Đề thi minh họa kì thi Trung học Phổ thông Quốc gia năm 2017 môn Vật lí (Có đáp án)
Câu 12: Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10-5 H vàtụ điện có điện
dung 2,5.10-6 F. Lấy π = 3,14. Chu kì dao động riêng của mạch là
A. 1,57.10-5 s. B. 1,57.10-10 s. C. 6,28.10-10 s. D. 3,14.10-5 s.
Câu 13: Tia X không cóứng dụng nào sau đây?
A. Chữa bệnh ung thư. B. Tìm bọt khíbên trong các vật bằng kim loại.
C. Chiếu điện, chụp điện. D. Sấy khô, sưởi ấm.
Câu 14: Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng
A. nhiễu xạ ánh sáng. B. tán sắc ánh sáng.
C. giao thoa ánh sáng. D. tăng cường độ chùm sáng.
Câu 15: Một bức xạ khi truyền trong chân không có bước sóng là0,60 μm, khi truyền trong thủy
tinh có bước sóng là. Biết chiết suất của thủy tinh đối với bức xạ là1,5. Giátrị của là
A. 900 nm. B. 380 nm. C. 400 nm. D. 600 nm.
Câu 16: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ánh sáng đơn sắc cótần số càng lớn thìphôtôn ứng với ánh sáng đó có năng lượng càng lớn.
B. Năng lượng của phôtôn giảm dần khi phôtôn ra xa dần nguồn sáng.
C. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên vàtrạng thái chuyển động.
D. Năng lượng của các loại phôtôn đều bằng nhau.
Câu 17: Quang điện trở cónguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng
A. quang - phát quang. B. quang điện ngoài.
C. quang điện trong. D. nhiệt điện.
Câu 18: Công thoát của êlectron khỏi một kim loại là6,625.10-19 J. Biết h = 6,625.10-34 J.s,
c = 3.108 m/s. Giới hạn quang điện của kim loại này là
A. 300 nm. B. 350 nm. C. 360 nm. D. 260 nm.
Câu 19: Số nuclôn cótrong hạt nhân 23
11 Na là
A. 23. B. 11. C. 34. D. 12.
Câu 20: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân?
A. Năng lượng liên kết. B. Năng lượng nghỉ.
C. Độ hụt khối. D. Năng lượng liên kết riêng.
Câu 21: Tia
A. cótốc độ bằng tốc độ ánh sáng trong chân không.
B. làdòng các hạt nhân 24 He.
C. không bị lệch khi đi qua điện trường vàtừ trường.
D. làdòng các hạt nhân 11H.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi minh họa kì thi Trung học Phổ thông Quốc gia năm 2017 môn Vật lí (Có đáp án)
1 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ MINH HỌA (Đề thi có 04 trang) KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là A. m 2 k . B. k 2 m . C. m k . D. k m . Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình tcosAx ; trong đó A, ω là các hằng số dương. Pha của dao động ở thời điểm t là A. ).t( B. . C. . D. ωt. Câu 3: Hai dao động có phương trình lần lượt là: x1 = 5cos(2πt + 0,75π) (cm) và x2 = 10cos(2πt + 0,5π) (cm). Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng A. 0,25π. B. 1,25π. C. 0,50π. D. 0,75π. Câu 4: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 2cos(40 t − x) (mm). Biên độ của sóng này là A. 2 mm. B. 4 mm. C. π mm. D. 40 mm. Câu 5: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai? A. Sóng cơ lan... lăng kính, lăng kính có tác dụng A. nhiễu xạ ánh sáng. B. tán sắc ánh sáng. C. giao thoa ánh sáng. D. tăng cường độ chùm sáng. Câu 15: Một bức xạ khi truyền trong chân không có bước sóng là 0,60 μm, khi truyền trong thủy tinh có bước sóng là . Biết chiết suất của thủy tinh đối với bức xạ là 1,5. Giá trị của là A. 900 nm. B. 380 nm. C. 400 nm. D. 600 nm. Câu 16: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng? A. Ánh sáng đơn sắc có tần số càng lớn thì phôtôn ứng với ánh sáng đó có năng lượng càng lớn. B. Năng lượng của phôtôn giảm dần khi phôtôn ra xa dần nguồn sáng. C. