Đề thi thử THPT đợt 1 môn Vật lí 12 (Mã đề 214) - Năm học 2020- 2021 (Kèm đáp án)

Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm thì cảm kháng của nó là . Tần số của điện áp đặt vào hai đầu cuộn cảm là
A. .
B. .
C. .
D. .

Câu 8: Phần cảm của máy phát điện xoay chiều một pha có 6 cặp cực. Khi máy hoạt động ổn định thì suất điện động xoay chiều do máy phát ra có tần số . Lúc này rôto của máy quay với tốc độ bằng
A. 20 vòng/s.
B. .
C. 60 vòng/s.
D. 10 vòng/s.

Câu 9: Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng vật lí của âm?
A. Cường độ âm.
B. Âm sắc.
C. Độ to của âm.
D. Độ cao của âm.

Câu 10: Phần cảm của máy phát điện xoay chiều một pha có cặp cực. Khi hoạt động, rôto quay với tốc độ không đổi vòng/s thì chu kì của suất điện động xoay chiều do máy phát ra là
A. .
B. .
C. .
D. .

Câu 11: Dao động của quả lắc đồng hồ thuộc loại dao động nào sau đây?
A. Dao động duy trì.
B. Dao động cộng hưởng.
C. Dao động tắt dần.
D. Dao động cưỡng bức.

pdf 4 trang Lệ Chi 25/12/2023 4820
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT đợt 1 môn Vật lí 12 (Mã đề 214) - Năm học 2020- 2021 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT đợt 1 môn Vật lí 12 (Mã đề 214) - Năm học 2020- 2021 (Kèm đáp án)

Đề thi thử THPT đợt 1 môn Vật lí 12 (Mã đề 214) - Năm học 2020- 2021 (Kèm đáp án)
 Trang 1/4 - Mã đề thi 214 
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
NGHỆ AN 
ĐỀ THI CHÍNH THỨC 
(Đề thi có 04 trang) 
KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KẾT HỢP THI THỬ 
LỚP 12 – ĐỢT 1, NĂM HỌC 2020 - 2021 
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 
Môn thi thành phần: VẬT LÍ 
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề 
 Họ và tên thí sinh:.................................................................... 
 Số báo danh: ............................................................................ 
Câu 1: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, quả nặng của một con lắc đơn có khối lượng m đang dao động điều 
hòa. Khi dây treo lệch một góc so với phương thẳng đứng thì thành phần tP mg được gọi là 
 A. lực cản không khí. B. lực hướng tâm. C. trọng lực của vật. D. lực kéo về. 
Câu 2: Nối một điện trở vào hai cực của một nguồn điện có suất điện động E thì dòng điện chạy trong mạch có 
cường độ I. Trong thời gian t, công mà nguồn điện sinh ra bằng 
 A. EIt. B. 0,5.EIt. C. EI2t. D. EIt2. 
Câu 3: Cường độ dòng...t điện động xoay chiều do máy phát ra là 
 A. .
p
n
 B. .
n
p
 C. .np D. 
1
.
np
Câu 11: Dao động của quả lắc đồng hồ thuộc loại dao động nào sau đây ? 
 A. Dao động duy trì. B. Dao động cộng hưởng. C. Dao động tắt dần. D. Dao động cưỡng bức. 
Câu 12: Một sóng cơ truyền theo phương Ox với phương trình 
2 2
cos
x
u A t
T

