Đề thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2014 môn Vật lí (Giáo dục trung học phổ thông) - Mã đề thi 931 (Có đáp án)

Câu 1: Trong thực hành, để đo gia tốc trọng trường, một học sinh dùng một con lắc đơn có chiều dài 
dây treo 80 cm. Khi cho con lắc dao động điều hoà, học sinh này thấy con lắc thực hiện được 20 dao 
động toàn phần trong thời gian 36 s. Theo kết quả thí nghiệm trên, gia tốc trọng trường tại nơi học 
sinh làm thí nghiệm bằng 
A. 9,847 m/s2. B. 9,748 m/s2. C. 9,783 m/s2. D. 9,874 m/s2. 
Câu 2: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khi dùng ánh sáng có bước sóng 
λ1 = 0,60 μm thì trên màn quan sát, khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 5 là 2,5 mm. 
Nếu dùng ánh sáng có bước sóng λ2 thì khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 9 là 3,6 mm. 
Bước sóng λ2 là 
A. 0,75 μm. B. 0,52 μm. C. 0,48 μm. D. 0,45 μm. 
Câu 3: Ở một mặt nước (đủ rộng), tại điểm O có một nguồn sóng dao động theo phương thẳng đứng 
với phương trình u tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 
40 m/s, coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Phương trình dao động của phần tử nước tại 
điểm M (ở mặt nước), cách O một khoảng 50 cm là

uO =4cos 20πt (

A. uM 4cos(20 t ) (cm
2

π
= π + ). B. uM 4cos(20 t ) (cm

4 ).

π
= π −

C. uM 4cos(20 t ) (cm
4

π
= π + ). D. uM 4cos(20 t ) (cm).
2

π
= π − 
Câu 4: Ban đầu có N0 hạt nhân của một đồng vị phóng xạ. Tính từ lúc ban đầu, trong khoảng thời 
gian 10 ngày có 3
4

số hạt nhân của đồng vị phóng xạ đó đã bị phân rã. Chu kì bán rã của đồng vị

phóng xạ này là 
A. 2,5 ngày. B. 20 ngày. C. 5 ngày. D. 7,5 ngày. 
Câu 5: Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm cuộn cảm có độ tự cảm 0,3 µH và tụ 
điện có điện dung thay đổi được. Biết rằng, muốn thu được một sóng điện từ thì tần số riêng của 
mạch dao động phải bằng tần số của sóng điện từ cần thu (để có cộng hưởng). Để thu được sóng của 
hệ phát thanh VOV giao thông có tần số 91 MHz thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện tới giá trị 
A. 11,2 pF. B. 11,2 nF. C. 10,2 nF. D. 10,2 pF. 
Câu 6: Gọi nc, nv và nℓ lần lượt là chiết suất của nước đối với các ánh sáng đơn sắc chàm, vàng và 
lục. Hệ thức nào sau đây đúng? 
A. nv > nℓ > nc. B. nℓ > nc > nv. C. nc > nℓ > nv. D. nc > nv > nℓ. 
Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Hệ số công suất của 
đoạn mạch không phụ thuộc vào 
A. tần số của điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch. 
B. điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu đoạn mạch. 
C. điện trở thuần của đoạn mạch. 
D. độ tự cảm và điện dung của đoạn mạch. 

pdf 4 trang Bảo Giang 03/04/2023 11580
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2014 môn Vật lí (Giáo dục trung học phổ thông) - Mã đề thi 931 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2014 môn Vật lí (Giáo dục trung học phổ thông) - Mã đề thi 931 (Có đáp án)

