Đề thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2010 môn Vật lí (Giáo dục trung học phổ thông) - Mã đề thi 586

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32) 
Câu 1: Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là đúng? 
A. Nguồn phát ra tia tử ngoại thì không thể phát ra tia hồng ngoại. 
B. Tia hồng ngoại gây ra hiện tượng quang điện còn tia tử ngoại thì không. 
C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có khả năng ion hóa chất khí như nhau. 
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là những bức xạ không nhìn thấy. 
Câu 2: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình li độ lần lượt là 
(cm) và (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên

độ bằng

x2 =12cos100πt

A. 8,5 cm. B. 13 cm. C. 7 cm. D. 17 cm. 
Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều u = 100 2 cosωt (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm 
thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 100 V và điện áp giữa 
hai đầu đoạn mạch sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu 
cuộn cảm bằng 
A. 50 V. B. 100 2 V. C. 200 V. D. 150 V. 
Câu 4: Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 20 cm với tần số 
góc 6 rad/s. Cơ năng của vật dao động này là 
A. 18 J. B. 0,036 J. C. 0,018 J. D. 36 J. 
Câu 5: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x = 2cos(2πt + π )
2

(x tính bằng cm, t

tính bằng s). Tại thời điểm t = 1 s
4

, chất điểm có li độ bằng 
A. 3 cm. B. – 2 cm. C. 2 cm. D. − 3 cm. 
Câu 6: Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, một sóng âm có cường độ âm I. Biết cường độ âm 
chuẩn là I0. Mức cường độ âm L của sóng âm này tại vị trí đó được tính bằng công thức 
Câu 7: Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình li độ x =10cos(πt + π )
6

(x tính bằng cm, t

tính bằng s). Lấy π2 = 10. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là 
A. 100 cm/s2. B. 10 cm/s2. C. 10π cm/s2. D. 100π cm/s2. 
Câu 8: Trong một mạch dao động LC gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ điện 
có điện dung C đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Hệ thức đúng là: 
Câu 9: Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đúng? 
A. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không. 
B. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại. 

pdf 5 trang Bảo Giang 01/04/2023 11980
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2010 môn Vật lí (Giáo dục trung học phổ thông) - Mã đề thi 586", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2010 môn Vật lí (Giáo dục trung học phổ thông) - Mã đề thi 586