. Đại lượng  được gọi là 
 A. tần số sóng. B. bước sóng. C. chu kì sóng. D. tốc độ sóng. 
Mã đề thi 214 
 Trang 2/4 - Mã đề thi 214 
Câu 13: Trên một sợi dây đang có sóng dừng với bước sóng . Khoảng cách giữa một điểm nút và một điểm 
bụng liên tiếp là 
 A. . B. 0,5 . C. 2 . D. 0,25 . 
Câu 14: Một sóng hình sin có tần số 25 Hz lan truyền theo trục Ox với bước sóng là 10 cm. Tốc độ truyền sóng là 
 A. 5 m/s. B. 2,5 m/s. C. 0,8 m/s. D. 0,4 m/s. 
Câu 15: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương với li độ dao động lần lượt là 
1 1 1cos( )x A t và 2 2 2cos( )x A t . Gọi là pha ban đầu của dao động tổng hợp, được tính theo 
biểu thức nào dưới đây? 
 A. 1 1 2 2
1 1 2 2
sin sin
tan .
cos cos
A A
A A
 B. 1 1 2 2
1 1 2 2
sin sin
tan .
cos cos
A A
A A
 C. 1 1 2 2
1 1 2 2
cos cos
tan .
sin sin
A A
A A
 D. 1 1 2 2
1 1 2 2
cos cos
tan .
sin sin
A A
A A
Câu 16: Điện áp xoay chiều 100 cos Vu t có giá trị hiệu dụng bằng 
 A. 100 2 V. B. 50 V. C. 50 2 V. D. 100 V. 
Câu 17: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và quả nặng có khối lượng m. Tần số dao động điều hòa 
của con lắc là 
 A. 
1
.
2
k
m 
 B. .
m
k
 C. 
1
.
2
m
k 
 D. .
k
m
Câu 18: Một con lắc đơn có chiều dài  = 50 cm dao động điều hòa tại nơi có g = 10 m/s2. Tần số dao động của 
con lắc là 
 A. 0,36 Hz. B. 0,71 Hz. C. 0,07 Hz. D. 0,04 Hz. 
Câu 19: Một vật có khối lượng m dao động điều hòa với tần số góc  và biên độ dao động .A Mốc thế năng 
tại vị trí cân bằng. Khi vật có li độ x A thì thế năng của vật bằng 
 A. 2
1
.
2
m A B. 0. C. 2 2
1
.
2
m A D. 2
1
.
2
m A 
Câu 20... qua mọi lực cản. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của quả 
nặng. Hình vẽ bên là một phần các đường cong biểu diễn mối liên hệ giữa thế 
năng trọng trường và động năng của quả nặng theo thời gian. Biết 2 1
7
s.
240
t t
Xét một chu kì, trong thời gian lò xo bị nén thì tốc độ trung bình của quả nặng 
gần nhất với giá trị nào sau đây? 
 A. 87 cm/s. B. 124 cm/s. C. 115 cm/s. D. 98 cm/s. 
Câu 30: Tiến hành thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động 
điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Tại điểm M ở mặt nước có 14cmAM BM là một cực tiểu giao 
thoa. Giữa M và trung trực của AB có 3 vân cực tiểu khác. Biết 20cm.AB C là điểm ở mặt nước nằm trên 
trung trực của AB. Trên AC có số điểm tiểu giao thoa bằng 
 A. 4. B. 5. C. 8. D. 6. 
Câu 31: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình 6 cos 2
3
x t
 (x tính bằng cm, t tính 
bằng s). Kể từ t = 0, đến thời điểm vật đổi chiều chuyển động lần thứ 2 thì tốc độ trung bình của vật bằng bao nhiêu? 
 A. 22,9 cm/s. B. 36,0 cm/s. C. 24,0 cm/s. D. 22,5 cm/s. 
Câu 32: Đặt điện áp 2 cos ( ;u U t U  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB 
mắc nối tiếp như hình H.1. Tụ điện có điện dung thay đổi được. Hình H.2 là một 
phần các đường cong biểu diễn mối liên hệ giữa điện áp hiệu dụng UAM và UMB 
theo ( là góc lệch pha giữa điện áp u và cường độ dòng điện chạy trong đoạn 
mạch). Khi 0 thì độ lớn của độ lệch pha giữa điện áp uAM và uMB là 
 A. 1,05 rad. B. 0,76 rad. 
 C. 0,91 rad. D. 1,33 rad. 
Câu 33: Điện năng được truyền từ nơi phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Ở nơi phát 
điện, người ta đặt máy tăng áp lí tưởng có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn thứ cấp và số vòng dây của cuộn sơ 
cấp bằng k. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp của máy tăng áp không đổi. Coi hệ số công suất của 
mạch điện bằng 1. Vào mùa Đông, với k = 5 thì hiệu suất truyền tải là 80%. Vào mùa Hè, công suất nơi phát 
điện tăng gấp đôi so với mùa Đôn

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_thpt_dot_1_mon_vat_li_12_ma_de_214_nam_hoc_2020_2.pdf
  • pdfdap an vat li.pdf