Bài tập ôn tập các môn Lớp 8 - Trường THCS Tứ Dân

I. Bài tập trắc nghiệm

Bài 1: Điều kiện xác định của phân thức là ?

   A. x = ± 4/3.                                    B. x ≠ ± 4/3.

   C. - 4/3 < x < 4/3.                                                         D. x > 4/3.

Bài tập tổng hợp chương 2 Đại số 8 | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài 2: Giá trị của x để phân thức bằng 0 ?

   A. x = ± 4.                                                                    B. x ≠ 1.

   C. x = 0.                                                                       D. x = - 1.

Bài 3: Cặp phân thức nào không bằng nhau ?

Bài tập tổng hợp chương 2 Đại số 8 | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập tổng hợp chương 2 Đại số 8 | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập tổng hợp chương 2 Đại số 8 | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập tổng hợp chương 2 Đại số 8 | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài 4: Tìm biểu thức A sao cho : Bài tập tổng hợp chương 2 Đại số 8 | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

   A. - 2x2y.                                                                     B. x2y4.

   C. - 2xy4.                                                                     D. - x3y.

Bài 5: Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức đại số ?

   A. 1/(x2 + 1)                                                                           B. (x + 1)/2

   C. x2 - 5                                                                                 D. (x + 1)/0

Bài 6: Cho phân thức 2/(x - 1), nhân cả tử và mẫu với đa thức ( x + 1 ) ta được phân thức mới là ?

Bài tập tổng hợp chương 2 Đại số 8 | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án Bài tập tổng hợp chương 2 Đại số 8 | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án Bài tập tổng hợp chương 2 Đại số 8 | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án Bài tập tổng hợp chương 2 Đại số 8 | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

docx 21 trang Bảo Giang 28/03/2023 11640
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập ôn tập các môn Lớp 8 - Trường THCS Tứ Dân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập ôn tập các môn Lớp 8 - Trường THCS Tứ Dân

