Đề thi thử THPT đợt 1 môn Vật lí 12 (Mã đề 223) - Năm học 2020- 2021 (Kèm đáp án)

Câu 1: Điện tích điểm di chuyển dọc theo một đường sức trong điện trường đều có cường độ điện trường . Khi di chuyển một đoạn thì độ lớn công của lực điện trường là
A. .
B. .
C. .
D. .

Câu 2: Trên một sợi dây đang có sóng dừng với bước sóng . Khoảng cách giữa hai điểm nút liên tiếp là
A. .
B. .
C. .
D. .

Câu 3: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp là và số vòng dây của cuộn thứ cấp là . Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là . Hệ thức đúng là
A. .
B. .
C. .
D. .

Câu 4: Phần cảm của máy phát điện xoay chiều một pha có cặp cực. Khi hoạt động, rôto quay với tốc độ không đổi vòng/s thì tần số của suất điện động do máy phát ra là
A. .
B. .
C. .
D. .

pdf 4 trang Lệ Chi 25/12/2023 4320
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT đợt 1 môn Vật lí 12 (Mã đề 223) - Năm học 2020- 2021 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT đợt 1 môn Vật lí 12 (Mã đề 223) - Năm học 2020- 2021 (Kèm đáp án)

Đề thi thử THPT đợt 1 môn Vật lí 12 (Mã đề 223) - Năm học 2020- 2021 (Kèm đáp án)
 Trang 1/4 - Mã đề thi 223 
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
NGHỆ AN 
ĐỀ THI CHÍNH THỨC 
(Đề thi có 04 trang) 
KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KẾT HỢP THI THỬ 
LỚP 12 – ĐỢT 1, NĂM HỌC 2020 - 2021 
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 
Môn thi thành phần: VẬT LÍ 
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề 
 Họ và tên thí sinh:.................................................................... 
 Số báo danh: ............................................................................ 
Câu 1: Điện tích điểm 0q di chuyển dọc theo một đường sức trong điện trường đều có cường độ điện trường 
E. Khi q di chuyển một đoạn d thì độ lớn công của lực điện trường là 
 A. .A qEd B. 2 .A qE d C. .
qE
A
d
 D. .
dE
A
q
Câu 2: Trên một sợi dây đang có sóng dừng với bước sóng . Khoảng cách giữa hai điểm nút liên tiếp là 
 A. 2 . B. . C. 0, 25 . D. 0,5 . 
Câu 3: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp là N1 và số vòng dây của cuộn thứ cấp là N2. 
Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp ...ha giữa i và u là 
 A. 0, 25 rad. B. rad. C. 0,5 rad. D. 2 rad. 
Câu 14: Một dòng điện có cường độ I chạy trong dây dẫn thẳng, dài đặt trong chân không. Cảm ứng từ do dòng 
điện này gây ra tại điểm M cách dây dẫn một đoạn r có độ lớn là 
 A. 
2
72.10 .
I
B
r
 B. 
7
2
2.10 .
I
B
r
 C. 72.10 .
I
B
r
 D. 72.10 .
r
B
I
Câu 15: Đặt điện áp 2 cosu U t (U > 0, 0 ) vào hai đầu một đoạn mạch thì biểu thức của cường độ 
dòng điện tức thời trong mạch là 2 cosi I t (I > 0). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng 
 A. 2 sin .UI B. cos .UI C. 2 cos .UI D. sin .UI 
Câu 16: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có li độ dao động lần lượt là 
 1 1 1cosx A t và 2 2 2cosx A t . Biên độ dao động tổng hợp của vật là 
 A. 2 21 2 1 2 2 12 cos .A A A A A B. 
2 2
1 2 1 2 2 12 cos .A A A A A 
 C. 2 21 2 1 2 2 12 sin .A A A A A D. 
2 2
1 2 1 2 2 12 sin .A A A A A 
Câu 17: Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ là dựa vào hiện tượng 
