Đề thi thử THPT QG lần 2 môn Vật lí Năm 2018 (Mã đề 213) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)

Câu 1: Một tụ điện có điện dung thay đổi được. Ban đầu điện dung của tụ bằng , mắc vào hai cực của nguồn điện có hiệu điện thế . Khi điện tích trên tụ đã ổn định thì ngắt khời nguồn sau đó giảm điện dung cưa tụ bớt hai lần, lúc này hiệu điện thế của tụ là
A.
B.
C.
D.

Câu 2: Bức xạ có năng lượng phôtôn bằng . Biết hằng số Plăng , tốc độ ánh sáng trong chân khống và điện tích electron . Bước sóng của bức xạ này trong chân không xấp xi
A. .
B. .
C. .
D. .

Câu 3: Dao động cơ cưỡng bức có
A. biên độ không phụ thuộc tần số của lực cưỡng bức.
B. tần số bằng tần số lực cưỡng bức.
C. biên độ không phụ thuộc vào biên độ lực cưỡng bức.
D. tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.

Câu 4: Trong hiện tượng phóng xạ, nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Là một quá trình ngầu nhiên.
B. Không phụ thuộc vào điều kiện bên ngoài.
C. Là quá trình tỏa nhiệt.
D. Hạt nhân con luôn là hạt nhân bền.

doc 4 trang Lệ Chi 23/12/2023 4860
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT QG lần 2 môn Vật lí Năm 2018 (Mã đề 213) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT QG lần 2 môn Vật lí Năm 2018 (Mã đề 213) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)

