Đề thi thử THPT QG lần 1 môn Vật lí Năm 2018 (Mã đề 213) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)
Câu 12: Kết luận nào sau đây là đúng? Sóng điện từ
A. không mang năng lượng.
B. là sóng dọc.
C. không truyển được trong chân không.
D. là sóng ngang.
Câu 13: Đặt một vật phẳng nhỏ vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì có tiêu cự , trước thấu kính và cách thẩu kính . Ảnh của vật nằm
A. trước thấu kính, cách thấu kính .
B. sau thấu kinh, cách thấu kính .
C. trước thấu kính, cách thấu kính
D. sau thấu kỉnh, cách thấu kỉnh .
Câu 14: Nguồn điện một chiều có suất điện động , điện trở trong là , mắc với mạch ngoài là một biến trở. Người ta chinh giá trị của biến trở để công suất tiêu thụ mạch ngoài cực đại. Giá trị củ biến trở và công suất cực đại đó lần lượt là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT QG lần 1 môn Vật lí Năm 2018 (Mã đề 213) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT QG lần 1 môn Vật lí Năm 2018 (Mã đề 213) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)
SỞ GD & ĐT NGHỆ AN LIÊN TRƯỜNG THPT (Đề thi có 04 trang) KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2018 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 213 Họ và tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. Câu 1: Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động cùng phương, cùng tần số: Biên độ dao động của vật: A. 0 B. 12cm C. 3cm D. 6cm Câu 2: Các đại lượng nào sau đây là đặc trưng sinh lý của âm? A. Độ cao, âm sắc, cường độ âm. B. Độ cao, âm sắc, độ to. C. Độ cao, âm sắc, năng lượng sóng âm. D. Tần số, cường độ âm, đồ thị dao động âm. Câu 3: Một máy biến thế dùng làm máy giảm thế (hạ thế) gồm cuộn dây 100 vòng và cuộn dây 500 vòng. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp với hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 (V) thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp bằng: A. 20 V. B. 100 V. C. 40 V. D....ính 15 cm. B. sau thấu kính, cách thấu kính 15 cm. C. trước thấu kính, cách thấu kính 30 cm D. sau thấu kính, cách thấu kính 30 cm. Câu 14: Nguồn điện một chiều có suất điện động 6V, điện trở trong là 1Ω, mắc với mạch ngoài là một biến trở. Người ta chỉnh giá trị của biến trở để công suất tiêu thụ mạch ngoài cực đại. Giá trị của biến trở và công suất cực đại đó lần lượt là: A. 1Ω; 9 W. B. 1Ω; 10 W. C. 1,25Ω; 8 W. D. 1,2 Ω; 9 W. Câu 15: Từ một mạch kín đặt trong một từ trường, từ thông qua mạch biến thiên một lượng trong một khoảng thời gian ∆t. Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín này được xác định theo công thức A. B. C. D. Câu 16: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(10πt + 0,5π) (t tính bằng s). Tần số dao động của vật là: A. 5π Hz. B. 5 Hz. C. 10 Hz. D. 10π Hz. Câu 17: Chiếu một tia sáng đơn sắc từ không khí vào thủy tinh có chiết suất n = 1,5 với góc tới 300. Góc lệch giữa tia tới và tia khúc xạ bằng : A. 24,50. B. 10,50. C. 19,50. D. 48,60. Câu 18: Một dòng điện có phương trình i = cos100πt(A). Giá trị hiệu dụng của dòng điện là: A. A B. . C. 1 A D. 2 A Câu 19: Trên một sợi dây khi có sóng dừng, khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng A. hai lần bước sóng. B. một phần tư bước sóng C. một bước sóng. D. nửa bước sóng. Câu 20: Một sợi dây AB dài 120cm căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng ổn định với 3 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là: A. 80m/s. B. 100m/s. C. 60m/s D. 120m/s. Câu 21: Tại một nơi chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với: A. căn bậc hai gia tốc trọng trường. B. căn bậc hai chiều dài con lắc. C. gia tốc trọng trường. D. chiều dài con lắc. Câu 22: Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, cường độ dòng điện trong mạch là . Hệ thức nào dưới đây là đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R = 10 Ω...Biên độ của sóng là 4 cm. C. Bước sóng là 2 cm. D. Tần số của sóng là 10 Hz. Câu 32: Một vật dao động điều hòa với phương trình . Trong giây đầu tiên vật đi được quãng đường là 6 cm. Trong giây thứ 2017, vật đi được quãng đường là: A. 3 cm. B. 6 cm. C. 2 cm. D. 4 cm. Câu 33: Một mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp theo thứ tự R, C, L. Thay đổi L người ta tìm thấy khi L = L1 = a/π H hoặc L = L2 = b/π H thì hiệu điện thế hai đầu L như nhau. Tìm L để hiệu điện thế trên hai đầu đoạn mạch gồm RC trễ pha hơn hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch một góc 0,5π? A. B. C. D. Câu 34: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Chọn trục tọa độ có phương thẳng đứng, chiều dương hướng xuống, gốc O ở vị trí cân bằng. Kích thích cho vật nặng của con lắc dao động điều hòa theo phương trình (x tính bằng cm, t tính bằng s). Lấy g = π2 = 10 m/s2. Thời điểm vật qua vị trí lò xo không biến dạng lần đầu tiên là A. B. C. D. Câu 35: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động cùng pha, cùng tần số, cách nhau AB = 8 cm tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ = 2 cm. Một đường thẳng (Δ) song song với AB và cách AB một khoảng là 2 cm, cắt đường trung trực của AB tại điểm C. Khoảng cách ngắn nhất từ C đến điểm dao động với biên độ cực tiểu trên (Δ) là A. 0,64 cm. B. 0,56 cm. C. 0,43 cm. D. 0,5 cm Câu 36: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, gốc O ở vị trí cân bằng. Tại các thời điểm t1, t2, t3 lò xo dãn a cm, 2a cm, 3a cm tương ứng với tốc độ của vật là cm/s, cm/s, cm/s. Tỉ số giữa thời gian lò xo nén và lò xo dãn trong một chu kỳ gần với giá trị nào nhất: A. 0,6. B. 0,5. C. 0,8. D. 0,7. Câu 37: Đặt một nguồn điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng U và tần số f vào hai đầu của đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Nối hai đầu tụ với một ampe kế thì thấy nó chỉ 1A đồng thời dòng điện chạy qua ampe kế chậm pha π/6 so với hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu đoạn mạch. Nếu thay ampe kế bằng một vôn kế thì thấy nó
File đính kèm:
- de_thi_thu_thpt_qg_lan_1_mon_vat_li_nam_2018_ma_de_213_truon.doc
- Dap an 2 de.doc
- dapancacmade-sua.xlsx