Đề cương ôn tập môn Hình học Lớp 8 - Bài 7: Trường hợp đồng dạng thứ ba
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn tập môn Hình học Lớp 8 - Bài 7: Trường hợp đồng dạng thứ ba", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập môn Hình học Lớp 8 - Bài 7: Trường hợp đồng dạng thứ ba

TÀI LIỆU CỦA NHểM: CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC BÀI 7: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA. Bài 1: Cho hỡnh vẽ sau: a, Chứng minh ABD ∽ CEB . b, Giả sử AD 3(cm), BC 4 (cm), AB 2,5(cm). TớnhCE . Lời giải E D A B C a) Xột ABD vuụng tại A cú ãABD ãADB 90 Cú Dã BE 90 nờn ãABD Eã BC 90 ãADB Eã BC Xột ABD và CEB cú Dã AB Bã CE 90 ãADB Eã BC ABD ∽ CEB g g . AB AD b) Cú ABD ∽ CEB nờn CE BC AB.BC CE AD 2,5.4 CE 3 10 CE (cm) 3 Bài 2: Cho hỡnh sau: a) Chứng minh OAB ∽ OMN . b) Chứng minh OHK ∽ OMN . c) Chứng minhOH.MN OM.HK N M O H K A B Trang 1 TÀI LIỆU CỦA NHểM: CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Lời giải a) Xột OAB và OMN cú: Oã AB Nã MO ( gt) ãAOB Mã ON ( hai gúc đối đỉnh) Do đú OAB ∽ OMN (g-g) b) Xột OHK và OMN cú: Oã KH Mã NO ( gt) Hã OK Mã ON ( hai gúc đối đỉnh) Do đú OHK ∽ OMN (g-g) c) Vỡ OHK ∽ OMN OH HK ( 2 cạnh tương ứng) OM MN OH.MN OM.HK Bài 3: Cho ABC . Trờn tia đối của tia AB lấy điểm D , trờn tia đối của tia AC lấy điểm E sao cho ãADE ãACB . a) Chứng minh ADE ∽ ACB và viết tỉ số đồng dạng. b) Chứng minh AD.AB AE.AC . Lời giải a) Xột ADE và ACB cú: ãADE ãACB (gt) Eã AD Bã AC (2 gúc đối đỉnh) ADE ∽ ACB ( g-g) AD AE DE ( cặp cạnh tương ứng) AC AB CB AD AE b) Vỡ AD.AB AE.AC AC AB Bài 4: Cho ABC cú AB AC , Trờn AC lấy điểm D sao cho ãABD ãACB . a) Chứng minh rằng ABD ∽ ACB b) Chứng minh AB2 AD.AC Trang 2 TÀI LIỆU CỦA NHểM: CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Lời giải a) Xột ABD và ACB cú ãABD ãACB (gt) àA chung ABD ∽ ACB (g-g) AB AD b) Vỡ ABD ∽ ACB ( cỏc cạnh tương ứng) AC AB AB.AB AC.AD AB2 AC.AD Bài 5: Cho ABC nhọn cú AB 2cm, AC 4cm . Trờn cạnh AC lấy điểm M sao cho gúc ãABM ãACB . a) Chứng minh ABM ∽ ACB . b) Tớnh độ dài AM . Lời giải a) Xột ABM và ACB cú: ãABM ãACB (gt) àA chung ABM ∽ ACB (g-g) AM AB b) Vỡ ABM ∽ ACB ( cặp cạnh tương ứng) AB AC AB2 4 AM 1cm AC 4 Bài 6: Cho ABC vuụng tại A cú Bà 600 , BD là phõn giỏc Bà . a) Tớnh số đo ãACB b) Chứng minh rằng ABC ∽ ADB . c) Biết độ dài AC 18cm . Tớnh BD . Trang 3 TÀI LIỆU CỦA NHểM: CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC B A D C Lời giải a) Xột ABC cú àA 900 nờn Bà Cà 900 ãACB 300 b) Vỡ BD là phõn giỏc của Bà nờn 1 ãABD Dã BC ãABC 300 2 Xột ABC và ADB cú: ãABD ãACB 300 àA chung ABC ∽ ADB ( g-g) BC AC AB.BC c) Vỡ ABC ∽ ADB BD BD AB AC Xột ABC cú àA 900 ,Cà 300 nờn BC 2AB Áp dụng định lớ Pytago vào ABC cú: BC 2 AB2 AC 2 2AB 2 AB2 182 3AB2 324 AB 108cm BC 2. 