Đề thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2014 môn Vật lí (Giáo dục trung học phổ thông) - Mã đề thi 419 (Có đáp án)

Câu 1: Về mặt kĩ thuật, để giảm tốc độ quay của rôto trong máy phát điện xoay chiều, người ta 
thường dùng rôto có nhiều cặp cực. Rôto của một máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực 
quay với tốc độ 750 vòng/phút. Dòng điện do máy phát ra có tần số 50 Hz. Số cặp cực của rôto là 
A. 2. B. 6. C. 4. D. 1. 
Câu 2: Khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây đúng? 
A. Tần số của dao động tỉ lệ nghịch với khối lượng vật nhỏ của con lắc. 
B. Chu kì của dao động tỉ lệ thuận với độ cứng của lò xo. 
C. Cơ năng của con lắc tỉ lệ thuận với biên độ dao động. 
D. Tần số góc của dao động không phụ thuộc vào biên độ dao động. 
Câu 3: Gọi nc, nv và nℓ lần lượt là chiết suất của nước đối với các ánh sáng đơn sắc chàm, vàng và 
lục. Hệ thức nào sau đây đúng? 
A. nv > nℓ > nc. B. nℓ > nc > nv. C. nc > nℓ > nv. D. nc > nv > nℓ. 
Câu 4: Phát biểu nào sau đây sai? 
Sóng điện từ và sóng cơ 
A. đều mang năng lượng. B. đều tuân theo quy luật giao thoa. 
C. đều truyền được trong chân không. D. đều tuân theo quy luật phản xạ. 
Câu 5: Khi so sánh hạt nhân 12 và hạt nhân 14 phát biểu nào sau đây đúng?

6 C 6 C,
A. Điện tích của hạt nhân 12 nhỏ hơn điện tích của hạt nhân 14

6 C 6 C.
B. Số nuclôn của hạt nhân 12 bằng số nuclôn của hạt nhân

6 C

14
6 C.
C. Số prôtôn của hạt nhân 12 lớn hơn số prôtôn của hạt nhân 14

6 C 6 C.
D. Số nơtron của hạt nhân 12 nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân 14

6 C 6 C.
Câu 6: Đặt điện áp u =200 2cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 100 Ω 
và cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1
π

H. Biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là

Câu 7: Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy 
biến áp này có tác dụng 
A. tăng điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều. 
B. giảm điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều. 
C. tăng điện áp và tăng tần số của dòng điện xoay chiều. 
D. giảm điện áp và giảm tần số của dòng điện xoay chiều. 
Câu 8: Khi nói về dao động cơ, phát biểu nào sau đây sai? 
A. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. 
B. Dao động cưỡng bức có biên độ không phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. 
C. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian. 
D. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động duy trì. 

pdf 4 trang Bảo Giang 03/04/2023 10380
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2014 môn Vật lí (Giáo dục trung học phổ thông) - Mã đề thi 419 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2014 môn Vật lí (Giáo dục trung học phổ thông) - Mã đề thi 419 (Có đáp án)

