Đề thi thử THPT đợt 1 môn Vật lí 12 (Mã đề 201) - Năm học 2020- 2021 (Kèm đáp án)

Câu 9: Từ thông qua một mạch điện kín biến thiên đều theo thời gian. Trong thời gian độ biến thiên từ thông qua mạch là , suất điện động cảm ứng trong mạch có độ lớn là
A. .
B. .
C. .
D. .

Câu 10: Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng vật lí của âm ?
A. Âm sắc.
B. Độ to của âm.
C. Độ cao của âm.
D. Tần số của âm.

Câu 11: Điện tích điểm di chuyển dọc theo một đường sức trong điện trường đều có cường độ điện trường . Khi di chuyển một đoạn thì độ lớn công của lực điện trường là
A. .
B. .
C. .
D. .

Câu 12: Khi máy phát điện xoay chiều một pha hoạt động, nếu rôto quay với tốc độ 10 vòng/s thì suất điện động xoay chiều do máy tạo ra có tần số . Phần cảm của máy phát điện này có số cặp cực là
A. 6 .
B. 3 .
C. 8 .
D. 4 .

pdf 4 trang Lệ Chi 25/12/2023 4680
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT đợt 1 môn Vật lí 12 (Mã đề 201) - Năm học 2020- 2021 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT đợt 1 môn Vật lí 12 (Mã đề 201) - Năm học 2020- 2021 (Kèm đáp án)