108cm AB.BC 2.108 Từ đú BD 12cm AC 18 Bài 7: ChoDABC cú đường phõn giỏc trong AD . Trờn tia đối của tia DA lấy điểm E sao cho EãCD = BãAD . a) Chứng minh AD.DE = BD.CD . b) Chứng minh AD.AE = AB.AC . c) AD2 = AB.AC - BD.CD . Lời giải A B D C E a) Xột ABD và DCE cú: + BãAD = EãCD ( giả thiết ) + ãADB Cã DE ( hai gúc đối đỉnh) Suy ra: ADB ∽ CDE Trang 4 TÀI LIỆU CỦA NHểM: CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC AD DB ị = CD DE ị AD.DE = DB.CD Vậy AD.DE = BD.CD . b) Ta cú tam giỏc ADB ∽ CDE ị ãABD = CãED . Ta cú AD là đường phõn giỏc trong của ΔABD Bã AD = Dã AC hay Bã AD = Eã AC . Xột ABD và ACE , cú: + ãABD = CãED + Bã AD = Eã AC Suy ra: ABD ∽ AEC AB AD ị = AE AC ị AB.AC = AD.AE Vậy AD.AE = AB.AC . c) Ta cú: AD.DE = BD.CD ( cõu a ) (1). AD.AE = AB.AC ( cõu b ) (2). Từ (1) và (2)suy ra: AD.AE - AD.DE = AB.AC - BD.CD ị AD.(AE - DE)= AB.AC - BD.CD ị AD.AD = AB.AC - BD.CD ị AD2 = AB.AC - BD.CD Vậy AD2 = AB.AC - BD.CD . Bài 8: ChoDABC phõn giỏc trong AD . Trờn nửa mặt phẳng bờ BC khụng chứa A , vẽ CãBx = BãAD . Bx cắt AD tại điểm E . Chứng minh: a ADC ∽ BDE b) ÃBE = ãADC c) EA.BD2 = ED.AB2 . Lời giải A C B D E x a) Cú AD là phõn giỏc trong của ΔABC ị BãAD = DãAC . Mà CãBx = BãAD ( gt ), suy ra CãBx = DãAC hay DãBE = DãAC . Xột ΔADC và ΔBDE cú: + DãAC = DãBE + ãADC = BãDE ( hai gúc đối đỉnh ) Suy ra: ADC ∽ BDE ( g – g). Trang 5 TÀI LIỆU CỦA NHểM: CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC b) Xột ΔADB cú ãADC là gúc ngoài tại đỉnh D. Suy ra: ãADC = BãAD + ãABD Mà ÃBE = ãABD + DãBE; DãBE = BãAD(= DãAC). Do vậy ÃBE = ãADC . c) Xột ΔABE và ΔBDE cú: + BãAE = DãBE + Eà chung Suy ra: ABE ∽ BDE ( g – g). AB AE BE Suy ra: = = = k . BD BE DE 2 ổABử AE BE AE 2 2 2 Do đú: ỗ ữ = . = = k ị EA.BD = ED.AB . ốỗBDứữ BE DE DE Bài 9: ChoDABC vuụng tại A , cú AH là đường cao, BD là đường phõn giỏc. Gọi I là giao điểm của AH và BD . a) Chứng minh ΔABD ∽ ΔHBI b) Chứng minh DADI cõn. c) Chứng minh IH.DC = IA.DA . Lời giải A D I B H C a) Cú BD là đường phõn giỏc của ΔABC , H ẻ BC; I ẻ BD ị ãABI = Hã BI . Cú AH là đường cao của ΔABC , I ẻ AH ị IãHB = 900 . Cú ΔABC vuụng tại A nờn BãAC = 900 . Xột ΔABC và ΔHBI cú: + BãAC = IãHB = 900 + ãABI = Hã BI Suy ra: ABD ∽ HBI b) Cú ABD∽ HBI ( cõu a ) suy ra ãADB = BãIH ( hai gúc tương ứng ). Mà BãIH = Dã IA ( hai gúc đối đỉnh). Suy ra: ãADB = à ID hay ÃDI = à ID . Xột ΔADI cú ÃDI = à ID nờn ÃDI = à ID cõn tại A. c) XộtDABC và DABH cú: + BãAC = ãAHB = 900 + Bàchung Suy ra: ABC ∽ HBA ( g – g ) Trang 6 TÀI LIỆU CỦA NHểM: CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC AB BC BA BH ị = ị = (1) BH BA BC BA IH BH Cú BI là đường phõn giỏc của ΔABH nờn suy ra = ( Tớnh chất đường phõn giỏc ) IA BA (2). DA BA Cú BD là đường phõn giỏc của ΔABC nờn suy ra = ( Tớnh chất đường phõn giỏc ) DC BC (3). IH DA Từ (1), (2) và (3) suy ra = . IA DC Do vậy IH.DC = IA.DA Bài 10: Cho ΔECD . Trờn cỏc cạnh ED , EC lần lượt lấy cỏc điểm A và B sao cho EãAB = EãCD . Gọi O là giao điểm của AC và BD . a) Chứng minh EAB ∽ ECD . b) Chứng minh EAC ∽ EBD c) Chứng minh OA.OC = OB.OD . Lời giải E A B O C D a) XộtDEBA và DECD cú: + EãAB = EãCD + ãAEB chung Suy ra: EAB ∽ ECD ( g - g ). EA EB b) Cú D EAB ∽ DECD ị = EC ED EA EC ị = EB ED XộtDEAC và