Đề cương ôn tập môn Hình học Lớp 8 - Chương 4
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn tập môn Hình học Lớp 8 - Chương 4", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập môn Hình học Lớp 8 - Chương 4

ĐỀ ÔN TẬP HỎA TỐC-CORONA CHƯƠNG IV-HÌNH HỌC 8 ĐỀ 1 Bài tập 1. Quan sát hình hộp chữ nhật rồi chỉ ra: D C A B D' C' A' B' a) Các đường thẳng song song b) Các đường thẳng cắt nhau . c) Hai đường thẳng chéo nhau d) Đường thẳng song song với mp e) Đường thẳng vuông góc với mp f) Hai mp song song Bài tập 2. Hãy cho biết số mặt, số cạnh, số đỉnh của các hình a) Hình lập phương b) Hình hộp chữ nhật c) Hình lăng trụ đứng tam giác - Và cho biết các mặt của các hình trên là hình gì ? Bài tập 3. Gọi tên các hình chóp dưới đây: Bài tập 4. Tính S xung quanh, S toàn phân và thể tích của h.lăng trụ đứng có đáy là a) Hình vuông cạnh a : b) Tam giác đều cạnh a : c) Lục giác đều cạnh a : Bài tập 5. Tính thể tích của hình chóp đều sau: A B D O C b) Tính thể tích của hình chóp cụt đều: L 15cm H G E M 10cm F 15cm D C O A 20cm B Bài tập 6. Tính các kích thước của hình hộp chữ nhật, biết rằng chúng tỉ lệ với 3,4,5 và thể tích của 3 hình hộp này là 480cm 3 Bài tập 7.Diện tích toàn phần của một hình lập phương là 486cm . Thể tích của nó là bao nhiêu? Bài tập8. Một căn phòng dài 5m , rộng 3,2m và cao 3m . Người ta muốn quét vôi trần nhà và bốn bức tường. Biết rằng tổng diện tích các cửa là 6,3m2 . Hãy tính diện tích cần quét vôi? Bài tập 9. ' Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C 'D' có. AB 3cm; AD 4cm;AA 5cm . Tính AC ' Bài tập 10. Tìm độ dài cạnh của hình lập phương ABCD.A'B'C 'D' biết BD' 3cm Bài tập 11. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C 'D'. Chứng minh rằng nếu BA'C ' là tam giác đều thì ABCD.A'B'C 'D' là hình lập phương Bài tập 12. Tính các kích thước của hình hộp chữ nhật biết rằng chúng tỉ lệ với 2,3,4 và thể tích của hình hộp bằng 1536 cm2 Bài tập13. Một khối gỗ hình lập phương ABCD.A'B'C 'D', có cạnh bằng a. Người ta cắt khối gỗ ' ' theo mặt (đượcACC haiA ) hình lăng trụ đứng bằng nhau. Tính diện tích xung quanh của mỗi hình lăng trụ đó. Bài tập 14. Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A'B'C ' , có đáy là tam giác ABC cân tại C, D là trung điểm của cạnh AB . Tính diện tích toàn phần của hình lăng trụ. Bài tập 15. Cho lăng trụ đứng tam giác ABC.A'B'C ' có đáy ABC tam giác vuông cân tại B với BA BC a ,biết A'B hợp với đáy ABC một góc 600 . Tính thể tích lăng trụ. Bài tập 16. Cho hình lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a . Tính chiều cao (theo a ) của hình lăng trụ, biết 1 diện tích xung quanh bằng diện tích toàn phần. 2 Bài tập 17. Tính diện tích toàn phần (tổng diện tích các mặt) và thể tích của hình sau Bài tập 18: Hình chóp tứ giác đều có độ dài cạnh bên bằng 25cm. Đáy là hình vuông ABCD cạnh 30cm. Tính diện tích toàn phần của hình chóp? Bài tập 19: Tính diện tích toàn phần của hình chóp tứ giác đều S.ABCD biết BD 12 2cm,SC 10cm Bài tập 20.Tính thể tích hình chóp tứ giác đều biết độ dài cạnh đáy bằng 6cm và độ dài cạnh bên bằng 43cm HƯỚNG DẪN GIẢI Bài tập 1. Quan sát hình hộp chữ nhật rồi chỉ ra: D C A B D' C' A' B' a) Các đường thẳng song song b) Các đường thẳng cắt nhau . c) Hai đường thẳng chéo nhau d) Đường thẳng song song với mp e) Đường thẳng vuông góc với mp f) Hai mp song song Giải 1. a) Các đường thẳng song song: AB PDC PD'C ' P A'B' b) Các đường thẳng cắt nhau: AA' cắt AB , AD cắt DC . c) Hai đường thẳng chéo nhau: AD và A'B' chéo nhau. d) Đường thẳng song song với mp : AB P A'B'C 'D' vì AB P A'B' mà A'B' A'B'C 'D' e) Đường thẳng vuông góc với mp : AA' ABCD vì AA' AD và AB cắt nhau trong ABCD f) Hai mp song song: ADD' A' / / BCC 'B' vì AD / /BC; AA' / /BB' ; AD, AC ADD' A' và BC, BB' BCC 'B' g) Hai mp vuông góc với nhau : ADD' A' ABCD vì AA' ADD' A' ;AA' ABCD Bài tập 2. Hãy cho biết số mặt, số cạnh, số đỉnh của các hình a) Hình lập phương b) Hình hộp chữ nhật c) Hình lăng trụ đứng tam giác - Và cho biết các mặt của các hình trên là hình gì ? Giải 2. a) Hình lập phương có 6 mặt, 12 cạnh, 8 đỉnh. Các mặt là những hình vuông. b) Hình hộp chữ nhật có 6 mặt, 12 cạnh, 8 đỉnh. Các mặt là hình chữ nhật. c) Hình lăng trụ đứng tam giác có 5 mặt, 9 cạnh, 6 đỉnh. Hai mặt đáy là hình tam giác. Ba mặt bên là hình chữ nhật. Bài tập 3. Gọi tên các hình chóp dưới đây: Giải H.138: Hình chóp tam giác A.BCD H.139: Hình chóp tứ giác S.ABCD H.140: Hình chóp ngũ giác S.ABCDE Bài tập 4. Tính S xung quanh, S toàn phân và thể tích của h.lăng trụ đứng có đáy là a) Hình vuông cạnh a : b) Tam giác đều cạnh a : c) Lục giác đều cạnh a : Giải a) Hình vuông cạnh a . h a Sxq 4ah 2 Stp 4ah 2a 2a(2h a)
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_mon_hinh_hoc_lop_8_chuong_4.docx