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động. D. Năng lượng của các loại phôtôn đều bằng nhau. Câu 17: Quang điện trở có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng A. quang - phát quang. B. quang điện ngoài. C. quang điện trong. D. nhiệt điện. Câu 18: Công thoát của êlectron khỏi một kim loại là 6,625.10-19 J. Biết h = 6,625.10-34 J.s, c = 3.10 8 m/s. Giới hạn quang điện của kim loại này là A. 300 nm. B. 350 nm. C. 360 nm. D. 260 nm. Câu 19: Số nuclôn có trong hạt nhân 23 11 Na là A. 23. B. 11. C. 34. D. 12. Câu 20: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân? A. Năng lượng liên kết. B. Năng lượng nghỉ. C. Độ hụt khối. D. Năng lượng liên kết riêng. Câu 21: Tia A. có tốc độ bằng tốc độ ánh sáng trong chân không. B. là dòng các hạt nhân .He 4 2 C. không bị lệch khi đi qua điện trường và từ trường. D. là dòng các hạt nhân .H11 Câu 22: Khi bắn phá hạt nhân 14 7 N bằng hạt α, người ta thu được một hạt prôtôn và một hạt nhân X. Hạt nhân X là A. 12 6C . B. 16 8O . C. 17 8O . D. 14 6C . Câu 23: Tầng ôzôn là tấm “áo giáp” bảo vệ cho người và sinh vật trên mặt đất khỏi bị tác dụng hủy diệt của A. tia tử ngoại trong ánh sáng Mặt Trời. B. tia hồng ngoại trong ánh sáng Mặt Trời. C. tia đơn sắc màu đỏ trong ánh sáng Mặt Trời. D. tia đơn sắc màu tím t...hòa theo phương thẳng đứng và cùng pha. Ax là nửa đường thẳng nằm ở mặt chất lỏng và vuông góc với AB. Trên Ax có những điểm mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại, trong đó M là điểm xa A nhất, N là điểm kế tiếp với M, P là điểm kế tiếp với N và Q là điểm gần A nhất. Biết MN = 22,25 cm và NP = 8,75 cm. Độ dài đoạn QA gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 1,2 cm. B. 3,1 cm. C. 4,2 cm. D. 2,1 cm. Câu 31: Đặt điện áp u = tcos2U (U không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Trên hình vẽ, các đường (1), (2) và (3) là đồ thị của các điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở UR, hai đầu tụ điện UC và hai đầu cuộn cảm UL theo tần số góc ω. Đường (1), (2) và (3) theo thứ tự tương ứng là A. UC, UR và UL. B. UL, UR và UC. C. UR, UL và UC. D. UC, UL và UR. Câu 32: Cho dòng điện có cường độ t100cos25i (i tính bằng A, t tính bằng s) chạy qua cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4,0 (H). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng A. 2200 V. B. 220 V. C. 200 V. D. 2220 V. Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với điện trở. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở là 100 V. Độ lệch pha giữa điện áp ở hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch bằng A. . 6 B. . 4 C. . 2 D. . 3 Câu 34: Từ một trạm điện, điện năng được truyền tải đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết công suất truyền đến nơi tiêu thụ luôn không đổi, điện áp và cường độ dòng điện luôn cùng pha. Ban đầu, nếu ở trạm điện chưa sử dụng máy biến áp thì điện áp hiệu dụng ở trạm điện bằng 1,2375 lần điện áp hiệu dụng ở nơi tiêu thụ. Để công suất hao phí trên đường dây truyền tải giảm 100 lần so với lúc ban đầu thì ở trạm điện cần sử dụng máy biến áp lí tưởng có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn thứ cấp so với số vòng dây cuộn sơ cấp là A. 8,1. B. 6,5. C
File đính kèm:
- de_thi_minh_hoa_ki_thi_trung_hoc_pho_thong_quoc_gia_nam_2017.pdf