Đề thi thử THPT QG lần 2 môn Vật lí Năm 2018 (Mã đề 214) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)

Câu 1: Một tụ điện có điện dung thay đổi được. Ban đầu điện dung của tụ bằng , mắc vào hai cực của nguồn điện có hiệu điện thế . Khi điện tích trên tụ đã ổn định thì ngắt khời nguồn sau đó tăng điện dung của tụ lên hai lần, lúc này hiệu điện thế của tụ là
A.
B.
C.
D.

Câu 2: Natri phát ra bức xạ màu vàng có bước sóng . Biết hằng số Plăng , tốc độ ánh sáng trong chân khổng và điện tích êlectron . Năng lượng phôtôn của bức xạ nói trên là
A.
B. .
C. .
D. .

Câu 3: Khi nói về dao động co cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
B. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức là biền độ của lực cưỡng bức.

Câu 4: Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Lực gây ra phóng xạ hạt nhân là lực tương tác điện (lực Culông).
B. Trong phóng xạ hạt nhẩn khối lượng được bảo toàn.
C. Phóng xạ hạt nhân là một dạng phản ứng hạt nhân tỏ̉a năng lượng.
D. Quá trình phóng xạ hạt nhân phụ thuộc vào điều kiện bên ngoài như áp suất, nhiệt độ, ..

Câu 5: Hạt nhân con trong phóng xạ
A. số notron bằng hạt nhân mẹ.
B. số nơtron nhỏ hơn hạt nhân mẹ một đơn vị.
C. số khối bằng hạt nhân mẹ.
D. số proton bằng hạt nhân mẹ.

doc 4 trang Lệ Chi 23/12/2023 6000
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT QG lần 2 môn Vật lí Năm 2018 (Mã đề 214) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT QG lần 2 môn Vật lí Năm 2018 (Mã đề 214) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)

