Đề thi thử THPT đợt 1 môn Vật lí 12 (Mã đề 207) - Năm học 2020- 2021 (Kèm đáp án)

Câu 6: Hoạt động của thiết bị nào sau đây là ứng dụng của dao động tắt dần ?
A. Điều khiển TV.
B. Quạt điện.
C. Giảm xóc của ô tô.
D. Đồng hồ quả lắc.

Câu 7: Từ thông qua một mạch điện kín biến thiên đều theo thời gian. Trong thời gian độ biến thiên từ thông qua mạch là , suất điện động cảm ứng trong mạch có độ lớn là
A. .
B. .
C. .
D. .

Câu 8: Trên một sợi dây đang có sóng dừng với bước sóng . Khoảng cách giữa hai điểm nút liên tiếp là
A. .
B. .
C. .
D. .

Câu 9: Trong một môi trường truyền âm, cường độ âm tại điểm gấp 100 lần cường độ âm chuẩn thì mức cường độ âm tại đó là
A. .
B. .
C. .
D. .

pdf 4 trang Lệ Chi 25/12/2023 3640
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT đợt 1 môn Vật lí 12 (Mã đề 207) - Năm học 2020- 2021 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT đợt 1 môn Vật lí 12 (Mã đề 207) - Năm học 2020- 2021 (Kèm đáp án)