Bài tập ôn tập các môn Lớp 8 - Trường THCS Tứ Dân
TOÁN 8: ÔN TẬP CHƯƠNG II
I. Bài tập trắc nghiệm
Bài 1: Điều kiện xác định của phân thức là ?
   A. x = ± 4/3.   	B. x ≠ ± 4/3.
   C. - 4/3 4/3.
Bài 2: Giá trị của x để phân thức bằng 0 ?
   A. x = ± 4.   	B. x ≠ 1.
   C. x = 0.   	D. x = - 1.
Bài 3: Cặp phân thức nào không bằng nhau ?
Bài 4: Tìm biểu thức A sao cho : 
   A. - 2x2y.   	B. x2y4.
   C. - 2xy4.   	D. - x3y.
Bài 5: Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức đại số ?
   A. 1/(x2 + 1)   	B. (x + 1)/2
   C. x2 - 5   	D. (x + 1)/0
Bài 6: Cho phân thức 2/(x - 1), nhân cả tử và mẫu với đa thức ( x + 1 ) ta được phân thức mới là ?
Bài 7: Với giá trị nào của x thì hai phân thức (x - 2)/(x2 - 5x + 6) và 1/(x - 3) bằng nhau ?
   A. x = 2   	B. x = 3
   C. x ≠ 2,x ≠ 3.   	D. x = 0.
Bài 8: Phân thức 2/(x + 3) bằng với phân thưc nào dưới đây ?
Bài 9: Điền vào chỗ trống đa thức sao cho
   A. x2 - 4x.   	B. x2 + 4x.
   C. x2 + 4.   	D. x2 - 4.
Bài 10: Kết quả của rút gọn biểu thức (6x2y2)/(8xy5) là ?
   A. 6/8  ...u thức được kết quả là ?
Bài 30: Rút gọn biểu thức được kết quả là ?
   A. 5/2   	B. 3/2
   C. - 3/2   	D. - 5/2
Bài 31: Rút gọn biểu thức được kết quả là ?
Bài 32: Rút gọn biểu thức được kết quả là ?
   A. (2x3 - 1)/x   	B. (1 - 2x3)/x
   C. 1/x   	D. - 1/x
Bài 33: Kết quả của phép chia là ?
   A. 5/(3x2y)   	B. - 5/(x2y)
   C. 25/(3x2y)   	D. - 25/(3x2y)
Bài 34: Kết quả của phép tính là ?
Bài 35: Kết quả của phép tính là ?
Bài 36: Kết quả của phép tính được kết quả là ?
Bài 37: Biểu thức Q nào thỏa mãn là?
   A. (2 - x)/(x2)   	B. (x - 2)/(x2)
   C. (x + 2)/(x2)   	D. - (x + 2)/(x2)
Bài 38: Biến đổi biểu thức thành phân thức đại số là ?
   A. ( x - 1 )2   	B. - ( x - 1 )2
   C. ( x + 1 )2   	D. - ( x + 1 )2
Bài 39: Với giá trị nào của x thì phân thức (5x)/(2x + 4) xác định ?
   A. x = 2.   	B. x ≠ 2.
   C. x > 2.   	D. x ≤ 2.
Bài 40: Giá trị của biểu thức tại x = 1 là ?
   A. A = 1.   	B. A = - 2.
   C. A = - 1.   	D. A = 2.
II. Bài tập tự luận
Bài 1: Tìm điều kiện xác định của phân thức
Bài 2: Chứng minh các phân thức sau bằng nhau
Bài 3: Rút gọn các biểu thức sau
Bài 4: Quy đồng mẫu của các phân thức sau:
Bài 5: Thực hiện phép cộng các phân thức sau:
Bài 6: Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức với x= 14 và y= -15
Bài 7: Rút gọn phân thức sau:
Bài 8: Cho biểu thức
a) Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức được xác định.
b) Rút gọn biểu thức.
c) Tính giá trị của biểu thức tại
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TIN 8
Câu 1
Ngôn ngữ lập trình gồm::
A) 
tập hợp các kí hiệu và quy tắc viết các lệnh
B)
tạo thành một chương trình hoàn chỉnh
C) 
và thực hiện được trên máy tính
D) 
Cả A, B và C
Câu 2
Từ khóa dùng để khai báo là:
A) 
Program, Uses
B)
Program, Begin, End
C) 
Programe, Use
D) 
Begin, End
Câu 3
Trong ngôn ngữ lập trình, từ khóa và tên:
A) 
Có ý nghĩa như nhau
B)
Người lập trình phải tuân theo qui tắc của ngôn ngữ lập trình đó
C) 
Có thể trùng nhau
D) 
Các câu trên đều đúng
Câu 4
Để dễ sử dụng, em nê...
C) 
Các dãy bit (dãy các số chỉ gồm 0 và 1)
D) 
Chương trình dịch
Câu 17
Môi trường lập trình gồm?
A) 
Chương trình soạn thảo
B)
Chương trình dịch
C) 
Các công cụ trợ giúp tìm kiếm, sửa lỗi
D) 
Cả A, B và C
Câu 18
Ngôn ngữ được sử dụng để viết chương trình là?
A) 
Ngôn ngữ lập trình
B)
Ngôn ngữ máy
C) 
Ngôn ngữ tự nhiên
D) 
Ngôn ngữ Tiếng Việt
Câu 19
Chương trình dịch dùng để?
A) 
Dịch từ ngôn ngữ lập trình sang ngôn ngữ máy
B)
Dịch từ ngôn ngữ lập trình sang ngôn ngữ tự nhiên
C) 
Dịch từ ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ lập trình
D) 
Dịch từ ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ tự nhiên
Câu 20
Ngôn ngữ máy là?
A) 
Ngôn ngữ dùng để viết một chương trình máy tính
B)
Ngôn ngữ dùng để viết các chương trình máy tính
C) 
Các câu lệnh được tạo ra từ hai số 1 và 0
D) 
Chương trình dịch
Câu 21
Có mấy bước để viết chương trình máy tính
A) 
1
B)
2
C) 
3
D) 
4
Câu 22
Tìm điểm sai trong khai báo hằng sau: Const Max :=2010;
A) 
Dư dấu bằng (=)
B)
Tên hằng không được nhỏ hơn 4 kí tự
C) 
Từ khóa khai báo hằng sai
D) 
Dư dấu hai chấm (:)
Câu 23
Khai báo nào sau đây đúng?
A) 
Var x, y: Integer;
B)
Var x, y=Integer;
C) 
Var x, y Of Integer;
D) 
Var x, y := Integer;
Câu 24
Trong Pascal, từ khóa để khai báo biến là:
A) 
Const
B)
Begin
C) 
Var
D) 
Uses
Câu 25
Trong Pascal, từ khóa để khai báo hằng là:
A) 
Const
B)
Begin
C) 
Var
D) 
Uses
Câu 26
Để khai báo biến x thuộc kiểu xâu kí tự ta khai báo:
A) 
Var x: String;
B)
Var x: Integer;
C) 
Var x: Char;
D) 
Var x: Real;
Câu27
Giả sử A được khai báo là biến với kiểu dữ liệu xâu, X là biến với kiểu dữ liệu số thực. Phép gán sau đây là không hợp lệ không?
A) 
X:=4.1;
B)
X:=324.2;
C) 
A:= ‘3242’;
D) 
A:=3242 ;
Câu 28
Khai báo sau có ý nghĩa gì?
A) 
Var a: Real; b: Char;
B)
Biến a thuộc kiểu dữ liệu số thực và biến b thuộc kiểu dữ liệu kí tự
C) 
Biến a thuộc kiểu dữ liệu số nguyên và biến b thuộc kiểu dữ liệu xâu kí tự
D) 
Biến a thuộc ki

File đính kèm:

  • docxbai_tap_on_tap_cac_mon_lop_8_truong_thcs_tu_dan.docx