Đề thi thử THPT đợt 1 môn Vật lí 12 (Mã đề 201) - Năm học 2020- 2021 (Kèm đáp án)
 Trang 1/4 - Mã đề thi 201 
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
NGHỆ AN 
ĐỀ THI CHÍNH THỨC 
(Đề thi có 04 trang) 
KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KẾT HỢP THI THỬ 
LỚP 12 – ĐỢT 1, NĂM HỌC 2020 - 2021 
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 
Môn thi thành phần: VẬT LÍ 
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề 
 Họ và tên thí sinh:.................................................................... 
 Số báo danh: ............................................................................ 
Câu 1: Dòng điện xoay chiều 10cos Ai t có cường độ hiệu dụng bằng 
 A. 10A. B. 10 2 A. C. 5A. D. 5 2 A. 
Câu 2: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, quả nặng của một con lắc đơn có khối lượng m đang dao động điều 
hòa. Khi dây treo lệch một góc (tính bằng rad) so với phương thẳng đứng thì lực kéo về tác dụng lên quả 
nặng là 
 A. .mg B. 2 .mg C. 2.mg D. 2 .mg 
Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều u vào hai bản của một tụ điện thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch là i. 
Độ lớn của độ lệch pha giữa i và u l...ng, nếu rôto quay với tốc độ 10 vòng/s thì suất điện 
động xoay chiều do máy tạo ra có tần số 60 Hz. Phần cảm của máy phát điện này có số cặp cực là 
 A. 6. B. 3. C. 8. D. 4. 
Mã đề thi 201 
 Trang 2/4 - Mã đề thi 201 
Câu 13: Tiến hành thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn đặt tại hai điểm A và B dao động điều hòa 
cùng pha theo phương thẳng đứng tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng . Hiệu đường đi từ hai nguồn đến vị 
trí của điểm cực đại giao thoa là 
 A. 1 2d d k với 1, 2, 3, ...k B. 1 2 2 0,5d d k  với 1, 2, 3, ...k 
 C. 1 2 0,5d d k  với 1, 2, 3, ...k D. 1 2 0,25d d k  với 1, 2, 3, ...k 
Câu 14: Một sóng hình sin có tần số 25 Hz lan truyền dọc theo trục Ox với tốc độ 5 m/s. Sóng này có bước 
sóng là 
 A. 8 cm. B. 5 cm. C. 10 cm. D. 20 cm. 
Câu 15: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp là N1 và số vòng dây của cuộn thứ cấp là N2. 
Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn 
thứ cấp để hở là U2. Hệ thức đúng là 
 A. 1 1 2 2.U N U N B. 
2 2
1 1 2 2 .U N U N C. 1 2 1 2.U U N N D. 1 2 2 1.U N U N 
Câu 16: Một con lắc đơn có chiều dài  = 62,5 cm dao động điều hòa tại nơi có g = 10 m/s2. Chu kì dao động 
điều hòa của con lắc là 
 A. 1,57 s. B. 0,57 s. C. 1,78 s. D. 3,14 s. 
Câu 17: Trên một sợi dây đang có sóng dừng với bước sóng . Khoảng cách giữa hai điểm nút liên tiếp là 
 A. 0, 25 . B. . C. 0,5 . D. 2 . 
Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều vào hai bản của một tụ điện có điện dung 
310
4 
F thì dung kháng của tụ điện là 
20 . Tần số của dòng điện chạy qua tụ điện là 
 A. 200 Hz. B. 100 Hz. C. 50 Hz. D. 40 Hz. 
Câu 19: Điện áp xoay chiều 2 cosu U t (U > 0). Đại lượng U được gọi là 
 A. điện áp trung bình. B. điện áp hiệu dụng. C. điện áp tức thời. D. điện áp cực đại. 
Câu 20: Một vật dao động dọc theo trục Ox với phương trình cos 4 0, 25x A t (t tính bằng s). Chu kì 
dao động của vật là 
 A. 4 s. B. 0,25 s. C. 0,5 s. D. 2 s. 
...nh 4cos 2
3
x t
 (x tính bằng cm, t tính 
bằng s). Kể từ t = 0, đến thời điểm vật đổi chiều chuyển động lần thứ 2 thì tốc độ trung bình của vật là 
 A. 17,1 cm/s. B. 21,0 cm/s. C. 23,6 cm/s. D. 16,8 cm/s. 
Câu 31: Điện năng được truyền từ nơi phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Ở nơi phát 
điện, người ta đặt máy tăng áp lí tưởng có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn thứ cấp và số vòng dây của cuộn sơ 
cấp bằng k. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp của máy tăng áp không đổi. Coi hệ số công suất của 
mạch điện bằng 1. Vào mùa Đông, với k = 6 thì hiệu suất truyền tải là 80%. Vào mùa Hè, công suất nơi phát 
điện tăng gấp đôi so với mùa Đông nên người ta thay máy tăng áp có k = 14, hiệu suất truyền tải bây giờ là 
 A. 84,7%. B. 92,7%. C. 85,3%. D. 86,1%. 
Câu 32: Tiến hành thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động 
điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Biết AB = 12 cm. Xét các điểm ở mặt nước nằm trên tia Bx vuông 
góc với AB, M là điểm cực tiểu giao thoa gần B nhất và cách B một đoạn 5 cm. Trên tia Bx khoảng cách từ điểm 
cực đại giao thoa gần B nhất đến điểm cực tiểu giao thoa xa B nhất là . Độ dài đoạn  gần nhất với giá trị nào 
sau đây? 
 A. 26,5 cm. B. 10,5 cm. C. 18,5 cm. D. 23,5 cm. 
Câu 33: Đặt điện áp 150cos 100u t V vào hai bản của một tụ điện có điện dung 
310
3
C
 F. Khi điện áp 
120 Vu thì cường độ dòng điện tức thời chạy qua tụ điện có độ lớn là 
 A. 4 A. B. 5 A. C. 3A. D. 2,5 2 A. 
Câu 34: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa tại nơi có 
210 m/s .g Bỏ qua mọi lực cản. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của quả 
nặng. Hình vẽ bên là một phần các đường cong biểu diễn mối liên hệ giữa thế 
năng trọng trường và động năng của quả nặng theo thời gian. Biết 2 1
7
s.
240
t t
Xét một lần đi lên, trong thời gian lực đàn hồi ngược chiều lực kéo về thì tốc độ 
trung bình của quả nặng gần nhất với giá trị nào sau đây? 
 A. 202 cm/s. B. 

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_thpt_dot_1_mon_vat_li_12_ma_de_201_nam_hoc_2020_2.pdf
  • pdfdap an vat li.pdf