Đề thi thử THPT đợt 1 môn Vật lí 12 (Mã đề 206) - Năm học 2020- 2021 (Kèm đáp án)

Câu 12: Một con lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa tại nơi có . Tần số dao động của con lắc là
A. .
B. .
C. .
D. .

Câu 13: Một vật có khối lượng dao động điều hòa với tần số góc và biên độ dao động . Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi vật có li độ thì thế năng của vật bằng
A. .
B. 0 .
C. .
D. .

Câu 14: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu cuộn cảm thuần thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch là . Độ lớn của độ lệch pha giữa
A. .
B. .
C. .
D. .

Câu 15: Dòng điện xoay chiều có cường độ . Đại lượng được gọi là
A. cường độ dòng điện tức thời.
B. cường độ dòng điện cực đại.
C. cường độ dòng điện hiệu dụng.
D. cường độ dòng điện trung bình.

pdf 4 trang Lệ Chi 25/12/2023 5660
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT đợt 1 môn Vật lí 12 (Mã đề 206) - Năm học 2020- 2021 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT đợt 1 môn Vật lí 12 (Mã đề 206) - Năm học 2020- 2021 (Kèm đáp án)

Đề thi thử THPT đợt 1 môn Vật lí 12 (Mã đề 206) - Năm học 2020- 2021 (Kèm đáp án)
 Trang 1/4 - Mã đề thi 206 
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
NGHỆ AN 
ĐỀ THI CHÍNH THỨC 
(Đề thi có 04 trang) 
KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KẾT HỢP THI THỬ 
LỚP 12 – ĐỢT 1, NĂM HỌC 2020 - 2021 
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 
Môn thi thành phần: VẬT LÍ 
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề 
 Họ và tên thí sinh:.................................................................... 
 Số báo danh: ............................................................................ 
Câu 1: Phần cảm của máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực. Khi hoạt động, rôto quay với tốc độ 
không đổi n vòng/s thì chu kì của suất điện động xoay chiều do máy phát ra là 
 A. .
p
n
 B. .np C. .
n
p
 D. 
1
.
np
Câu 2: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và quả nặng có khối lượng m. Tần số dao động điều hòa 
của con lắc là 
 A. .
m
k
 B. .
k
m
 C. 
1
.
2
m
k 
 D. 
1
.
2
k
m 
Câu 3: Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng vật lí của âm ? 
 A. Âm sắc. B. Độ cao của ...11: Một sóng hình sin có tần số 25 Hz lan truyền theo trục Ox với bước sóng là 10 cm. Tốc độ truyền sóng là 
 A. 0,4 m/s. B. 2,5 m/s. C. 5 m/s. D. 0,8 m/s. 
Mã đề thi 206 
 Trang 2/4 - Mã đề thi 206 
Câu 12: Một con lắc đơn có chiều dài  = 50 cm dao động điều hòa tại nơi có g = 10 m/s2. Tần số dao động của 
con lắc là 
 A. 0,07 Hz. B. 0,04 Hz. C. 0,36 Hz. D. 0,71 Hz. 
Câu 13: Một vật có khối lượng m dao động điều hòa với tần số góc  và biên độ dao động .A Mốc thế năng 
tại vị trí cân bằng. Khi vật có li độ x A thì thế năng của vật bằng 
 A. 2
1
.
2
m A B. 0. C. 2
1
.
2
m A D. 2 2
1
.
2
m A 
Câu 14: Đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu cuộn cảm thuần thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch là i. 
Độ lớn của độ lệch pha giữa u và i là 
 A. 0,25 .rad B. 0,5 .rad C. 2 .rad D. .rad 
Câu 15: Dòng điện xoay chiều có cường độ 2 cosi I t (I > 0). Đại lượng I được gọi là 
 A. cường độ dòng điện tức thời. B. cường độ dòng điện cực đại. 
