động của 
con lắc là 
 A. 0,04 Hz. B. 0,36 Hz. C. 0,07 Hz. D. 0,71 Hz. 
Câu 18: Một vật có khối lượng m dao động điều hòa với tần số góc  và biên độ dao động .A Mốc thế năng 
tại vị trí cân bằng. Khi vật có li độ x A thì thế năng của vật bằng 
 A. 2 2
1
.
2
m A B. 2
1
.
2
m A C. 2
1
.
2
m A D. 0. 
Câu 19: Điện áp xoay chiều 100 cos Vu t có giá trị hiệu dụng bằng 
 A. 50 V. B. 100 2 V. C. 100 V. D. 50 2 V. 
Câu 20: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, quả nặng của một con lắc đơn có khối lượng ...B mắc nối tiếp như hình H.1. Tụ điện có điện dung thay đổi được. Hình H.2 là 
một phần các đường cong biểu diễn mối liên hệ giữa điện áp hiệu dụng UAM và 
UMB theo ( là góc lệch pha giữa điện áp u và cường độ dòng điện chạy trong 
đoạn mạch). Khi 0 thì độ lớn của độ lệch pha giữa điện áp uAM và uMB là 
 A. 1,05 rad. B. 0,76 rad. 
 C. 0,91 rad. D. 1,33 rad. 
Câu 30: Tiến hành thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động 
điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Tại điểm M ở mặt nước có 14cmAM BM là một cực tiểu giao 
thoa. Giữa M và trung trực của AB có 3 vân cực tiểu khác. Biết 20cm.AB C là điểm ở mặt nước nằm trên 
trung trực của AB. Trên AC có số điểm tiểu giao thoa bằng 
 A. 6. B. 4. C. 5. D. 8. 
Câu 31: Tiến hành thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động 
điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Biết AB = 12 cm. Xét các điểm ở mặt nước nằm trên tia Bx vuông 
góc với AB, M là điểm cực tiểu giao thoa gần B nhất và cách B một đoạn 5 cm. Trên tia Bx khoảng cách từ điểm 
cực tiểu giao thoa gần B nhất đến điểm cực đại giao thoa xa B nhất là . Độ dài đoạn  gần nhất với giá trị nào 
sau đây? 
 A. 4,5 cm. B. 7,5 cm. C. 5,5 cm. D. 11,5 cm. 
Câu 32: Đặt điện áp 2 cos 2u U ft (U không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu 
đoạn mạch , ,R L C mắc nối tiếp như hình vẽ bên. Khi f = f1 = 40 Hz thì điện áp u trễ 
pha hơn cường độ dòng điện trong mạch, hệ số công suất của đoạn mạch AM và đoạn 
mạch AB lần lượt là 0,8 và 0,5. Khi f = f2 thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại. Tần số f2 gần nhất 
với giá trị nào sau đây ? 
 A. 80 Hz. B. 72 Hz. C. 75 Hz. D. 86 Hz. 
Câu 33: Đặt điện áp 200 cos 100u t V vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm 
0,4
L
 H. Tại thời điểm 
điện áp u = 160 V thì cường độ dòng điện tức thời chạy qua cuộn cảm có độ lớn là 
 A. 5A. B. 2,5 2 A. C. 3A. D. 4A. 
Câu 34: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình 6 cos 2
3

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_thpt_dot_1_mon_vat_li_12_ma_de_218_nam_hoc_2020_2.pdf
  • pdfdap an vat li.pdf