DEBD cú: + ãAEB chung EA EC + = EB ED Suy ra: EAC ∽ EBD ( c- g - c ). c) CúDEAC ∽ DEBD ị EãCA = EãDB ( hai gúc tương ứng ) hay BãCO = ãADO . XộtDOBC và DODA cú: + BãCO = ãADO (chứng minh trờn ) + BãOC = ãAOD ( hai gúc đối đỉnh ) Suy ra: OCB ∽ ODA ( g - g ) Trang 7 TÀI LIỆU CỦA NHểM: CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC OB OC ị = OA OD ị OA . OC = OB . OD . Bài 11: Cho ΔABC cú AB = 2 cm, AC = 4 cm. Qua B dựng đường thẳng cắt AC tại D sao cho ãABD = ÃCB . a) Chứng minh ABD ∽ ACB . b) Tớnh AD và DC . c) Gọi AH là đường cao của ΔABC , AE là đường cao của ΔABD . Chứng minh rằng diện tớch ΔABH gấp 4 lần diện tớch ΔADE . Lời giải B H E A C D a) XộtDABD và DABC cú: + BãAC chung + ãABD = ÃCB ( giả thiết ) Suy ra: ABD ∽ ACB ( g - g ). b) Cú ABD ∽ ACB ( cõu a ). AB AD ị = AC AB AB2 ị AD = . Mà AB = 2 cm, AC = 4 cm AC 2.2 Do đú AD = = 1 ( cm ). 4 Cú AC = AD + DC (D ẻ AC) Suy ra: DC = AC - AD = 4- 1= 3( cm ). Vậy AD = 1(cm), DC = 3(cm). c) Cú ABD ∽ ACB ( cõu a ). AD AB 2 1 ị k = = = = . AB AC 4 2 Mà AE là đường cao của DABD , và AH là đường cao của DACB . AE 1 Do đú = k = . AH 2 Cú AE là đường cao của DABD ị ãAED = 900 . Cú AH là đường cao củaDACB ị ãAHB = 900 . Cú D ABD ∽ DACB ị ãADB = ÃBC hay ãADE = ãABH . Xột DAED và DABH cú: + ãAED = ãAHB = 900 Trang 8 TÀI LIỆU CỦA NHểM: CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC + ãADE = ãABH ( chứng minh trờn ) Suy ra: AED ∽ AHB ( g - g ) S ổAE ử2 ổ1ử2 1 Do đú DAED = ỗ ữ = ỗ ữ = ỗ ữ ỗ ữ SDAHB ốAH ứ ố2ứ 4 Vậy SDAHB = 4SDAED . Bài 12: Cho ABC vuụng tại A cú đường cao AH , đường phõn giỏc BD cắt AH tại E . Chứng minh: a, ABD ∽ HBE 2 b, AB BH.BC . B EH AD c, . H EA DC E A D C Lời giải Chứng minh ABD ∽ HBE Xột ABD và HBE cú: Bã AD Bã HE 900 ãABD Hã BE ( Do BD là tia phõn giỏc ãABC ) Do vậy: ABD ∽ HBE ( g – g ) Chứng minh: AB2 BH.BC Xột ABC và HBA cú: Bã AC Bã HA 900 ãABC chung Do vậy: ABC ∽ HBA ( g – g ) nờn: AB BC AB2 BH.BC BH AB EH AD Chứng minh: EA DC BD là đường phõn giỏc trong ABC nờn: AB AD (1) BC DC BE là đường phõn giỏc trong HBA nờn: Trang 9 TÀI LIỆU CỦA NHểM: CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC EH BH (2) EA BA AB BC AB BH Mà: (cmt) (3) BH AB BC AB EH AD Từ (1)(2)(3) suy ra: EA DC Bài 13: Cho ABC cú Bà 2.Cà . Trờn tia đối của tia BA lấy điểm D sao cho BD BC. a, Chứng minh à CD à BC . b, Chứng minh AC2 AB.AD . Giả sử AB 4,BC 5 . Tớnh AC . A B C Lời giải a) Chứng minh à CD à BC . Vỡ BC BD (gt) BCD cõn tại B . D Bã DC Bã CD ãABC là gúc ngoài của BCD nờn: ãABC Bã DC Bã CD ãABC 2Bã CD Mà ãABC 2ãACB (gt) ãACB Bã CD à CD à CB Bã CD 2à CB à BC b) Chứng minh: AC 2 AB.AD Xột ABC và ACD cú: ãABC ãACD (cmt) Cã AB chung Do vậy: ABC ∽ ACD ( g – g ) AB AC AC 2 AB.AD AC AD Giả sử AB 4,BC 5ta cú: AC 2 AB.AD AB.(AB BD) 4.(4 5) 36 AC 6 Bài 14: Cho ABC cõn tại A. Lấy D thuộc AB , M thuộc BC , E thuộc CA sao cho Dã ME à BC . a, Chứng minh Bã DM Cã ME . Trang 10
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_mon_hinh_hoc_lop_8_bai_7_truong_hop_dong_dan.docx