Đề thi thử THPT QG lần 1 môn Vật lí Năm 2018 (Mã đề 221) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)
Câu 15: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình tính bằng . Tần số dao động của vật là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 16: Kết luận nào sau đây là đúng ? Sóng điện từ
A. không mang năng lượng.
B. là sóng dọc.
C. không truyển được trong chân không.
D. là sóng ngang.
Câu 17: Một máy biến thế dùng làm máy giảm thế (hạ thế) gồm cuộn dây 100 vòng và cuộn dây 500 vòng. Bỏ qua mọi hao phi của máy biển thế. Khi nối hai đầu cuộn sợ cấp với hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 (V) thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp bằng:
A. .
B.
C. .
D. .
Câu 18: Tại một nơi chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn ti lệ thuận với:
A. căn bậc hai gia tốc trọng trường.
B. chiều dài con lắc.
C. căn bậc hai chiều dài con lắc.
D. gia tốc trọng trường.
Câu 19: Chiếu một tia sáng đơn sắc từ không khí vào thủy tỉnh có chiết suất với góc tới . Góc lệch giữa tia tới và tia khúc xạ bằng :
A. .
B. .
C. .
D. .
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT QG lần 1 môn Vật lí Năm 2018 (Mã đề 221) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)
SỞ GD & ĐT NGHỆ AN LIÊN TRƯỜNG THPT (Đề thi có 04 trang) KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2018 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 221 Họ và tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. Câu 1: Một sợi dây AB dài 120cm căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng ổn định với 3 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là: A. 80m/s. B. 60m/s C. 120m/s. D. 100m/s. Câu 2: Từ một mạch kín đặt trong một từ trường, từ thông qua mạch biến thiên một lượng trong một khoảng thời gian ∆t. Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín này được xác định theo công thức A. B. C. D. Câu 3: Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L và điện trở thuần R mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có tần số góc ω. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0, cường độ dòng điện tức thời ...Tần số của sóng là 10 Hz. B. Bước sóng là 2 cm. C. Tốc độ truyền sóng là 20 m/s. D. Biên độ của sóng là 4 cm. Câu 14: Một đoạn mạch gồm có điện trở thuần R = 50 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện dung mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều .Điện áp tức thời hai đầu tụ điện là A. B. C. D. Câu 15: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(10πt + 0,5π) (t tính bằng s). Tần số dao động của vật là: A. 10 Hz. B. 5π Hz. C. 5 Hz. D. 10π Hz. Câu 16: Kết luận nào sau đây là đúng ? Sóng điện từ A. không mang năng lượng. B. là sóng dọc. C. không truyền được trong chân không. D. là sóng ngang. Câu 17: Một máy biến thế dùng làm máy giảm thế (hạ thế) gồm cuộn dây 100 vòng và cuộn dây 500 vòng. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp với hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 (V) thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp bằng: A. 20 V. B. 1000 V C. 40 V. D. 100 V. Câu 18: Tại một nơi chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với: A. căn bậc hai gia tốc trọng trường. B. chiều dài con lắc. C. căn bậc hai chiều dài con lắc. D. gia tốc trọng trường. Câu 19: Chiếu một tia sáng đơn sắc từ không khí vào thủy tinh có chiết suất n = 1,5 với góc tới 300. Góc lệch giữa tia tới và tia khúc xạ bằng : A. 48,60. B. 19,50. C. 10,50. D. 24,50. Câu 20: Vật dao động tắt dần có: A. biên độ luôn giảm dần theo thời gian. B. tốc độ luôn giảm dần theo thời gian. C. li độ luôn giảm dần theo thời gian. D. động năng luôn giảm dần theo thời gian. Câu 21: Một dòng điện có phương trình i = cos100πt(A). Giá trị hiệu dụng của dòng điện là: A. 1 A B. 2 A C. . D. A Câu 22: Một hạt proton chuyển động với vận tốc 2.106 m/s vào vùng không gian có từ trường đều B = 0,02 T theo hướng hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 300. Biết diện tích của hạt proton là +1,6.10-19 C. Lực Lozent tác dụng lên hạt có độ lớn là A. 6,4.10-14 N B. 3,2.10-14 N C. 6,4.10-15 N D. 3,2.10-15 N Câu 23: Một mạch dao đ... dòng điện trong mạch là . Hệ thức nào dưới đây là đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 32: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, gốc O ở vị trí cân bằng. Tại các thời điểm t1, t2, t3 lò xo dãn a cm, 2a cm, 3a cm tương ứng với tốc độ của vật là cm/s, cm/s, cm/s. Tỉ số giữa thời gian lò xo nén và lò xo dãn trong một chu kỳ gần với giá trị nào nhất: A. 0,7. B. 0,5. C. 0,6. D. 0,8. Câu 33: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng khối lượng 100 g, tích điện q = 5.10-6 C và lò xo có độ cứng k =10 N/m. Khi vật đang ở vị trí cân bằng, người ta kích thích dao động bằng cách tạo ra một điện trường đều theo phương nằm ngang dọc theo trục của lò xo và có cường độ E = 105 V/m trong khoảng thời gian Δt = 0,05π s rồi ngắt điện trường. Bỏ qua mọi ma sát. Tính năng lượng dao động của con lắc khi ngắt điện trường. A. 0,0375 J. B. 0,025 J. C. 0,5 J. D. 0,0125 J. Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự: biến trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu biến trở không phụ thuộc vào giá trị của R. Khi C = C2 thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch chứa L và R cũng không phụ thuộc vào R. Hệ thức liên hệ giữa C1 và C2 là A. C2 = C1. B. C2 = C1. C. C2 = 2C1. D. C2 = 0,5C1. Câu 35: Một vật dao động điều hòa với phương trình . Trong giây đầu tiên vật đi được quãng đường là 6 cm. Trong giây thứ 2017, vật đi được quãng đường là: A. 2 cm. B. 4 cm. C. 6 cm. D. 3 cm. Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2πt V (trong đó Uo không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và tụ điện. Khi tần số bằng f1 = f thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 120 W khi tần số bằng f2 = 2f thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 192 W. Khi tần số bằng f3 = 3f thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch gần giá trị nào nhất A. 250 W B. 150 W. C. 210 W. D. 180 W. Câu 37: Đặt một nguồn điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng U và tần số f vào hai đầu của đoạn mạch
File đính kèm:
- de_thi_thu_thpt_qg_lan_1_mon_vat_li_nam_2018_ma_de_221_truon.doc
- Dap an 2 de.doc
- dapancacmade-sua.xlsx