Đề thi thử THPT đợt 1 môn Vật lí 12 (Mã đề 211) - Năm học 2020- 2021 (Kèm đáp án)

Câu 4: Một con lắc lò xo có độ cứng đang dao động điều hòa. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi quả nặng có li độ , thế năng của con lắc là
A. .
B. .
C. .
D. .

Câu 5: Tại nơi có gia tốc trọng trường , quả nặng của một con lắc đơn có khối lượng đang dao động điều hòa. Khi dây treo lệch một góc (tính bằng rad) so với phương thẳng đứng thì lực kéo về tác dụng lên quả nặng là
A. .
B. .
C. .
D. .

Câu 6: Đặt hiệu điện thế không đổi vào hai đầu một đoạn mạch thì dòng điện chạy trong mạch có cường độ không đồi . Trong thời gian , điện năng tiêu thụ của đoạn mạch là
A. .
B. .
C. .
D. .

pdf 4 trang Lệ Chi 25/12/2023 4140
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT đợt 1 môn Vật lí 12 (Mã đề 211) - Năm học 2020- 2021 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT đợt 1 môn Vật lí 12 (Mã đề 211) - Năm học 2020- 2021 (Kèm đáp án)

Đề thi thử THPT đợt 1 môn Vật lí 12 (Mã đề 211) - Năm học 2020- 2021 (Kèm đáp án)
 Trang 1/4 - Mã đề thi 211 
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
NGHỆ AN 
ĐỀ THI CHÍNH THỨC 
(Đề thi có 04 trang) 
KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KẾT HỢP THI THỬ 
LỚP 12 – ĐỢT 1, NĂM HỌC 2020 - 2021 
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 
Môn thi thành phần: VẬT LÍ 
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề 
 Họ và tên thí sinh:.................................................................... 
 Số báo danh: ............................................................................ 
Câu 1: Một vật có khối lượng m dao động điều hòa với tần số góc , biên độ dao động bằng .A Khi vật đi qua 
vị trí cân bằng thì động năng của vật là 
 A. 0. B. 2
1
.
2
m A C. 2
1
.
2
m A D. 2 2
1
.
2
m A 
Câu 2: Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng vật lí của âm ? 
 A. Độ to của âm. B. Âm sắc. C. Độ cao của âm. D. Tần số của âm. 
Câu 3: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có li độ dao động lần lượt là 
 1 1 1cosx A t và 2 2 2cosx A t . Biên độ dao động tổng hợp của... một tụ điện có điện dung 
310
4 
F thì dung kháng của tụ điện là 
20 . Tần số của dòng điện chạy qua tụ điện là 
 A. 200 Hz. B. 40 Hz. C. 50 Hz. D. 100 Hz. 
Câu 14: Dòng điện xoay chiều 10cos Ai t có cường độ hiệu dụng bằng 
 A. 10A. B. 5 2 A. C. 10 2 A. D. 5A. 
Câu 15: Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ là dựa vào hiện tượng 
 A. cộng hưởng cơ. B. cảm ứng điện từ. C. tự cảm. D. cộng hưởng điện. 
Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều u vào hai bản của một tụ điện thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch là i. 
Độ lớn của độ lệch pha giữa i và u là 
 A. 0,5 rad. B. 2 rad. C. rad. D. 0, 25 rad. 
Câu 17: Phần cảm của máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực. Khi hoạt động, rôto quay với tốc độ 
không đổi n vòng/s thì tần số của suất điện động do máy phát ra là 
 A. .
n
p
 B. 
1
.
np
 C. .np D. .
p
n
Câu 18: Khi máy phát điện xoay chiều một pha hoạt động, nếu rôto quay với tốc độ 10 vòng/s thì suất điện 
động xoay chiều do máy tạo ra có tần số 60 Hz. Phần cảm của máy phát điện này có số cặp cực là 
