Đề thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2010 môn Vật lí (Giáo dục thường xuyên) - Mã đề thi 695
Câu 1: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình li độ lần lượt là
1
π
x = 5cos(100πt + )
2
(cm) và (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên
độ bằng
x2 =12cos100πt
A. 17 cm. B. 7 cm. C. 13 cm. D. 8,5 cm.
Câu 2: Đặt điện áp u = U 2 cosωt (với U và ω không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C
mắc nối tiếp. Biết điện trở thuần R và độ tự cảm L của cuộn cảm thuần đều xác định còn tụ điện có
điện dung C thay đổi được. Thay đổi điện dung của tụ điện đến khi công suất của đoạn mạch đạt cực
đại thì thấy điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện là 2U. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm
thuần lúc đó là
A. U. B. 2U. C. 2U 2 . D. 3U.
Câu 3: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 8 cm. Dao động này có biên độ là
A. 8 cm. B. 2 cm. C. 4 cm. D. 16 cm.
Câu 4: Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình li độ x =10cos(πt + π )
6
(x tính bằng cm, t
tính bằng s). Lấy π2 = 10. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là
A. 100 cm/s2. B. 10π cm/s2. C. 100π cm/s2. D. 10 cm/s2.
Câu 5: Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,75 μm. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10–34 J.s, tốc
độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Công thoát êlectron khỏi kim loại này là
A. 26,5.10–19 J. B. 26,5.10–32 J. C. 2,65.10–19 J. D. 2,65.10–32 J.
Câu 6: Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, một sóng âm có cường độ âm I. Biết cường độ âm
chuẩn là I0. Mức cường độ âm L của sóng âm này tại vị trí đó được tính bằng công thức
Câu 7: Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nguồn phát ra tia tử ngoại thì không thể phát ra tia hồng ngoại.
B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là những bức xạ không nhìn thấy.
C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có khả năng ion hóa chất khí như nhau.
D. Tia hồng ngoại gây ra hiện tượng quang điện còn tia tử ngoại thì không.
Câu 8: Biết hằng số Plăng là 6,625.10–34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Năng
lượng của phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng 0,6625 µm là
A. 3.10–18 J. B. 3.10–17 J. C. 3.10–19 J. D. 3.10–20 J.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2010 môn Vật lí (Giáo dục thường xuyên) - Mã đề thi 695
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi có 04 trang) KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2010 Môn thi: VẬT LÍ - Giáo dục thường xuyên Thời gian làm bài: 60 phút. Mã đề thi 695 Họ, tên thí sinh: .......................................................................... Số báo danh: ............................................................................. Câu 1: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình li độ lần lượt là 1 πx = 5cos(100πt + ) 2 (cm) và (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng 2x =12cos100πt A. 17 cm. B. 7 cm. C. 13 cm. D. 8,5 cm. Câu 2: Đặt điện áp u = U 2 cosωt (với U và ω không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện trở thuần R và độ tự cảm L của cuộn cảm thuần đều xác định còn tụ điện có điện dung C thay đổi được. Thay đổi điện dung của tụ điện đến khi công suất của đoạn mạch đạt cực đại thì thấy điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện là 2U. Điện áp hiệu dụng...u và 1u = 931,5 MeV/c 23 11 Na 2. Năng lượng liên kết của bằng 2311 Na A. 186,55 MeV. B. 8,11 MeV. C. 81,11 MeV. D. 18,66 MeV. Câu 11: Điện áp giữa hai cực một vôn kế xoay chiều là u 100 2cos100πt (V).= Số chỉ của vôn kế này là A. 70 V. B. 50 V. C. 141 V. D. 100 V. Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều u = 200 2 cos100πt (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1L = H π và tụ điện có điện dung C = 410 F 2π − mắc nối tiếp. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch là A. 1,5 A. B. 0,75 A. C. 2 A. D. 2 2 A. Câu 13: Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai? A. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn. B. Siêu âm có thể truyền được trong chân không. C. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản. D. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz. Câu 14: Trong một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Hệ thức đúng là: A. 2 2 fC 4 L = π . B. 2 2 1C 4 f L = π . C. 2 24 fC L π = . D. 2 2 4 LC f π = . Câu 15: Khi dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy trong cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 H 2π thì cảm kháng của cuộn cảm này bằng A. 25 Ω. B. 100 Ω. C. 75 Ω. D. 50 Ω. Câu 16: Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đúng? A. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không. B. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại. C. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại. D. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không. Câu 17: Đặt điện áp xoay chiều u = 100 2 cosωt (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 100 V và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng A. 150 V. B. 100 2 V. C. 50 V. D....uang điện trở hoạt động dựa vào hiện tượng A. quang điện trong. B. quang - phát quang. C. nhiệt điện. D. phát xạ cảm ứng. Câu 27: Một vật dao động điều hòa với tần số 2 Hz. Chu kì dao động của vật này là A. 2 s. B. 1,5 s. C. 0,5 s. D. 1,0 s. Câu 28: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m gắn với một lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc này có tần số dao động riêng là A. mf = 2π . k B. 1 mf = . 2π k C. kf = 2π . m D. 1 kf = . 2π m Câu 29: Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với phương trình li độ x = Acos(ωt + ).ϕ Cơ năng của vật dao động này là A. W = mω2A. B. W = 1 2 mωA2. C. W = 1 2 mω2A. D. W = 1 2 mω2A2. Câu 30: Cường độ dòng điện i = 5cos100πt (A) có A. giá trị hiệu dụng 2,5 2 A. B. chu kì 0,2 s. C. giá trị cực đại 5 2 A. D. tần số 100 Hz. Câu 31: Đặt điện áp u = U 2 cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết 1ω= LC . Tổng trở của đoạn mạch này bằng A. 3R. B. 2R. C. R. D. 0,5R. Câu 32: Cho phản ứng hạt nhân + → 12 + . Trong phản ứng này, là AZ X 9 4 Be 6C 1 0 n A Z X A. hạt α. B. êlectron. C. prôtôn. D. pôzitron. Câu 33: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Ánh sáng chiếu vào hai khe có bước sóng 0,5 µm. Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 4 là A. 4 mm. B. 3,6 mm. C. 2,8 mm. D. 2 mm. Trang 3/4 - Mã đề thi 695 Câu 34: Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Trong quang phổ vạch phát xạ của hiđrô, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm và vạch tím. B. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối. C. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn và chất lỏng phát ra khi bị nung nóng. D. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố hóa học khác nha
File đính kèm:
- de_thi_tot_nghiep_trung_hoc_pho_thong_nam_2010_mon_vat_li_gi.pdf