 C. cường độ dòng điện hiệu dụng. D. cường độ dòng điện trung bình. 
Câu 16: Nối một điện trở vào hai cực của một nguồn điện có suất điện động E thì dòng điện chạy trong mạch 
có cường độ I. Trong thời gian t, công mà nguồn điện sinh ra bằng 
 A. EIt2. B. EI2t. C. 0,5.EIt. D. EIt. 
Câu 17: Một điện tích điểm q di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường thì công của lực điện trường 
thực hiện là AMN. Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là 
 A. MN MN.U qA B. 
MN
MN .
A
U
q
 C. 2MN MN .U q A D. MN
MN
.
q
U
A
Câu 18: Dao động của quả lắc đồng hồ thuộc loại dao động nào sau đây ? 
 A. Dao động tắt dần. B. Dao động cộng hưởng. C. Dao động duy trì. D. Dao động cưỡng bức. 
Câu 19: Trên một sợi dây đang có sóng dừng với bước sóng . Khoảng cách giữa một điểm nút và một điểm 
bụng liên tiếp là 
 A. 0,25 . B. 0,5 . C. . D. 2 . 
Câu 20: Cường độ dòng điện chạy qua một cuộn dây biến thiên đều theo thời gian. Độ tự cảm của cuộn dây là 
0,5 mH. Trong thời gian 0,02 s độ biến thiên của cườ...a mọi lực cản. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của quả 
nặng. Hình vẽ bên là một phần các đường cong biểu diễn mối liên hệ giữa thế 
năng trọng trường và động năng của quả nặng theo thời gian. Biết 2 1
7
s.
240
t t
Xét một chu kì, trong thời gian lò xo bị nén thì tốc độ trung bình của quả nặng 
gần nhất với giá trị nào sau đây? 
 A. 124 cm/s. B. 98 cm/s. C. 115 cm/s. D. 87 cm/s. 
Câu 30: Dao động của một vật có khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng tần số góc 
10 rad/s, cùng phương và có biên độ lần lượt là 9 cm và 12 cm. Biết độ lệch pha của hai dao động thành phần là .
2
Động năng cực đại của vật là 
 A. 112,5 mJ. B. 84,5 mJ. C. 220,5 mJ. D. 56,5 mJ. 
Câu 31: Đặt điện áp 2 cos (V)u U t (U và  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp như hình vẽ 
bên (trong đó tụ điện có điện dung C thay đổi được). Khi C = C1 thì cường độ dòng 
điện trong mạch trễ pha hơn điện áp u một góc 1 0 và điện áp hiệu dụng hai đầu 
cuộn dây là U1. Khi C = C2 thì cường độ dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện 
áp u một góc 02 190 và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 2 13 .U U Khi C = C1, hệ số công suất của 
đoạn mạch là 
 A. 0,45. B. 0,32. C. 0,95. D. 0,67. 
Câu 32: Điện năng được truyền từ nơi phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Ở nơi phát 
điện, người ta đặt máy tăng áp lí tưởng có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn thứ cấp và số vòng dây của cuộn sơ 
cấp bằng k. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp của máy tăng áp không đổi. Coi hệ số công suất của 
mạch điện bằng 1. Vào mùa Đông, với k = 5 thì hiệu suất truyền tải là 80%. Vào mùa Hè, công suất nơi phát 
điện tăng gấp đôi so với mùa Đông nên người ta thay máy tăng áp có k = 12, hiệu suất truyền tải bây giờ là 
 A. 93,1%. B. 91,4%. C. 92,7%. D. 86,1%. 
Câu 33: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với phương trình 6cos 20 0,5x t (x tính 
bằng cm, t tính bằng s). Biết khối lượng của quả nặng là 100 g. Bỏ qua mọi lực cản, lấy g = 10 

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_thpt_dot_1_mon_vat_li_12_ma_de_206_nam_hoc_2020_2.pdf
  • pdfdap an vat li.pdf