Đề thi thử THPT QG lần 2 môn Vật lí Năm 2018 (Mã đề 213) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)
SỞ GD& ĐT NGHỆ AN
LIÊN TRƯỜNG THPT
 ( Đề gồm 4 trang)
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN II NĂM 2018 
BÀI THI: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 
Môn thành phần : Vật Lý
Thời gian làm bài: 50phút (không tính thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh: ..................................................................... SBD: .......................
Mã đề thi 213
Câu 1: Một tụ điện có điện dung thay đổi được. Ban đầu điện dung của tụ bằng 2000 pF, mắc vào hai cực của nguồn điện có hiệu điện thế 200 V. Khi điện tích trên tụ đã ổn định thì ngắt khỏi nguồn sau đó giảm điện dung của tụ bớt hai lần, lúc này hiệu điện thế của tụ là
A. 200 V	B. 50 V	C. 100 V	D. 400 V
Câu 2: Bức xạ có năng lượng phôtôn bằng 2,48 eV. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34 Js, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s và điện tích electron e = 1,6.10-19 C. Bước sóng của bức xạ này trong chân không xấp xỉ
A. 0,5 μm.	B. 1,5 μm.	C. 1,8μm.	D. 0,8 μm.
Câu 3: Dao động cơ cưỡng bức có
A. biên độ không phụ thuộc tần số của lực cưỡng...u 12: Bức xạ có tần số 1015 Hz là
A. tia tử ngoại.	B. tia sáng tím.	C. tia X.	D. tia hồng ngoại.
Câu 13: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2, với tần số góc 7 rad/s, biên độ góc 0,1 rad. Tốc độ cực đại của vật nặng là
A. 20 cm/s.	B. 16,9 cm/s.	C. 14 cm/s.	D. 0,7 m/s.
Câu 14: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = 5cos (8t +) cm ( t tính bằng s). Khi vật đi qua vị trí cân bằng, tốc độ của vật là
A. 40 cm/s.	B. cm/s.	C. 0 cm/s.	D. cm/s.
Câu 15: Sóng cơ không truyền được
A. trong chất lỏng.	B. trong chân không.	C. trong chất khí.	D. trong chất rắn.
Câu 16: Một ống Cu-lit-giơ hoạt động ở hiệu điện thế U thì tia X phát ra có tần số lớn nhất là f. Nếu ống hoạt động ở hiệu điện thế 1,2U thì tần số lớn nhất của tia X phát ra là f + 9,66. 1016 Hz. Biết tốc độ của electron khi vừa bứt ra khỏi catot không đáng kể, hằng số P-lăng h =6,625.10-34 Js, điện tích êlectron e = 1,6.10-19 C. Giá trị của U bằng
A. 12 KV.	B. 0,5 KV.	C. 15 KV.	D. 2 KV.
Câu 17: Mạch dao động LC lý tưởng có các thông số L = 2 μH, C = 8 pF, điện áp lớn nhất giữa hai bản tụ là 5V. Tại thời điểm điện áp tức thời trên tụ có độ lớn là 4 V thì cường độ dòng điện tức thời qua cuộn dây có độ lớn là
A. 5 mA.	B. 6 mA.	C. 8 mA.	D. 10 m.
Câu 18: Chiếu bức xạ đơn sắc có bước sóng λ vào kim loại có giới hạn quang điện λ0. Điều kiện để không có hiện tượng quang điện xảy ra là
A. λ λ0.	B. λ λ0.
Câu 19: Cảm ứng từ do dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài gây ra tại một điểm có
A. hướng song song với dây dẫn.
B. độ lớn tỉ lệ với khoảng cách từ điểm đó đến dây dẫn.
C. hướng xác định theo quy tắc nắm bàn tay trái.
D. độ lớn tỉ lệ với cường độ dòng điện.
Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt) vào hai đầu đoạn mạch chứa điện trở thuần R nối tiếp tụ điện có điện dung C. Biết RωC = 0,75. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A. 0,8.	B. 0,71	C. 0,6.	D. 0,75
Câu 21: Từ thông qua khung dẫn dây kín tăng đều thêm một lượng là 0,09 Wb trong khoả...x+ = x1 + x2. Vật (II) dao động điều hòa tổng hợp với phương trình x- = x1 - x2 . Biết vật (I) có biên độ gấp 3 lần vật (II); x1 và x2 là li độ của hai dao động thành phần cùng tần số, cùng phương. Độ lệch pha lớn nhất giữa x1 và x2 xấp xỉ
A. 1,57rad.	B. 0,728 rad.	C. 0,823 rad.	D. 0,643 rad.
Câu 30. Hai chất điểm dao động điều hòa trên hai trục song song, cách nhau 6 cm. Chọn trục Ox song song với phương dao động của hai chất điểm, phương trình dao động của chúng lần lượt là x1 = 6cos(ωt + π) cm và x2 = 9 + 3cos(2ωt) cm. Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai chất điểm trong quá trình dao động là
A. 7,5 cm.	B. 6 cm.	C. 10 cm.	D. 9 cm.
Câu 31. Trên một sợi dây đàn hồi đang xảy ra hiện tượng sóng dừng. Khi sợi dây duỗi thẳng thì chiều dài sợi dây là L, lúc này tổng chiều dài các đoạn dây mà trên đó các phần tử có tốc độ dao động lớn hơn 60 cm/s là L. Phần tử sóng có vị trí cân bằng cách nút lần bước sóng thì dao động với tốc độ cực đại là
A. cm/s.	B. 60 cm/s. C. cm/s. D. 120 cm/s.
L,r
A
R
C
K
B
Câu 32. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos (ωt) vào hai đầu mạch điện như hình vẽ. Khi khóa K ngắt, công suất trong mạch là P1, dòng điện có pha ban đầu là φ1. Khi khóa K đóng, công suất trong mạch là P2 = , dòng điện có pha ban đầu là φ2. Biết φ1 – φ2 = . Giá trị φ1 là
 A. . 	 B. 0.	
 C. .	 D. .	
Câu 33. Đặt điện áp ra của máy phát điện xoay chiều một pha lý tưởng vào hai đầu mạch gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Khi tốc độ của roto có giá trị để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt giá trị cực đại thì 
A. Tần số góc ω của điện áp thỏa mãn: 2ω2L2 = .
B. công suất trong mạch cực đại.
C. điện áp hai đầu mạch cùng pha với dòng điện trong mạch.
D. điện áp hai đầu mạch cùng pha với điện áp giữa hai bản tụ.
Câu 34. Người ta dùng hạt prôtôn bắn vào hạt nhân đứng yên. Sau phản ứng tạo ra hạt nhân và X. Biết động năng của các hạt prôtôn, X và lần lượt là 5,450 MeV ; 4,000 MeV và 3,575 MeV. Lấy khối lượng các hạt nhân theo đơn vị u gần đú

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_qg_lan_2_mon_vat_li_nam_2018_ma_de_213_truon.doc
  • xlsDap an mon Ly.xls