Đề thi thử THPT đợt 1 môn Vật lí 12 (Mã đề 207) - Năm học 2020- 2021 (Kèm đáp án)
 Trang 1/4 - Mã đề thi 207 
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
NGHỆ AN 
ĐỀ THI CHÍNH THỨC 
(Đề thi có 04 trang) 
KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KẾT HỢP THI THỬ 
LỚP 12 – ĐỢT 1, NĂM HỌC 2020 - 2021 
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 
Môn thi thành phần: VẬT LÍ 
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề 
 Họ và tên thí sinh:.................................................................... 
 Số báo danh: ............................................................................ 
Câu 1: Khi máy phát điện xoay chiều một pha hoạt động, nếu rôto quay với tốc độ 10 vòng/s thì suất điện động 
xoay chiều do máy tạo ra có tần số 60 Hz. Phần cảm của máy phát điện này có số cặp cực là 
 A. 8. B. 4. C. 3. D. 6. 
Câu 2: Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ là dựa vào hiện tượng 
 A. cảm ứng điện từ. B. cộng hưởng điện. C. cộng hưởng cơ. D. tự cảm. 
Câu 3: Điện áp xoay chiều 2 cosu U t (U > 0). Đại lượng U được gọi là 
 A. điện áp tức thời. B. điện áp cực đại. C. điện áp hiệu d... 
Câu 14: Đặt điện áp xoay chiều u vào hai bản của một tụ điện thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch là i. 
Độ lớn của độ lệch pha giữa i và u là 
 A. 0,5 rad. B. 0, 25 rad. C. rad. D. 2 rad. 
Câu 15: Dòng điện xoay chiều 10cos Ai t có cường độ hiệu dụng bằng 
 A. 10A. B. 5 2 A. C. 10 2 A. D. 5A. 
Câu 16: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có li độ dao động lần lượt là 
 1 1 1cosx A t và 2 2 2cosx A t . Biên độ dao động tổng hợp của vật là 
 A. 2 21 2 1 2 2 12 sin .A A A A A B. 
2 2
1 2 1 2 2 12 cos .A A A A A 
 C. 2 21 2 1 2 2 12 sin .A A A A A D. 
2 2
1 2 1 2 2 12 cos .A A A A A 
Câu 17: Tiến hành thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn đặt tại hai điểm A và B dao động điều hòa 
cùng pha theo phương thẳng đứng tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng . Hiệu đường đi từ hai nguồn đến vị 
trí của điểm cực đại giao thoa là 
 A. 1 2 2 0,5d d k  với 1, 2, 3, ...k B. 1 2 0,25d d k  với 1, 2, 3, ...k 
 C. 1 2d d k với 1, 2, 3, ...k D. 1 2 0,5d d k  với 1, 2, 3, ...k 
Câu 18: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp là N1 và số vòng dây của cuộn thứ cấp là N2. 
Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn 
thứ cấp để hở là U2. Hệ thức đúng là 
 A. 1 1 2 2.U N U N B. 1 2 2 1.U N U N C. 1 2 1 2.U U N N D. 
2 2
1 1 2 2 .U N U N 
Câu 19: Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng vật lí của âm ? 
 A. Độ to của âm. B. Âm sắc. C. Độ cao của âm. D. Tần số của âm. 
Câu 20: Đặt điện áp 2 cosu U t (U > 0, 0 ) vào hai đầu một đoạn mạch thì biểu thức của cường độ 
dòng điện tức thời trong mạch là 2 cosi I t (I > 0). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng 
 A. 2 cos .UI B. 2 sin .UI C. sin .UI D. cos .UI 
Câu 21: Điện tích điểm 0q di chuyển dọc theo một đường sức trong điện trường đều có cường độ điện 
trường E. Khi q di chuyển một đoạn d thì độ lớn công của lực điện trường là 
 A. .
dE
A
q
 B. .
qE
A
d
 C. 2 .A qE d D. .A q...hần các đường cong biểu diễn mối liên hệ giữa thế 
năng trọng trường và động năng của quả nặng theo thời gian. Biết 2 1
7
s.
240
t t
Xét một lần đi lên, trong thời gian lực đàn hồi ngược chiều lực kéo về thì tốc độ 
trung bình của quả nặng gần nhất với giá trị nào sau đây? 
 A. 196 cm/s. B. 202 cm/s. C. 175 cm/s. D. 168 cm/s. 
Câu 31: Đặt điện áp 2 cos (V)u U t (U và  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp như hình vẽ 
bên (trong đó tụ điện có điện dung C thay đổi được). Khi C = C1 thì cường độ dòng 
điện trong mạch trễ pha hơn điện áp u một góc 1 0 và điện áp hiệu dụng hai đầu 
cuộn dây là U1. Khi C = C2 thì cường độ dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp 
u một góc 02 190 và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 2 12 .U U Khi C = C1, hệ số công suất của 
đoạn mạch là 
 A. 0,50. B. 0,67. C. 0,89. D. 0,45. 
Câu 32: Trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu cố định đang có sóng dừng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây 
không đổi, tần số sóng f có thể thay đổi được. Khi f = f1 = 18 Hz thì trên dây có sóng dừng. Tăng f đến giá trị f2 
gần f1 nhất thì trên dây lại có sóng dừng. Đặt 2 1,f f f f không thể nhận giá trị nào sau đây ? 
 A. 6 Hz. B. 5 Hz. C. 4,5 Hz. D. 3 Hz. 
Câu 33: Đặt điện áp 2 cos ( ;u U t U  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch 
AB mắc nối tiếp như hình H.1. Tụ điện có điện dung thay đổi được. Hình H.2 là 
một phần các đường cong biểu diễn mối liên hệ giữa điện áp hiệu dụng UAM và 
UMB theo ( là góc lệch pha giữa điện áp u và cường độ dòng điện chạy trong 
đoạn mạch). Khi 0 thì độ lớn của độ lệch pha giữa điện áp uAM và uMB là 
 A. 1,33 rad. B. 0,91 rad. 
 C. 0,76 rad. D. 1,05 rad. 
Câu 34: Tiến hành thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động 
điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Biết AB = 12 cm. Xét các điểm ở mặt nước nằm trên tia Bx vuông 
góc với AB, M là điểm cực tiểu giao thoa gần B nhất và cách B một đoạn 5 cm. Trên tia Bx khoảng cách từ điểm 
cực đại giao thoa gần 

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_thpt_dot_1_mon_vat_li_12_ma_de_207_nam_hoc_2020_2.pdf
  • pdfdap an vat li.pdf