Đề thi thử THPT QG lần 2 môn Vật lí Năm 2018 (Mã đề 202) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)

Câu 18: Đối với sóng cơ học, vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào
A. tần số sóng.
B. bước sóng và bản chất môi trường truyền sóng.
C. chu kỳ, bước sóng và bản chất môi trường truyền sóng.
D. bản chất môi trường truyền sóng.

Câu 19: Bức xạ có tần số
A. tia hồng ngoại.
B. tia ánh sáng tím.
C. tia tử ngoại.
D. tia .

Câu 20: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Tia và tia từ ngoại đều kích thích được một số chất phát quang.
B. Tia và tia tử ngoại đều có tác dụng mạnh lên kính ành.
C. Tia và tia tử ngoại đều bị lệch khi đi qua một điện trường mạnh.
D. Tia và tia tử ngoại đều có bản chất là sóng điện từ.

Câu 21: Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình . Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại sẽ cọ́ hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng
A. một số nguyên lần nửa bước sóng.
B. một số lẻ lần nửa bước sóng.
C. một số nguyên lần bước sóng.
D. một số lẻ lần bước sóng.

doc 4 trang Lệ Chi 23/12/2023 4360
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT QG lần 2 môn Vật lí Năm 2018 (Mã đề 202) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT QG lần 2 môn Vật lí Năm 2018 (Mã đề 202) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)