 A. 3. B. 4. C. 6. D. 8. 
Câu 19: Đặt điện áp 2 cosu U t (U > 0, 0 ) vào hai đầu một đoạn mạch thì biểu thức của cường độ 
dòng điện tức thời trong mạch là 2 cosi I t (I > 0). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng 
 A. 2 cos .UI B. 2 sin .UI C. cos .UI D. sin .UI 
Câu 20: Điện tích điểm 0q di chuyển dọc theo một đường sức trong điện trường đều có cường độ điện 
trường E. Khi q di chuyển một đoạn d thì độ lớn công của lực điện trường là 
 A. .
dE
A
q
 B. .
qE
A
d
 C. 2 .A qE d D. .A qEd 
Câu 21: Một sóng hình sin có tần số 25 Hz lan truyền dọc theo trục Ox với tốc độ 5 m/s. Sóng này có bước 
sóng là 
 A. 20 cm. B. 10 cm. C. 5 cm. D. 8 cm. 
Câu 22: Tiến hành thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn đặt tại hai điểm A và B dao động điều hòa 
cùng pha theo phương thẳng đứng tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng . Hiệu đường đi từ hai nguồn đến vị 
trí của điểm cực đại giao thoa là 
 A. 1 2 2 0,5d d k ...ực đàn 
hồi của lò xo có độ lớn cực đại là 
 A. 2,6 N. B. 3,2 N. C. 1,6 N. D. 1,8 N. 
Câu 31: Đặt điện áp 2 cos ( ;u U t U  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch 
AB mắc nối tiếp như hình H.1. Tụ điện có điện dung thay đổi được. Hình H.2 là 
một phần các đường cong biểu diễn mối liên hệ giữa điện áp hiệu dụng UAM và 
UMB theo ( là góc lệch pha giữa điện áp u và cường độ dòng điện chạy trong 
đoạn mạch). Khi 0 thì độ lớn của độ lệch pha giữa điện áp uAM và uMB là 
 A. 1,33 rad. B. 0,91 rad. 
 C. 0,76 rad. D. 1,05 rad. 
Câu 32: Đặt điện áp 2 cos 2u U ft (U không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu 
đoạn mạch , ,R L C mắc nối tiếp như hình vẽ bên. Khi f = f1 = 60 Hz thì điện áp u sớm 
pha hơn cường độ dòng điện trong mạch, hệ số công suất của đoạn mạch AM và đoạn 
mạch AB lần lượt là 0,600 và 0,866. Khi f = f2 thì công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại. Tần số f2 gần nhất 
với giá trị nào sau đây ? 
 A. 40 Hz . B. 48 Hz. C. 44 Hz. D. 38 Hz. 
Câu 33: Trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu cố định đang có sóng dừng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây 
không đổi, tần số sóng f có thể thay đổi được. Khi f = f1 = 18 Hz thì trên dây có sóng dừng. Tăng f đến giá trị f2 
gần f1 nhất thì trên dây lại có sóng dừng. Đặt 2 1,f f f f không thể nhận giá trị nào sau đây ? 
 A. 6 Hz. B. 5 Hz. C. 3 Hz. D. 4,5 Hz. 
Câu 34: Tiến hành thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động 
điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Tại điểm M ở mặt nước có 13,5cmAM MB là một điểm cực 
tiểu giao thoa. Giữa M và trung trực của AB có 4 vân cực tiểu khác. Biết AB = 20 cm. C là điểm ở mặt nước 
nằm trên trung trực của AB. Trên AC có số điểm tiểu giao thoa bằng 
 A. 13. B. 6. C. 8. D. 7. 
Câu 35: Điện năng được truyền từ nơi phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Ở nơi phát 
điện, người ta đặt máy tăng áp lí tưởng có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn thứ cấp và số vòng dây của cuộn sơ 
cấp bằng k. Biết điện áp hiệu dụng hai 

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_thpt_dot_1_mon_vat_li_12_ma_de_211_nam_hoc_2020_2.pdf
  • pdfdap an vat li.pdf