Đề thi thử THPT QG lần 2 môn Vật lí Năm 2018 (Mã đề 214) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)
SỞ GD& ĐT NGHỆ AN
LIÊN TRƯỜNG THPT
 ( Đề gồm 4 trang)
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN II NĂM 2018 
BÀI THI: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 
Môn thành phần : Vật Lý
Thời gian làm bài: 50phút (không tính thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh: ..................................................................... SBD: .......................
Mã đề thi 214
Câu 1: Một tụ điện có điện dung thay đổi được. Ban đầu điện dung của tụ bằng 2000 pF, mắc vào hai cực của nguồn điện có hiệu điện thế 200V. Khi điện tích trên tụ đã ổn định thì ngắt khỏi nguồn sau đó tăng điện dung của tụ lên hai lần, lúc này hiệu điện thế của tụ là
A. 200V	B. 50V	C. 400V	D. 100V
Câu 2: Natri phát ra bức xạ màu vàng có bước sóng 0,59 μm. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34 Js, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s và điện tích êlectron e = 1,6.10-19 C. Năng lượng phôtôn của bức xạ nói trên là
A. 2,1 eV	B. 2,2 eV.	C. 2,3 eV.	D. 2,0 eV.
Câu 3: Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao độn...n dung C. Dung kháng của tụ tính theo công thức
A. ZC = 	B. ZC = 	C. ZC = 	D. ZC = 
Câu 11: Trong thiết bị nào sau đây có thể chứa máy biến áp ?
A. Bóng đèn sợi đốt.	B. Máy tính điện tử cầm tay.
C. Điều khiển từ xa của ti vi.	D. Sạc điện thoại.
Câu 12: Bức xạ có tần số 2,5.1014 Hz là
A. tia tử ngoại.	B. tia ánh sáng tím.	C. tia hồng ngoại.	D. tia X.
Câu 13: Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 2,0 s. Sau khi tăng chiều dài của con lắc thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hoà của nó là 2,2 s. Chiều dài ban đầu của con lắc này là
A. 101 cm.	B. 100 cm.	C. 99 cm.	D. 98 cm.
Câu 14: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = 8cos (5t +) cm ( t tính bằng s). Khi vật đi qua vị trí cân bằng, tốc độ của vật là
A. 0 cm/s.	B. cm/s.	C. 40 cm/s.	D. cm/s.
Câu 15: Đối với sóng cơ học, vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào
A. chu kỳ, bước sóng và bản chất môi trường truyền sóng.
B. bản chất môi trường truyền sóng.
C. tần số sóng.
D. bước sóng và bản chất môi trường truyền sóng.
Câu 16: Một ống Rơnghen phát ra bức xạ có bước sóng ngắn nhất là 6,21.10 – 11 m. Biết độ lớn điện tích êlectron, vận tốc ánh sáng trong chân không và hằng số Plăng lần lượt là 1,6.10-19C; 3.108m/s; 6,625.10-34 J.s. Bỏ qua động năng ban đầu của êlectron. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của ống là
A. 20,00 kV.	B. 2,15 kV.	C. 21,15 kV.	D. 2,00 kV.
Câu 17: Mạch dao động LC lý tưởng có các thông số L = 2 μH, C = 8 pF, điện áp lớn nhất giữa hai bản tụ là 10V. Tại thời điểm điện áp tức thời có độ lớn là 6 V thì độ lớn cường độ dòng điện tức thời là
A. 5 mA.	B. 16 mA.	C. 8 mA.	D. 2 mA.
Câu 18: Chiếu bức xạ đơn sắc có năng lượng phôtôn bằng vào kim loại có công thoát bằng A. Điều kiện để không có hiện tượng quang điện xảy ra là
A. A.	B. > A.	C. = A.	D. < A.
Câu 19: Cảm ứng từ do dòng điện chạy trong vòng dây dẫn tròn gây ra tại tâm vòng dây có
A. hướng song song với mặt phẳng vòng dây.	B. độ lớn tỉ lệ với bán kính vòng dây.
C. hướng xác định theo quy tắc bàn tay t...n trục chính của thấu kính không đổi). Quãng đường di chuyển của ảnh S’ trong quá trình trên là
A. 20 cm.	B. 10 cm.	C. 15 cm.	 D. 0 cm.
M
A
N
B
I
Câu 28: Một dây dẫn được uốn thành một khung dây có dạng tam giác vuông tại A với AM = 8 cm, AN = 6 cm có dòng điện cường độ I = 5A chạy qua. Đặt khung dây vào trong từ trường đều B = 3.10-3T có véc tơ cảm ứng từ song song với cạnh AN hướng như hình vẽ. Giữ khung dây cố định. Lực từ tác dụng lên cạnh MN có độ lớn
A. 1,5.10-3N 	B. 0,8.10-3N 	C. 1,2.10-3N 	 D. 1,8.10-3N 
Câu 29: Vật (I) dao động điều hòa tổng hợp với phương trình x+ = x1 + x2. Vật (II) dao động điều hòa tổng hợp với phương trình x- = x1 - x2 . Biết vật (I) có biên độ gấp 2 lần vật (II); x1 và x2 là li độ của hai dao động thành phần cùng tần số, cùng phương. Độ lệch pha lớn nhất giữa x1 và x2 xấp xỉ
A. 1,570 rad.	B. 1,265 rad.	C. 3,140 rad.	D. 0,927 rad.
Câu 30: Hai chất điểm dao động điều hòa trên hai trục song song, cách nhau 2 cm. Chọn trục Ox song song với phương dao động của 2 chất điểm, phương trình dao động của chúng lần lượt là x1 = 2cos(ωt + π) cm và 
x2 = 3 + cos(2ωt) cm. Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai chất điểm trong quá trình dao động là
A. 2,5 cm.	B. 2 cm.	C. 5 cm.	D. 3 cm.
Câu 31: Trên một sợi dây đàn hồi đang xảy ra hiện tượng sóng dừng. Khi sợi dây duỗi thẳng thì chiều dài sợi dây là L, lúc này tổng chiều dài các đoạn dây mà trên đó các phần tử có tốc độ dao động lớn hơn 60 cm/s là L. Phần tử sóng có vị trí cân bằng cách nút lần bước sóng thì dao động với tốc độ cực đại là
L,r
A
R
C
K
B
A. cm/s.	B. 60 cm/s.	C. cm/s. D. 120 m/s.
Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos (ωt) vào hai đầu mạch điện như hình vẽ. Khi khóa K ngắt, công suất trong mạch là P1, dòng điện có pha ban đầu là φ1. Khi khóa K đóng, công suất trong mạch là P2 = , dòng điện có pha ban đầu là φ2. 
Biết φ1 – φ2 = . Giá trị φ1 là
A. . B. 0.	 	 C. .	 	D. .	 
Câu 33: Đặt điện áp ra của máy phát điện xoay chiều một pha lý tưởng vào hai đầu mạch gồm điện trở t

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_qg_lan_2_mon_vat_li_nam_2018_ma_de_214_truon.doc
  • xlsDap an mon Ly.xls