Đề thi Trung học Phổ thông Quốc gia năm 2015 môn Vật lí - Mã đề thi 682 (Có đáp án)
Câu 5: Một chất điểm dao động theo phương trình x = 6cosωt (cm). Dao động của chất điểm có biên độ là
A. 2 cm. B. 6 cm. C. 12 cm. D. 3 cm.
Câu 6: Quang điện trở có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng
A. quang điện ngoài. B. quang − phát quang.
C. nhiệt điện. D. quang điện trong.
Câu 7: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = Acos(20πt – πx) (cm), với t tính
bằng s. Tần số của sóng này bằng
A. 5 Hz. B. 20 Hz. C. 10 Hz. D. 15 Hz.
Câu 8: Cường độ dòng điện i = 2cos100πt (A) có pha tại thời điểm t là
A. 70πt. B. 50πt. C. 0. D. 100πt.
Câu 9: Hai dao động có phương trình lần lượt là: x1 = 5cos(2πt + 0,75π) (cm) và x2 = 10cos(2πt + 0,5π) (cm).
Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng
A. 1,25π. B. 0,75π. C. 0,50π. D. 0,25π.
Câu 10: Sóng điện từ
A. là sóng dọc và truyền được trong chân không.
B. là sóng ngang và không truyền được trong chân không.
C. là sóng dọc và không truyền được trong chân không.
D. là sóng ngang và truyền được trong chân không.
Câu 11: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Năng lượng của mọi loại phôtôn đều bằng nhau.
B. Năng lượng của phôtôn giảm dần khi phôtôn ra xa dần nguồn sáng.
C. Phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đó có tần số càng lớn.
D. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động.
Câu 12: Hạt nhân càng bền vững khi có
A. năng lượng liên kết riêng càng lớn. B. năng lượng liên kết càng lớn.
C. số prôtôn càng lớn. D. số nuclôn càng lớn.
A. 2 cm. B. 6 cm. C. 12 cm. D. 3 cm.
Câu 6: Quang điện trở có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng
A. quang điện ngoài. B. quang − phát quang.
C. nhiệt điện. D. quang điện trong.
Câu 7: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = Acos(20πt – πx) (cm), với t tính
bằng s. Tần số của sóng này bằng
A. 5 Hz. B. 20 Hz. C. 10 Hz. D. 15 Hz.
Câu 8: Cường độ dòng điện i = 2cos100πt (A) có pha tại thời điểm t là
A. 70πt. B. 50πt. C. 0. D. 100πt.
Câu 9: Hai dao động có phương trình lần lượt là: x1 = 5cos(2πt + 0,75π) (cm) và x2 = 10cos(2πt + 0,5π) (cm).
Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng
A. 1,25π. B. 0,75π. C. 0,50π. D. 0,25π.
Câu 10: Sóng điện từ
A. là sóng dọc và truyền được trong chân không.
B. là sóng ngang và không truyền được trong chân không.
C. là sóng dọc và không truyền được trong chân không.
D. là sóng ngang và truyền được trong chân không.
Câu 11: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Năng lượng của mọi loại phôtôn đều bằng nhau.
B. Năng lượng của phôtôn giảm dần khi phôtôn ra xa dần nguồn sáng.
C. Phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đó có tần số càng lớn.
D. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động.