Đề thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2010 môn Vật lí (Giáo dục trung học phổ thông) - Mã đề thi 586
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
ĐỀ THI CHÍNH THỨC 
(Đề thi có 05 trang) 
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2010 
Môn thi: VẬT LÍ - Giáo dục trung học phổ thông 
Thời gian làm bài: 60 phút. 
 Mã đề thi 586 
Họ, tên thí sinh: .......................................................................... 
Số báo danh: ............................................................................. 
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32) 
Câu 1: Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là đúng? 
A. Nguồn phát ra tia tử ngoại thì không thể phát ra tia hồng ngoại. 
B. Tia hồng ngoại gây ra hiện tượng quang điện còn tia tử ngoại thì không. 
C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có khả năng ion hóa chất khí như nhau. 
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là những bức xạ không nhìn thấy. 
Câu 2: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình li độ lần lượt là 
1
πx = 5cos(100πt + )
2
(cm) và (cm). Dao động tổng hợp của hai dao độn...điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không. 
Câu 10: So với hạt nhân , hạt nhân có nhiều hơn 4020 Ca
56
27 Co
A. 7 nơtron và 9 prôtôn. B. 16 nơtron và 11 prôtôn. 
C. 9 nơtron và 7 prôtôn. D. 11 nơtron và 16 prôtôn. 
Câu 11: Khi dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy trong cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 H
2π
 thì 
cảm kháng của cuộn cảm này bằng 
A. 25 Ω. B. 50 Ω. C. 100 Ω. D. 75 Ω. 
Câu 12: Biết hằng số Plăng là 6,625.10–34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Năng 
lượng của phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng 0,6625 µm là 
A. 3.10–17 J. B. 3.10–18 J. C. 3.10–20 J. D. 3.10–19 J. 
Câu 13: Trong số các hành tinh sau đây của hệ Mặt Trời: Hải Vương tinh, Thiên Vương tinh, Thổ 
tinh, Thủy tinh; hành tinh gần Mặt Trời nhất là 
A. Hải Vương tinh. B. Thiên Vương tinh. C. Thổ tinh. D. Thủy tinh. 
Câu 14: Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là sai? 
A. Trong quang phổ vạch phát xạ của hiđrô, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là 
vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm và vạch tím. 
B. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố hóa học khác nhau thì khác nhau. 
C. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn 
cách nhau bằng những khoảng tối. 
D. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn và chất lỏng phát ra khi bị nung nóng. 
Câu 15: Một mạch dao động LC gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 
210 H
−
π
 mắc nối tiếp với tụ điện 
có điện dung 
1010 F
−
π
. Chu kì dao động điện từ riêng của mạch này bằng 
A. 3.10–6 s. B. 2.10–6 s. C. 5.10–6 s. D. 4.10–6 s. 
Câu 16: Khi nói về phôtôn, phát biểu nào dưới đây là đúng? 
A. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phôtôn đó càng lớn. 
B. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau. 
C. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ. 
D. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên. 
Câu 17: Điện áp giữa hai cực một vôn kế xoay chiều l...n dung của tụ điện đến khi công suất của đoạn mạch đạt cực 
đại thì thấy điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện là 2U. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm 
thuần lúc đó là 
A. 3U. B. 2U 2 . C. U. D. 2U. 
Câu 26: Trên một sợi dây dài 90 cm có sóng dừng. Kể cả hai nút ở hai đầu dây thì trên dây có 10 nút 
sóng. Biết tần số của sóng truyền trên dây là 200 Hz. Sóng truyền trên dây có tốc độ là 
A. 90 cm/s. B. 40 cm/s. C. 90 m/s. D. 40 m/s. 
Câu 27: Khi chiếu một ánh sáng kích thích vào một chất lỏng thì chất lỏng này phát ánh sáng huỳnh 
quang màu vàng. Ánh sáng kích thích đó không thể là ánh sáng 
A. màu chàm. B. màu tím. C. màu đỏ. D. màu lam. 
Câu 28: Tia Rơn-ghen (tia X) có bước sóng 
A. nhỏ hơn bước sóng của tia gamma. B. lớn hơn bước sóng của tia màu đỏ. 
C. nhỏ hơn bước sóng của tia hồng ngoại. D. lớn hơn bước sóng của tia màu tím. 
Câu 29: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m gắn với một lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc 
này có tần số dao động riêng là 
A. 1 mf = .
2π k
 B. kf = 2π .
m
 C. 1 kf = .
2π m
 D. mf = 2π .
k
Câu 30: Một máy biến áp có điện trở các cuộn dây không đáng kể. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu 
cuộn thứ cấp và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp lần lượt là 55 V và 220 V. Bỏ qua các 
hao phí trong máy, tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và số vòng dây cuộn thứ cấp bằng 
A. 4. B. 2. C. 8. D. 1
4
. 
Câu 31: Ban đầu có N0 hạt nhân của một mẫu phóng xạ nguyên chất. Biết chu kì bán rã của chất 
phóng xạ này là T. Sau thời gian 3T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân chưa phân rã của mẫu 
phóng xạ này là 
A. 0
1 N
3
. B. 0
1 N
4
. C. 0
1 N
6
. D. 0
1 N
8
. 
Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cosωt (V) vào hai đầu một điện trở thuần R = 110 Ω thì 
cường độ hiệu dụng của dòng điện qua điện trở bằng 2 A. Giá trị U bằng 
A. 220 V. B. 110 2 V. C. 220 2 V. D. 110 V. 
_________________________________________________________________________________ 
II. PHẦN RIÊNG - PHẦN TỰ CHỌN [8 câu] 

File đính kèm:

  • pdfde_thi_tot_nghiep_trung_hoc_pho_thong_nam_2010_mon_vat_li_gi.pdf