 A. cảm ứng điện từ. B. cộng hưởng cơ. C. cộng hưởng điện. D. tự cảm. 
Câu 18: Đặt hiệu điện thế U không đổi vào hai đầu một đoạn mạch thì dòng điện chạy trong mạch có cường độ 
không đổi I. Trong thời gian t, điện năng tiêu thụ của đoạn mạch là 
 A. 2 .A UI t B. .
UI
A
t
 C. .
Ut
A
I
 D. .A UIt 
Câu 19: Tiến hành thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn đặt tại hai điểm A và B dao động điều hòa 
cùng pha theo phương thẳng đứng tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng . Hiệu đường đi từ hai nguồn đến vị 
trí của điểm cực đại giao thoa là 
 A. 1 2d d k với 1, 2, 3, ...k B. 1 2 0,25d d k  với 1, 2, 3, ...k 
 C. 1 2 2 0,5d d k  với 1, 2, 3, ...k D. 1 2 0,5d d k  với 1, 2, 3, ...k 
Câu 20: Một con lắc lò xo có độ cứng k đang dao động điều hòa. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi quả 
nặng có li độ x, thế năng của con lắc là 
 A. .kx B. .
2
kx
 C. 2.kx D. 
2
.
2
kx
Câu 21: Một vật dao động dọc theo trục Ox với phương trình cos 4 0, 25x A t (t tính bằng s)....kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động 
điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Biết AB = 12 cm. Xét các điểm ở mặt nước nằm trên tia Bx vuông 
góc với AB, M là điểm cực tiểu giao thoa gần B nhất và cách B một đoạn 5 cm. Trên tia Bx khoảng cách từ điểm 
cực đại giao thoa gần B nhất đến điểm cực tiểu giao thoa xa B nhất là . Độ dài đoạn  gần nhất với giá trị nào 
sau đây? 
 A. 23,5 cm. B. 18,5 cm. C. 26,5 cm. D. 10,5 cm. 
Câu 31: Đặt điện áp 2 cos (V)u U t (U và  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp như hình vẽ 
bên (trong đó tụ điện có điện dung C thay đổi được). Khi C = C1 thì cường độ dòng 
điện trong mạch trễ pha hơn điện áp u một góc 1 0 và điện áp hiệu dụng hai đầu 
cuộn dây là U1. Khi C = C2 thì cường độ dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp 
u một góc 02 190 và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 2 12 .U U Khi C = C1, hệ số công suất của 
đoạn mạch là 
 A. 0,67. B. 0,89. C. 0,45. D. 0,50. 
Câu 32: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với phương trình 4cos 20 0,5x t (x tính 
bằng cm, t tính bằng s). Biết khối lượng của quả nặng là 100 g. Bỏ qua mọi lực cản, lấy g = 10 m/s2. Lực đàn 
hồi của lò xo có độ lớn cực đại là 
 A. 2,6 N. B. 1,6 N. C. 3,2 N. D. 1,8 N. 
Câu 33: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình 4cos 2
3
x t
 (x tính bằng cm, t tính 
bằng s). Kể từ t = 0, đến thời điểm vật đổi chiều chuyển động lần thứ 2 thì tốc độ trung bình của vật là 
 A. 17,1 cm/s. B. 21,0 cm/s. C. 23,6 cm/s. D. 16,8 cm/s. 
Câu 34: Điện năng được truyền từ nơi phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Ở nơi phát 
điện, người ta đặt máy tăng áp lí tưởng có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn thứ cấp và số vòng dây của cuộn sơ 
cấp bằng k. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp của máy tăng áp không đổi. Coi hệ số công suất của 
mạch điện bằng 1. Vào mùa Đông, với k = 6 thì hiệu suất truyền tải là 80%. Vào mùa Hè, công suất nơi phát 
điện tăng gấp đôi so với mùa Đông nên người ta thay

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_thpt_dot_1_mon_vat_li_12_ma_de_223_nam_hoc_2020_2.pdf
  • pdfdap an vat li.pdf