Câu 12: Hạt nhân càng bền vững khi có
A. năng lượng liên kết riêng càng lớn. B. năng lượng liên kết càng lớn.
C. số prôtôn càng lớn. D. số nuclôn càng lớn.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Trung học Phổ thông Quốc gia năm 2015 môn Vật lí - Mã đề thi 682 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi Trung học Phổ thông Quốc gia năm 2015 môn Vật lí - Mã đề thi 682 (Có đáp án)
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi có 05 trang) KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 682 Họ và tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:................................................................................ Câu 1: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là A. m . k B. k . m C. 2π k . m D. 2π m . k Câu 2: Một vật nhỏ dao động theo phương trình x = 5cos(ωt + 0,5π) (cm). Pha ban đầu của dao động là A. π. B. 1,5π. C. 0,5π. D. 0,25π. Câu 3: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = Acosωt. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là A. 21 m A . 2 ω B. 2 21 m A 2 ω . . C. D. 2 2m Aω 2m A .ω Câu 4: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn...V. Câu 15: Một sóng dọc truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường A. trùng với phương truyền sóng. B. là phương ngang. C. là phương thẳng đứng. D. vuông góc với phương truyền sóng. Câu 16: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với điện trở thuần. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở là 100 V. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng A. 0,5. B. 1. C. 0,7. D. 0,8. Câu 17: Chiếu một chùm sáng đơn sắc hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong không khí. Khi đi qua lăng kính, chùm sáng này A. không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu. B. bị thay đổi tần số. C. bị đổi màu. D. không bị tán sắc. Câu 18: Ở Trường Sa, để có thể xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta dùng anten thu sóng trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lí tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện từ mà anten thu trực tiếp từ vệ tinh thuộc loại A. sóng trung. B. sóng cực ngắn. C. sóng ngắn. D. sóng dài. Câu 19: Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây đúng? A. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng. B. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. C. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch tối nằm trên nền màu của quang phổ liên tục. D. Trong quang phổ vạch phát xạ của hiđrô, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là vạch đỏ, vạch cam, vạch chàm và vạch tím. Câu 20: Đặt điện áp u = U0cosωt (với U0 không đổi, ω thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi ω = ω0 thì trong mạch có cộng hưởng điện. Tần số góc ω0 là A. 1 . LC B. 2 LC. C. LC. D. 2 . LC Câu 21: Hạt nhân 14 và hạt nhân 14 có cùng 6 C 7 N A. số prôtôn. B. điện tích. C. số nuclôn. D. số nơtron. Câu 22: Công thoát của êlect...ng ngoại. D. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại. 0 t(s) x(cm) −6 6 (2) (1) Câu 31: Đồ thị li độ theo thời gian của chất điểm 1 (đường 1) và chất điểm 2 (đường 2) như hình vẽ, tốc độ cực đại của chất điểm 2 là 4π (cm/s). Không kể thời điểm t = 0, thời điểm hai chất điểm có cùng li độ lần thứ 5 là A. 3,5 s. B. 4,0 s. C. 3,25 s. D. 3,75 s. Câu 32: Một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Trên dây, những điểm dao động với cùng biên độ A1 có vị trí cân bằng liên tiếp cách đều nhau một đoạn d1 và những điểm dao động với cùng biên độ A2 có vị trí cân bằng liên tiếp cách đều nhau một đoạn d2. Biết A1 > A2 > 0. Biểu thức nào sau đây đúng? A. d1 = 0,5d2. B. d1 = 2d2. C. d1 = 0,25d2. D. d1 = 4d2. Câu 33: Tại mặt nước, hai nguồn kết hợp được đặt ở A và B cách nhau 68 mm, dao động điều hòa cùng tần số, cùng pha, theo phương vuông góc với mặt nước. Trên đoạn AB, hai phần tử nước dao động với biên độ cực đại có vị trí cân bằng cách nhau một đoạn ngắn nhất là 10 mm. Điểm C là vị trí cân bằng của phần tử ở mặt nước sao cho AC ⊥ BC. Phần tử nước ở C dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách BC lớn nhất bằng A. 37,6 mm. B. 64,0 mm. C. 67,6 mm. D. 68,5 mm. Câu 34: Hai mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với cùng cường độ dòng điện cực đại I0. Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là T1, của mạch thứ hai là T2 = 2T1. Khi cường độ dòng điện trong hai mạch có cùng độ lớn và nhỏ hơn I0 thì độ lớn điện tích trên một bản tụ điện của mạch dao động thứ nhất là q1 và của mạch dao động thứ hai là q2. Tỉ số 1 2 q q là A. 1,5. B. 2. C. 0,5. D. 2,5. Câu 35: Tại nơi có g = 9,8 m/s2, một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 m, đang dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad. Ở vị trí có li độ góc 0,05 rad, vật nhỏ của con lắc có tốc độ là A. 1,6 cm/s. B. 27,1 cm/s. C. 2,7 cm/s. D. 15,7 cm/s. Câu 36: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai ánh sáng đơn sắ
File đính kèm:
- de_thi_trung_hoc_pho_thong_quoc_gia_nam_2015_mon_vat_li_ma_d.pdf
- DaLiCt_QG_K15.pdf