Đề thi thử THPT QG lần 2 môn Vật lí Năm 2018 (Mã đề 202) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)
SỞ GD& ĐT NGHỆ AN
LIÊN TRƯỜNG THPT
 ( Đề gồm 4 trang)
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN II NĂM 2018 
BÀI THI: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 
Môn thành phần : Vật Lý
Thời gian làm bài: 50phút (không tính thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh: ..................................................................... SBD: .......................
Mã đề thi 202
Câu 1: Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 2,0 s. Sau khi tăng chiều dài của con lắc thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hoà của nó là 2,2 s. Chiều dài ban đầu của con lắc này là
A. 101 cm.	B. 98 cm.	C. 99 cm.	D. 100 cm.
Câu 2: Cảm ứng từ do dòng điện chạy trong vòng dây dẫn tròn gây ra tại tâm vòng dây có
A. độ lớn tỉ lệ với bán kính vòng dây.	B. độ lớn tỉ lệ với cường độ dòng điện.
C. hướng xác định theo quy tắc bàn tay trái.	D. hướng song song với mặt phẳng vòng dây.
Câu 3: Từ thông qua khung dây dẫn kín tăng đều từ 0 đến 0,05 Wb trong khoảng thời gian 2 ms. Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung dây có cường độ là 2A. Điện trở...ctron, vận tốc ánh sáng trong chân không và hằng số Plăng lần lượt là 1,6.10-19C; 3.108m/s; 6,625.10-34 J.s. Bỏ qua động năng ban đầu của êlectron. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của ống là
A. 20,00 kV.	B. 2,00 kV.	C. 21,15 kV.	D. 2,15 kV.
Câu 14: Một tụ điện có điện dung thay đổi được. Ban đầu điện dung của tụ bằng 2000 pF, mắc vào hai cực của nguồn điện có hiệu điện thế 200V. Khi điện tích trên tụ đã ổn định thì ngắt khỏi nguồn sau đó tăng điện dung của tụ lên hai lần, lúc này hiệu điện thế của tụ là
A. 400V	B. 100V	C. 50V	D. 200V
Câu 15: Mạch dao động điện từ lý tưởng LC có L = 4H, C = 4 nF có tần số dao động riêng là ( Lấy )
A. 2,5 MHz.	B. 1,25 MHz.	C. 0,4 MHz.	D. 0,8 MHz.
Câu 16: Natri phát ra bức xạ màu vàng có bước sóng 0,59 μm. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34 Js, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s và điện tích êlectron e = 1,6.10-19 C. Năng lượng phôtôn của bức xạ nói trên là
A. 2,3 eV.	B. 2,2 eV.	C. 2,1 eV	D. 2,0 eV.
Câu 17: Đặt điện tích điểm có điện tích q < 0, tại một điểm trong điện trường có véctơ cường độ điện trường là . Véctơ lực điện trường tác dụng lên điện tích q
A. ngược hướng với véctơ .	B. vuông góc véctơ .
C. hợp với véctơ một góc 600.	D. cùng hướng với véctơ .
Câu 18: Đối với sóng cơ học, vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào
A. tần số sóng.
B. bước sóng và bản chất môi trường truyền sóng.
C. chu kỳ, bước sóng và bản chất môi trường truyền sóng.
D. bản chất môi trường truyền sóng.
Câu 19: Bức xạ có tần số 2,5.1014 Hz là
A. tia hồng ngoại.	B. tia ánh sáng tím.	C. tia tử ngoại.	D. tia X.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Tia X và tia tử ngoại đều kích thích được một số chất phát quang.
B. Tia X và tia tử ngoại đều có tác dụng mạnh lên kính ảnh.
C. Tia X và tia tử ngoại đều bị lệch khi đi qua một điện trường mạnh.
D. Tia X và tia tử ngoại đều có bản chất là sóng điện từ.
Câu 21: Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình u = Acoswt. Trong mi...rục chính của thấu kính không đổi). Quãng đường di chuyển của ảnh S’ trong quá trình trên là
A. 20 cm.	B. 10 cm.	C. 15 cm.	 D. 0 cm.
M
A
N
B
I
Câu 28: Một dây dẫn được uốn thành một khung dây có dạng tam giác vuông tại A với AM = 8 cm, AN = 6 cm có dòng điện cường độ I = 5A chạy qua. Đặt khung dây vào trong từ trường đều B = 3.10-3T có véc tơ cảm ứng từ song song với cạnh AN hướng như hình vẽ. Giữ khung dây cố định. Lực từ tác dụng lên cạnh MN có độ lớn
A. 1,5.10-3N 	B. 0,8.10-3N 	C. 1,2.10-3N 	 D. 1,8.10-3N 
Câu 29: Vật (I) dao động điều hòa tổng hợp với phương trình x+ = x1 + x2. Vật (II) dao động điều hòa tổng hợp với phương trình x- = x1 - x2 . Biết vật (I) có biên độ gấp 2 lần vật (II); x1 và x2 là li độ của hai dao động thành phần cùng tần số, cùng phương. Độ lệch pha lớn nhất giữa x1 và x2 xấp xỉ
A. 1,570 rad.	B. 1,265 rad.	C. 3,140 rad.	D. 0,927 rad.
Câu 30: Hai chất điểm dao động điều hòa trên hai trục song song, cách nhau 2 cm. Chọn trục Ox song song với phương dao động của 2 chất điểm, phương trình dao động của chúng lần lượt là x1 = 2cos(ωt + π) cm và 
x2 = 3 + cos(2ωt) cm. Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai chất điểm trong quá trình dao động là
A. 2,5 cm.	B. 2 cm.	C. 5 cm.	D. 3 cm.
Câu 31: Trên một sợi dây đàn hồi đang xảy ra hiện tượng sóng dừng. Khi sợi dây duỗi thẳng thì chiều dài sợi dây là L, lúc này tổng chiều dài các đoạn dây mà trên đó các phần tử có tốc độ dao động lớn hơn 60 cm/s là L. Phần tử sóng có vị trí cân bằng cách nút lần bước sóng thì dao động với tốc độ cực đại là
A. cm/s.	B. 60 cm/s.	C. cm/s. D. 120 m/s.
L,r
A
R
C
K
B
Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos (ωt) vào hai đầu mạch điện như hình vẽ. Khi khóa K ngắt, công suất trong mạch là P1, dòng điện có pha ban đầu là φ1. Khi khóa K đóng, công suất trong mạch là P2 = , dòng điện có pha ban đầu là φ2. 
Biết φ1 – φ2 = . Giá trị φ1 là
 A. . B. 0.	 	 C. .	 	D. .	 
Câu 33: Đặt điện áp ra của máy phát điện xoay chiều một pha lý tưởng vào hai đầu mạch gồm điện trở thu

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_qg_lan_2_mon_vat_li_nam_2018_ma_de_202_truon.doc
  • xlsDap an mon Ly.xls