Đề thi thử THPT QG lần 1 môn Vật lí Năm 2018 (Mã đề 212) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)

Câu 4: Sóng điện từ có tần số truyền trong chân không với bước sóng là
A. .
B. .
C. .
D. .

Câu 5: Sóng cơ không truyền được trong môi trường
A. chân không.
B. chất rắn.
C. chất lỏng.
D. chất khi.

Câu 6: Một chất điểm dao động có phương trình ( tính bằng tính bằng ). Chất điểm này dao động với tần số góc là
A.
B. .
C. .
D. .

Câu 7: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục . Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của nó là . Khi chất điểm có tốc độ là thì gia tốc của nó có độ lớn là . Biên độ dao động của chất điểm là
A. .
B. .
C. .
D. .

doc 4 trang Lệ Chi 23/12/2023 7140
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT QG lần 1 môn Vật lí Năm 2018 (Mã đề 212) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT QG lần 1 môn Vật lí Năm 2018 (Mã đề 212) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)

Đề thi thử THPT QG lần 1 môn Vật lí Năm 2018 (Mã đề 212) - Trường THPT Liên Trường (Kèm đáp án)
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
LIÊN TRƯỜNG THPT
(Đề thi có 4 trang)
KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2018
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
 Môn thi thành phần: VẬT LÝ
 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 212
Họ và tên thí sinh : ..SBD: 
Cho biết độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; gia tốc trọng trường g = 10 m/s2.
Câu 1: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng	B. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn.
C. Sóng cơ lan truyền được trong chân không.	D. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí.
Câu 2: Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O bán kính 10 cm với tốc độ góc 5 rad/s. Hình chiếu của chất điểm lên trục Ox nằm trong mặt phẳng quỹ đạo có tốc độ cực đại là
A. 250 cm/s.	B. 25 cm/s.	C. 15 cm/s.	D. 50 cm/s.
Câu 3: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox. Phương trình dao động của phẩn tử tại một điểm trên phương truyền sóng là (u tính bằng mm, t ... hạt mang điện di chuyển.
Câu 15: Đặt điện áp vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Cần thay đổi khoảng cách giữa hai điện tích điểm như thế nào để khi tăng độ lớn mỗi điện tích lên gấp 4 thì lực tác dụng giữa chúng không thay đổi?
A. Giảm 16 lần.	B. Tăng 16 lần.	C. Tăng 4 lần.	D. Giảm 4 lần.
Câu 17: Sóng cơ có tần số 80 Hz lan truyền trong một môi trường với vận tốc 4 m/s. Dao động của các phần tử vật chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần lượt 31 cm và 33,5 cm, lệch pha nhau góc
A. rad.	B. 	C. rad.	D. 
Câu 18: Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện có điện dung Lấy Chu kì dao động riêng của mạch là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Một hệ dao động cơ đang thực hiện dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi
A. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ.
B. chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ.
C. chu kì của lực cưỡng bức lớn hơn chu kì dao động riêng của hệ.
D. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ.
Câu 20: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Nếu biên độ dao động tăng gấp đôi thì tần số dao động điều hòa của con lắc
A. không đổi.	B. giảm 2 lần.	C. tăng 2 lần.	D. tăng lần.
Câu 21: Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ cho một ảnh thật, có độ cao bằng vật. Vật đặt cách kính một khoảng bao nhiêu?
A. d=f.	B. d=3f.	C. d=2f.	D. d=4f.
Câu 22: Một động cơ điện tiêu thụ công suất điện 110W, sinh ra công suất cơ học bằng 88W. Tỉ số của công suất cơ học với công suất hao phí ở động cơ bằng
A. 5.	B. 4.	C. 2.	D. 3.
Câu 23: Cho dòng điện có cường độ (i tính bằng A, t tính bằng s) chạy qua một đoạn mạch chỉ có tụ điện. Tụ điện có điện dung Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng
A....iểm dao động điều hòa có vận tốc cực đại 60 cm/s và gia tốc cực đại là . Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Thời điểm ban đầu (t = 0), chất điểm có vận tốc 30 cm/s và thế năng đang tăng. Chất điểm có gia tốc bằng lần đầu tiên ở thời điểm
A. 0,10 s.	B. 0,15 s.	C. 0,35 s.	D. 0,25 s.
Câu 32: Đặt điện áp (U0 không đổi, thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra khi
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 33: Nối hai đầu ra của một máy phát điện xoay chiều một pha có một cặp cực vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM mắc nối tiếp với đoạn mạch MB. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB chỉ có cuộn cảm thuần với độ tự cảm L. Biết 2L>R2C. Gọi tốc độ quay của rôto là n. Khi n = 60 vòng/s hoặc n = 90 vòng/s thì cường độ dòng điện trong mạch có cùng giá trị. Khi n = 30 vòng/s hoặc n = 120 vòng/s thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện có cùng giá trị. Khi n = n1 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch MB lệch pha 1350 so với điện áp hai đầu đoạn mạch AM. Giá trị của n1 gần bằng
A. 60 vòng/s.	B. 120 vòng/s	C. 80 vòng/s.	D. 50 vòng/s.
Câu 34: Hai vật A và B gắn liền nhau mB = 2mA = 200g (vật A ở trên vật B). Treo vật vào lò xo có độ cứng k = 50N/m. Nâng vật lên vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên 30cm rồi thả nhẹ. Vật dao động điều hòa đến vị trí lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực đại, vật B bị tách ra. Lấy g = 10m/s2. Chiều dài ngắn nhất của lò xo trong quá trình dao động là
A. 28cm.	B. 22cm.	C. 32,5cm.	D. 20cm.
Câu 35: Con lắc lò xo có độ cứng k, chiều dài l, một đầu gắn cố định, đầu kia gắn với vật có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa với biên độ A = trên mặt phẳng ngang không ma sát. Khi vật đang dao động và lò xo bị dãn cực đại, ta giữ chặt lò xo tại vị trí cách vật một đoạn l, khi đó tốc độ cực đại của vật là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 36: Đặt điện áp u = U0cost (trong đó U tỉ lệ với ) vào hai đầu đo

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_qg_lan_1_mon_vat_li_nam_2018_ma_de_212_truon.doc
  • docDap an.doc