Đề thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2014 môn Vật lí (Giáo dục trung học phổ thông) - Mã đề thi 419 (Có đáp án)
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
ĐỀ THI CHÍNH THỨC 
(Đề thi có 04 trang) 
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2014 
Môn thi: VẬT LÍ - Giáo dục trung học phổ thông 
Thời gian làm bài: 60 phút. 
 Mã đề thi 419 
Họ, tên thí sinh: .......................................................................... 
Số báo danh: ............................................................................. 
Cho biết: hằng số Plăng tốc độ ánh sáng trong chân không 34h 6,625.10 J.s;−= 8c 3.10 m/s.=
Câu 1: Về mặt kĩ thuật, để giảm tốc độ quay của rôto trong máy phát điện xoay chiều, người ta 
thường dùng rôto có nhiều cặp cực. Rôto của một máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực 
quay với tốc độ 750 vòng/phút. Dòng điện do máy phát ra có tần số 50 Hz. Số cặp cực của rôto là 
A. 2. B. 6. C. 4. D. 1. 
Câu 2: Khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây đúng? 
A. Tần số của dao động tỉ lệ nghịch với khối lượng vật nhỏ của con lắc. 
B. Chu kì của dao động tỉ lệ thu... trì. 
 Trang 1/4 - Mã đề thi 419 
Câu 9: Đặt điện áp u 100 2cos100 t (V)= π vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 50 Ω, 
cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi đó, điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần có biểu thức 
Lu 200cos(100 t ) (V).2
π= π + Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng 
A. 300 W. B. 200 W. C. 400 W. D. 100 W. 
Câu 10: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình 
lần lượt là: 1
πx = 7cos(20t )
2
− và 2x 8cos(20t 6)
π= −
π
 (với x tính bằng cm, t tính bằng s). Khi đi qua 
vị trí có li độ 12 cm, tốc độ của vật bằng 
A. 1 cm/s. B. 1 m/s. C. 10 m/s. D. 10 cm/s. 
Câu 11: Đặt điện áp xoay chiều (với U0u U cos2 ft= 0 và f không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc 
nối tiếp gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Điều chỉnh biến 
trở R tới giá trị R0 để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại. Cường độ hiệu dụng của dòng 
điện chạy qua mạch khi đó bằng 
A. 0
0
2U .
R
 B. 0
0
U .
2R
 C. 0
0
U .
2R
 D. 0
0
U .
R
Câu 12: Trong chân không, một ánh sáng có bước sóng 0, 40 m.μ Phôtôn của ánh sáng này mang 
năng lượng 
A. B. C. D. 184,97.10 J.− 194,97.10 J.− 174,97.10 J.− 204,97.10 J.−
Câu 13: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Hệ số công suất của 
đoạn mạch không phụ thuộc vào 
A. điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu đoạn mạch. 
B. tần số của điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch. 
C. điện trở thuần của đoạn mạch. 
D. độ tự cảm và điện dung của đoạn mạch. 
Câu 14: Một vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Tại vị 
trí vật có li độ 5 cm, tỉ số giữa thế năng và động năng của vật là 
A. 1. B. 1 .
4
 C. 1 .
2
 D. 1 .
3
Câu 15: Một vật dao động điều hoà với chu kì 2 s. Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng, gốc thời gian là 
lúc vật có li độ 2 2 cm− và đang chuyển động ra xa vị trí cân bằng với tốc độ 2π 2 cm/s. Phương 
trình dao động của vật là 
A. 3x 4cos( t ) (c... hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 12 cm dao động 
theo phương thẳng đứng với phương trình A Bu u 4cos100 t= = π (u tính bằng mm, t tính bằng s). Tốc 
độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Xét điểm 
M ở mặt chất lỏng, nằm trên đường trung trực của AB mà phần tử chất lỏng tại đó dao động cùng pha 
với nguồn Khoảng cách MA nhỏ nhất là A.
A. 6,4 cm. B. 7,0 cm. C. 5,6 cm. D. 8,0 cm. 
Câu 23: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khi dùng ánh sáng có bước sóng 
λ1 = 0,60 μm thì trên màn quan sát, khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 5 là 2,5 mm. 
Nếu dùng ánh sáng có bước sóng λ2 thì khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 9 là 3,6 mm. 
Bước sóng λ2 là 
A. 0,75 μm. B. 0,45 μm. C. 0,52 μm. D. 0,48 μm. 
Câu 24: Công thoát của êlectron khỏi một kim loại là Khi chiếu vào tấm kim loại đó lần 
lượt hai bức xạ: bức xạ (I) có tần số 5.10
193,68.10 J.−
14 Hz và bức xạ (II) có bước sóng 0,25 μm thì 
A. bức xạ (I) không gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ (II) gây ra hiện tượng quang điện. 
B. cả hai bức xạ (I) và (II) đều không gây ra hiện tượng quang điện. 
C. cả hai bức xạ (I) và (II) đều gây ra hiện tượng quang điện. 
D. bức xạ (II) không gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ (I) gây ra hiện tượng quang điện. 
Câu 25: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân đo được trên màn 
quan sát là 1,14 mm. Trên màn, tại điểm M cách vân trung tâm một khoảng 5,7 mm có 
A. vân tối thứ 5. B. vân sáng bậc 6. C. vân tối thứ 6. D. vân sáng bậc 5. 
Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều 120 V – 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 50 Ω 
mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện là 96 V. Giá trị của C là 
A. 
42.10 F.
3
−
π B. 
43.10 F.
4
−
π C. 
43.10 F.
2
−
π D. 
42.10 F.
−
π 
Câu 27: Đối với nguyên tử hiđrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì nguyên tử phát 
ra ph

File đính kèm:

  • pdfde_thi_tot_nghiep_trung_hoc_pho_thong_nam_2014_mon_vat_li_gi.pdf
  • pdfDaLiCt_PT_TN_K14.pdf