Đề thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2010 môn Vật lí (Giáo dục thường xuyên) - Mã đề thi 260
Câu 1: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 8 cm. Dao động này có biên độ là
A. 2 cm. B. 4 cm. C. 8 cm. D. 16 cm.
Câu 2: Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, một sóng âm có cường độ âm I. Biết cường độ âm
chuẩn là I0. Mức cường độ âm L của sóng âm này tại vị trí đó được tính bằng công thức
A. L(dB) lg I0 .
= I
L(dB) lg I .
L(dB) 10lg I .
D. L(dB) 10lg I0 .
Câu 3: Khi chiếu một ánh sáng kích thích vào một chất lỏng thì chất lỏng này phát ánh sáng huỳnh
quang màu vàng. Ánh sáng kích thích đó không thể là ánh sáng
A. màu lam. B. màu chàm. C. màu tím. D. màu đỏ.
Câu 4: Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nguồn phát ra tia tử ngoại thì không thể phát ra tia hồng ngoại.
B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là những bức xạ không nhìn thấy.
C. Tia hồng ngoại gây ra hiện tượng quang điện còn tia tử ngoại thì không.
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có khả năng ion hóa chất khí như nhau.
Câu 5: Khi nói về phôtôn, phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phôtôn đó càng lớn.
B. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên.
C. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau.
D. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ.
Câu 6: Tia Rơn-ghen (tia X) có bước sóng
A. lớn hơn bước sóng của tia màu tím. B. nhỏ hơn bước sóng của tia gamma.
C. nhỏ hơn bước sóng của tia hồng ngoại. D. lớn hơn bước sóng của tia màu đ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2010 môn Vật lí (Giáo dục thường xuyên) - Mã đề thi 260
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi có 04 trang) KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2010 Môn thi: VẬT LÍ - Giáo dục thường xuyên Thời gian làm bài: 60 phút. Mã đề thi 260 Họ, tên thí sinh: .......................................................................... Số báo danh: ............................................................................. Câu 1: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 8 cm. Dao động này có biên độ là A. 2 cm. B. 4 cm. C. 8 cm. D. 16 cm. Câu 2: Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, một sóng âm có cường độ âm I. Biết cường độ âm chuẩn là I0. Mức cường độ âm L của sóng âm này tại vị trí đó được tính bằng công thức A. 0(dB) lg .IL I = B. 0 (dB) lg .IL I = C. 0 (dB) 10lg .IL I = D. 0(dB) 10lg .IL I = Câu 3: Khi chiếu một ánh sáng kích thích vào một chất lỏng thì chất lỏng này phát ánh sáng huỳnh quang màu vàng. Ánh sáng kích thích đó không thể là ánh sáng A. màu lam. B. mà...Hạt nhân 14 sau một lần phóng xạ tạo ra hạt nhân 14 Đây là 6C 7 N. A. phóng xạ β–. B. phóng xạ γ. C. phóng xạ α. D. phóng xạ β+. Trang 1/4 - Mã đề thi 260 Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều u = 200 2 cos100πt (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1L = H π và tụ điện có điện dung C = 410 F 2π − mắc nối tiếp. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch là A. 2 A. B. 0,75 A. C. 1,5 A. D. 2 2 A. Câu 13: Biết hằng số Plăng là 6,625.10–34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Năng lượng của phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng 0,6625 µm là A. 3.10–19 J. B. 3.10–17 J. C. 3.10–20 J. D. 3.10–18 J. Câu 14: Tia tử ngoại A. không truyền được trong chân không. B. được ứng dụng để khử trùng, diệt khuẩn. C. có tần số tăng khi truyền từ không khí vào nước. D. có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia gamma. Câu 15: Đặt điện áp u = U 2 cosωt (với U và ω không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện trở thuần R và độ tự cảm L của cuộn cảm thuần đều xác định còn tụ điện có điện dung C thay đổi được. Thay đổi điện dung của tụ điện đến khi công suất của đoạn mạch đạt cực đại thì thấy điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện là 2U. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần lúc đó là A. 3U. B. 2U 2 . C. U. D. 2U. Câu 16: Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng khi không tải lần lượt là 55 V và 220 V. Tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và số vòng dây cuộn thứ cấp bằng A. 1 4 . B. 8. C. 2. D. 4. Câu 17: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Ánh sáng chiếu vào hai khe có bước sóng 0,5 µm. Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 4 là A. 2 mm. B. 2,8 mm. C. 3,6 mm. D. 4 mm. Câu 18: Trên một sợi dây dài 90 cm có sóng dừng. Kể cả hai nút ở hai đầu dây thì trên dây có 10 nút ...hời gian 3T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân chưa phân rã của mẫu phóng xạ này bằng A. 0 1 N 3 . B. 0 1 N 8 . C. 0 1 N 6 . D. 0 1 N 4 . Câu 29: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ πx = 2cos(2πt + ) 2 (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm 1t = s 4 , chất điểm có li độ bằng A. 2 cm. B. – 2 cm. C. 3 cm− . D. 3 cm . Câu 30: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình li độ lần lượt là 1 πx = 5cos(100πt + ) 2 (cm) và (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng 2x =12cos100πt A. 13 cm. B. 17 cm. C. 7 cm. D. 8,5 cm. Câu 31: Trong chân không, tốc độ truyền sóng điện từ bằng A. 3.108 m/s. B. 3.105 km/h. C. 3.108 km/h. D. 3.105 m/s. Câu 32: Cường độ dòng điện i = 5cos100πt (A) có A. chu kì 0,2 s. B. giá trị hiệu dụng 2,5 2 A. C. giá trị cực đại 5 2 A. D. tần số 100 Hz. Câu 33: Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn và chất lỏng phát ra khi bị nung nóng. B. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối. C. Trong quang phổ vạch phát xạ của hiđrô, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm và vạch tím. D. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố hóa học khác nhau thì khác nhau. Câu 34: Một sóng cơ có tần số 0,5 Hz truyền trên một sợi dây đàn hồi đủ dài với tốc độ 0,5 m/s. Sóng này có bước sóng là A. 0,8 m. B. 0,5 m. C. 1,2 m. D. 1 m. Trang 3/4 - Mã đề thi 260 Câu 35: Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai? A. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz. B. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn. C. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản. D. Siêu âm có thể truyền được trong chân không. Câu 36: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 210 H − π mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung 1010 F − π . Chu kì dao động điện từ riêng của mạch này
File đính kèm:
- de_thi_tot_nghiep_trung_hoc_pho_thong_nam_2010_mon_vat_li_gi.pdf