Đề thi thử THPT QG lần 1 môn Vật lí (Mã đề 201) - Trường THPT Liên Trường
Câu 3: Một sóng lan truyền với tốc độ v = 200 m/s có bước sóng λ = 4 m. Chu kì dao động của sóng là:
A. T = 1,25 s B. T = 0,02 s. C. T = 50 s. D. T = 0,2 s.
Câu 4: Vật dao động tắt dần có:
A. li độ luôn giảm dần theo thời gian. B. tốc độ luôn giảm dần theo thời gian.
C. biên độ luôn giảm dần theo thời gian. D. động năng luôn giảm dần theo thời gian.
Câu 5: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 4cos(20πt – πx) cm (với x đo bằng cm; t đo bằng giây s). Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tần số của sóng là 10 Hz. B. Bước sóng là 2 cm.
C. Tốc độ truyền sóng là 20 m/s. D. Biên độ của sóng là 4 cm.
Câu 6: Các đại lượng nào sau đây là đặc trưng sinh lý của âm?
A. Tần số, cường độ âm, đồ thị dao động âm.
B. Độ cao, âm sắc, cường độ âm.
C. Độ cao, âm sắc, độ to.
D. Độ cao, âm sắc, năng lượng sóng âm.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT QG lần 1 môn Vật lí (Mã đề 201) - Trường THPT Liên Trường
SỞ GD & ĐT NGHỆ AN LIÊN TRƯỜNG THPT (Đề thi có 04 trang) KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2018 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 201 Họ và tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. Câu 1: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm tụ điện với điện dung C = 4nF và cuộn cảm với độ tự cảm L = 10-3 H. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 10V. Cường độ cực đại chạy trong mạch bằng A. 0,1 A B. 0,02 A C. 0,2A D. 0,01 A Câu 2: Từ một mạch kín đặt trong một từ trường, từ thông qua mạch biến thiên một lượng trong một khoảng thời gian ∆t. Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín này được xác định theo công thức A. B. C. D. Câu 3: Một sóng lan truyền với tốc độ v = 200 m/s có bước sóng λ = 4 m. Chu kì dao động của sóng là: A. T = 1,25 s B. T = 0,02 s. C. T = 50 s. D. T = 0,2 s. Câu 4: Vật dao động tắt d...hiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R = 10 Ω thì trong mạch xuất hiện dòng điện xoay chiều. Biết nhiệt lượng tỏa ra trong 30 phút là 900 kJ. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là A. 5 A. B. A. C. 10 A. D. A. Câu 14: Công thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q < 0, tại một điểm trong chân không, cách điện tích Q một khoảng r là A. B. C. D. Câu 15: Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, cường độ dòng điện trong mạch là . Hệ thức nào dưới đây là đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 16: Kết luận nào sau đây là đúng ? Sóng điện từ A. là sóng ngang. B. không mang năng lượng. C. là sóng dọc. D. không truyền được trong chân không. Câu 17: Tại một nơi chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với: A. gia tốc trọng trường. B. căn bậc hai gia tốc trọng trường. C. căn bậc hai chiều dài con lắc. D. chiều dài con lắc. Câu 18: Một dòng điện có phương trình i = cos100πt(A). Giá trị hiệu dụng của dòng điện là: A. A B. 2 A C. . D. 1 A Câu 19: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(10πt + 0,5π) (t tính bằng s). Tần số dao động của vật là: A. 10π Hz. B. 5π Hz. C. 10 Hz. D. 5 Hz. Câu 20: Chiếu một tia sáng đơn sắc từ không khí vào thủy tinh có chiết suất n = 1,5 với góc tới 300. Góc lệch giữa tia tới và tia khúc xạ bằng : A. 48,60. B. 24,50. C. 19,50. D. 10,50. Câu 21: Đặt vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz. Biết điện trở R = 50 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm H, tụ điện có điện dung . Hệ số công suất của đoạn mạch này là A. 0,5 B. C. D. 1 Câu 22: Một sợi dây AB dài 120cm căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng ổn định với 3 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là: A. 80m/s. B. 60m/s C. 120m/s. D. 100m/s. Câu 23: Khối lượng chất thoát ra ở điện cực trong hiện tượng điện phân được xác định bằng công thức: A. B. C. D. Câu 24: Một người c...ạch điện áp xoay chiều .Điện áp tức thời hai đầu tụ điện là A. B. C. D. Câu 32: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, gốc O ở vị trí cân bằng. Tại các thời điểm t1, t2, t3 lò xo dãn a cm, 2a cm, 3a cm tương ứng với tốc độ của vật là cm/s, cm/s, cm/s. Tỉ số giữa thời gian lò xo nén và lò xo dãn trong một chu kỳ gần với giá trị nào nhất: A. 0,7. B. 0,6. C. 0,8. D. 0,5. Câu 33: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng khối lượng 100 g, tích điện q = 5.10-6 C và lò xo có độ cứng k =10 N/m. Khi vật đang ở vị trí cân bằng, người ta kích thích dao động bằng cách tạo ra một điện trường đều theo phương nằm ngang dọc theo trục của lò xo và có cường độ E = 105 V/m trong khoảng thời gian Δt = 0,05π s rồi ngắt điện trường. Bỏ qua mọi ma sát. Tính năng lượng dao động của con lắc khi ngắt điện trường. A. 0,0375 J. B. 0,025 J. C. 0,5 J. D. 0,0125 J. Câu 34: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Chọn trục tọa độ có phương thẳng đứng, chiều dương hướng xuống, gốc O ở vị trí cân bằng. Kích thích cho vật nặng của con lắc dao động điều hòa theo phương trình (x tính bằng cm, t tính bằng s). Lấy g = π2 = 10 m/s2. Thời điểm vật qua vị trí lò xo không biến dạng lần đầu tiên là A. B. C. D. Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2πt V (trong đó Uo không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và tụ điện. Khi tần số bằng f1 = f thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 120 W khi tần số bằng f2 = 2f thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 192 W. Khi tần số bằng f3 = 3f thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch gần giá trị nào nhất A. 210 W. B. 180 W. C. 250 W D. 150 W. Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự: biến trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu biến trở không phụ thuộc vào giá trị của R. Khi C = C2 thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch chứa L và R cũng không phụ thuộc vào R. Hệ thức liên hệ giữa C1 và C2 là A. C2 = 0,
File đính kèm:
- de_thi_thu_thpt_qg_lan_1_mon_vat_li_ma_de_201_truong_thpt_li.doc