Đề thi tuyển sinh Đại học năm 2010 môn Vật lí Khối A - Mã đề thi 642

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) 
Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch 
mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi 
được. Điều chỉnh điện dung C đến giá trị

thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch

đều có giá trị bằng nhau. Giá trị của L bằng 
A. 1 H.

B. 1 H.

C. 3 H.
π

D. 2 H.
π

 

Câu 2: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM có điện trở 
thuần 50 Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 H,
π

đoạn mạch MB chỉ có tụ điện với 
điện dung thay đổi được. Đặt điện áp u =U0cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB. Điều chỉnh 
điện dung của tụ điện đến giá trị C1 sao cho điện áp hai đầu đoạn mạch AB lệch pha π
2

so với điện áp

hai đầu đoạn mạch AM. Giá trị của C1 bằng 
A.

8.10 5

F.

π

B.

10 5

F.

π

C.

4.10 5

F.

π

D.

2.10 5

F.

π

 

Câu 3: Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được tính theo công thức 
n 2

13,6

E

n

=− (eV) (n = 1, 2, 3,…). Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng n = 3 sang 
quỹ đạo dừng n = 2 thì nguyên tử hiđrô phát ra phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng bằng 
A. 0,4350 μm. B. 0,4861 μm. C. 0,6576 μm. D. 0,4102 μm. 
Câu 4: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 5 cm. Biết trong một chu kì, 
khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không vượt quá 100 cm/s2 là T .
3

Lấy π2 = 10.

Tần số dao động của vật là 
A. 4 Hz. B. 3 Hz. C. 1 Hz. D. 2 Hz. 
Câu 5: Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm 
thoa dao động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút 
sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có 
A. 5 nút và 4 bụng. B. 3 nút và 2 bụng. C. 9 nút và 8 bụng. D. 7 nút và 6 bụng. 

pdf 7 trang Bảo Giang 01/04/2023 11020
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh Đại học năm 2010 môn Vật lí Khối A - Mã đề thi 642", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh Đại học năm 2010 môn Vật lí Khối A - Mã đề thi 642

Đề thi tuyển sinh Đại học năm 2010 môn Vật lí Khối A - Mã đề thi 642
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
ĐỀ CHÍNH THỨC 
(Đề thi có 07 trang) 
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010 
Môn: VẬT LÍ; KHỐI A 
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề 
 Mã đề thi 642 
Họ, tên thí sinh: .......................................................................... 
Số báo danh: ............................................................................ 
Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10–34 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10–19 C; tốc độ ánh 
sáng trong chân không c = 3.108 m/s. 
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) 
Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch 
mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi 
được. Điều chỉnh điện dung C đến giá trị 
410 F
4π
−
 hoặc 
410 F
2π
−
 thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch 
đều có giá trị bằng nhau. Giá trị của L bằng 
A. 1 H.
3π
 B. 1 H.
2π
 C. 3 H.
π
 ...nh nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 
0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 
m/s2. Tốc độ lớn nhất vật nhỏ đạt được trong quá trình dao động là 
A. 40 3 cm/s. B. 20 6 cm/s. C. 10 30 cm/s. D. 40 2 cm/s. 
Câu 8: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có 
điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C1 thì tần số dao động riêng 
của mạch là f1. Để tần số dao động riêng của mạch là 5 f1 thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện 
đến giá trị 
A. B. 15C . 1
C .
5
 C. 15C . D. 1
C .
5
Câu 9: Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn 
A. và hướng không đổi. 
B. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng. 
C. tỉ lệ với bình phương biên độ. 
D. không đổi nhưng hướng thay đổi. 
Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V và tần số không đổi vào hai đầu A và B 
của đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có 
điện dung C thay đổi. Gọi N là điểm nối giữa cuộn cảm thuần và tụ điện. Các giá trị R, L, C hữu hạn 
và khác không. Với C = C1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở R có giá trị không đổi và khác 
không khi thay đổi giá trị R của biến trở. Với 1CC
2
= thì điện áp hiệu dụng giữa A và N bằng 
A. 200 2 V. B. 100 V. C. 200 V. D. 100 2 V. 
Câu 11: Một kim loại có công thoát êlectron là 7,2.10–19 J. Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức 
xạ có bước sóng = 0,18 μm, = 0,21 μm, 1λ 2λ 3λ = 0,32 μm và 4λ = 0,35 μm. Những bức xạ có thể 
gây ra hiện tượng quang điện ở kim loại này có bước sóng là 
A. λ1, λ2 và λ3. B. λ1 và λ2. C. λ2, λ3 và λ4. D. λ3 và λ4. 
Câu 12: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn 
sắc, trong đó bức xạ màu đỏ có bước sóng 720 nm và bức xạ màu lục có bước sóng λ (có giá trị trong 
khoảng từ 500 nm đ...ong mạch thứ hai là 
A. 2. B. `4. C. 1 .
2
 D. 1 .
4
Câu 18: Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với tần số 6.1014 Hz. Khi dùng ánh sáng 
có bước sóng nào dưới đây để kích thích thì chất này không thể phát quang? 
A. 0,55 μm. B. 0,45 μm. C. 0,38 μm. D. 0,40 μm. 
Câu 19: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4 μH và một tụ điện có điện 
dung biến đổi từ 10 pF đến 640 pF. Lấy π2 = 10. Chu kì dao động riêng của mạch này có giá trị 
A. từ 2.10–8 s đến 3,6.10–7 s. B. từ 4.10–8 s đến 2,4.10–7 s. 
C. từ 4.10–8 s đến 3,2.10–7 s. D. từ 2.10–8 s đến 3.10–7 s. 
Câu 20: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0 
nhỏ. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động nhanh dần theo chiều dương đến vị 
trí có động năng bằng thế năng thì li độ góc α của con lắc bằng 
A. 0
3
− α 
. B. 0
2
− α 
. C. 0
2
α
. D. 0
3
α
. 
Câu 21: Quang phổ vạch phát xạ 
A. của các nguyên tố khác nhau, ở cùng một nhiệt độ thì như nhau về độ sáng tỉ đối của các vạch. 
B. là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. 
C. do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng. 
D. là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục. 
Câu 22: Hạt nhân đang đứng yên thì phóng xạ α, ngay sau phóng xạ đó, động năng của hạt 21084 Po α 
A. lớn hơn động năng của hạt nhân con. 
B. chỉ có thể nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân con. 
C. bằng động năng của hạt nhân con. 
D. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con. 
Câu 23: Tại thời điểm t, điện áp πu 200 2 cos(100πt
2
= )− (trong đó u tính bằng V, t tính bằng s) có 
giá trị 100 2 V và đang giảm. Sau thời điểm đó 1 s
300
, điện áp này có giá trị là 
A. 100 2 V.− B. C. 100 V.− 100 3 V. D. 200 V. 
Câu 24: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là 
A. biên độ và năng lượng. B. li độ và tốc độ. 
C. biên độ và tốc độ. D. biên

File đính kèm:

  • pdfde_thi_tuyen_sinh_dai_hoc_nam_2010_mon_vat_li_khoi_a_ma_de_t.pdf