Đề thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2014 môn Vật lí (Giáo dục trung học phổ thông) - Mã đề thi 931 (Có đáp án)
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
ĐỀ THI CHÍNH THỨC 
(Đề thi có 04 trang) 
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2014 
Môn thi: VẬT LÍ - Giáo dục trung học phổ thông 
Thời gian làm bài: 60 phút. 
 Mã đề thi 931 
Họ, tên thí sinh: .......................................................................... 
Số báo danh: ............................................................................. 
Cho biết: hằng số Plăng tốc độ ánh sáng trong chân không 34h 6,625.10 J.s;−= 8c 3.10 m/s.=
Câu 1: Trong thực hành, để đo gia tốc trọng trường, một học sinh dùng một con lắc đơn có chiều dài 
dây treo 80 cm. Khi cho con lắc dao động điều hoà, học sinh này thấy con lắc thực hiện được 20 dao 
động toàn phần trong thời gian 36 s. Theo kết quả thí nghiệm trên, gia tốc trọng trường tại nơi học 
sinh làm thí nghiệm bằng 
A. 9,847 m/s2. B. 9,748 m/s2. C. 9,783 m/s2. D. 9,874 m/s2. 
Câu 2: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khi dùng ánh sáng có bước sóng 
λ1 = 0,60 μm thì... 8: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 12 cm dao động 
theo phương thẳng đứng với phương trình A Bu u 4cos100 t= = π (u tính bằng mm, t tính bằng s). Tốc 
độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Xét điểm 
 Trang 1/4 - Mã đề thi 931 
M ở mặt chất lỏng, nằm trên đường trung trực của AB mà phần tử chất lỏng tại đó dao động cùng pha 
với nguồn Khoảng cách MA nhỏ nhất là A.
A. 5,6 cm. B. 7,0 cm. C. 8,0 cm. D. 6,4 cm. 
Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều 120 V – 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 50 Ω 
mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện là 96 V. Giá trị của C là 
A. 
42.10 F.
3
−
π B. 
43.10 F.
2
−
π C. 
42.10 F.
−
π D. 
43.10 F.
4
−
π 
Câu 10: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình 
lần lượt là: 1
πx = 7cos(20t )
2
− và 2x 8cos(20t 6)
π= −
π
 (với x tính bằng cm, t tính bằng s). Khi đi qua 
vị trí có li độ 12 cm, tốc độ của vật bằng 
A. 1 m/s. B. 1 cm/s. C. 10 m/s. D. 10 cm/s. 
Câu 11: Đặt điện áp xoay chiều (với U0u U cos2 ft= 0 và f không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc 
nối tiếp gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Điều chỉnh biến 
trở R tới giá trị R0 để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại. Cường độ hiệu dụng của dòng 
điện chạy qua mạch khi đó bằng 
A. 0
0
U .
R
 B. 0
0
2U .
R
 C. 0
0
U .
2R
 D. 0
0
U .
2R
Câu 12: Phát biểu nào sau đây sai? 
Sóng điện từ và sóng cơ 
A. đều truyền được trong chân không. B. đều mang năng lượng. 
C. đều tuân theo quy luật giao thoa. D. đều tuân theo quy luật phản xạ. 
Câu 13: Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. 
Máy biến áp này có tác dụng 
A. giảm điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều. 
B. giảm điện áp và giảm tần số của dòng điện xoay chiều. 
C. tăng điện áp và tăng tầ...yền theo phương Ox với tốc độ 30 m/s. Khoảng cách giữa hai 
điểm gần nhau nhất trên phương Ox mà dao động của các phần tử môi trường tại đó lệch pha nhau 
3
π bằng 
A. 60 cm. B. 10 cm. C. 20 cm. D. 5 cm. 
Câu 22: Khi nói về dao động cơ, phát biểu nào sau đây sai? 
A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian. 
B. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. 
C. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động duy trì. 
D. Dao động cưỡng bức có biên độ không phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. 
Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ 
điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây có giá trị bằng điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện. 
Dòng điện tức thời trong đoạn mạch chậm pha 
4
π so với điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây. Hệ 
số công suất của đoạn mạch là 
A. 0,924. B. 0,866. C. 0,707. D. 0,999. 
Câu 24: Khi nói về quang phổ liên tục, phát biểu nào sau đây sai? 
A. Quang phổ liên tục do các chất rắn, chất lỏng và chất khí ở áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng. 
B. Quang phổ liên tục của các chất khác nhau ở cùng một nhiệt độ thì khác nhau. 
C. Quang phổ liên tục gồm một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục. 
D. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng. 
Câu 25: Trong chân không, một ánh sáng có bước sóng 0, 40 m.μ Ánh sáng này có màu 
A. vàng. B. tím. C. lục. D. đỏ. 
Câu 26: Đặt điện áp u 100 2cos100 t (V)= π vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 50 Ω, 
cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi đó, điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần có biểu thức 
Lu 200cos(100 t ) (V).2
π= π + Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng 
A. 200 W. B. 300 W. C. 100 W. D. 400 W. 
Câu 27: Biết khối lượng của prôtôn, nơtron và hạt nhân lần lượt là 1,00728 u; 1,00867 u và 
11,9967 u. Cho 1 u = 931,5 MeV/c
12
6C
2. Năng lượng liên kết của hạt nhân 12 là 6C
A. 7,68 MeV. B. 46,11 MeV. C. 94,87 MeV. D.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_tot_nghiep_trung_hoc_pho_thong_nam_2014_mon_vat_li_gi.pdf
  • pdfDaLiCt_PT_TN_K14.pdf